Danh mục

Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp - Phùng Hoàng Em

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 630.21 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp" gồm 16 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tuyển tập các dạng bài tập mệnh đề và tập hợp, giúp học sinh lớp 10 rèn luyện khi học chương trình Đại số 10 chương 1. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp - Phùng Hoàng EmTRẮCNGHIỆMĐẠISỐ10ChươngI.MỆNHĐỀ,TẬPHỢPCâu 1. Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A.Cácbạnhãylàmbàiđi. B.Cácbạncóchămhọckhông? C.Anhọclớpmấy? D.ViệtNamlàmộtnướcthuộcChâuÁ.Câu 2. Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề? A. 15làsốnguyêntố. B. a  b  c . C. x 2  x  0 . D. 2n 1chiahếtcho 3 .Câu 3. Trongcáccâusau,câunàokhôngphảilàmệnhđề? A. 5  2  8 . B. 2  0 . C. 4  17  0 . D. 5  x  2 .Câu 4. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề? A.Bạnđiđâuvậy? B.Số12làmộtsốtựnhiênlẻ. C.Anhhọctrườngnào? D.Hoahồngđẹpquá!Câu 5. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề? A.Ôibuồnquá! B.BạnlàngườiPhápphảikhông? C. 3  5 . D. 2x làsốnguyên.Câu 6. Câunàosauđâylàmộtmệnhđề? A.Số150cóphảilàsốchẵnkhông? B.Số30làsốchẵn. C. 2 x 1 làsốlẻ. D. x3  1  0 .Câu 7. Mệnhđề A  B đượchiểunhưthếnào? A.AkhivàchỉkhiB. B.BsuyraA. C.AlàđiềukiệncầnđểcóB. D.AlàđiềukiệnđủđểcóB.Câu 8. Chomệnhđề“Hìnhthoicóhaiđườngchéovuônggócvớinhau”.Phátbiểumệnhđềtrênsử dụngkháiniệm“điềukiệnđủ”. A. Tứgiác T làhìnhthoilàđiềukiệnđủđể T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhau. B. Tứgiác T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệnđủđể T làhìnhthoi. C. Tứgiác T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệnđủđể T làhìnhthoi. D. Tứgiác T làhìnhthoilàđiềukiệnđủđể T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhau.Câu 9. Chomệnhđề“Hìnhthoicóhaiđườngchéovuônggócvớinhau”.Phátbiểumệnhđềđảocủa mệnhđềtrên. A. “Tứgiác T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàđiềukiệncầnvàđủđể T làhình thoi”. B. “Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàhìnhthoi”. C. “Nếutứgiác T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhauthìtứgiác T làhìnhthoi”. D. “Nếutứgiác T cóhaiđườngchéovuônggócvớinhauthìtứgiác T làhìnhthoi”.Câu 10. Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàocómệnhđềđảođúng? A. “Nếu a  b thì a 2  b 2 ”. B. “Nếutích ab củahaisốnguyên a và b làmộtsốlẻthì a , b làcácsốlẻ”.GVPHÙNGHOÀNGEMĐT0972657617Trang1TRẮCNGHIỆMĐẠISỐ10ChươngI.MỆNHĐỀ,TẬPHỢP C. “Nếumộttứgiáclàhìnhthoithìcóhaiđườngchéovuônggócvớinhau”. D. “Nếumộtsốnguyênchiahếtcho 6 thìnóchiahếtcho 3 ”.Câu 11. Cho4mệ nhđe P ”hı̀nhthangcâ n ABCD có mộ tgó cvuô ng” Q “hı̀nhbı̀nhhà nh ABCD có haiđườngché obangnhau” R “hı̀nhthoi ABCD có haicạ nhkebangnhau” S “Tứgiá c ABCD có bagó cvuông” Hỏ icó baonhiê ucặ pmệ nhđetươngđương? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 Câu 12. Phủđịnhcủamệnhđề“ 5  4  10 ”làmệnhđềnàosauđây? A. 5  4  10 . B. 5  4  10 . C. 5  4  10 . D. 5  4  10 .Câu 13. Phủđịnhcủamệnhđề“ 5    10 ”làmệnhđềnàosauđây? A. 5    10 . B. 5    10 . C. 5    10 . D. 5    10 .Câu 14. Phủđịnhcủamệnhđề“ ...

Tài liệu được xem nhiều: