Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợp
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 202.35 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợp trình bày hơn 40 bài tập của hai vấn đề: Mệnh đề toán học - Các phép toán mệnh đề - Ứng dụng và vấn đề tập hợp, các phép toán tập hợp. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợpGv: Nguy n Thanh D ngChuyênV n 1: M nh1: M NH-T PH P– ng d ngtoán h c – Các phép toán m nhTÓM T T LÝ THUY T1. M nh toán h c (g i t t là m nh ) là m t câu kh ng nh ÚNG ho c SAI. Ví d : +) “Hình bình hành có hai c nh i di n song song và b ng nhau” là m t m nh . +) “M y gi r i?” không ph i m nh ph nh c a 2. Cho m nh P. M nh “Không P”, ký hi u P , g i là m nh m nh P. 3. Cho hai m nh P và Q. M nh “n u P thì Q”, ký hi u P Q , g i là m nh kéo theo. M nh P Q ch sai khi P úng và Q sai. P Q , P g i là i u ki n có Q còn Q g i là i u Trong m nh ki n c n có P. M nh c g i là m nh o c a m nh Q P P Q. M nh “P khi và ch khi Q”, ký hi u P ⇔ Q , c g i là m nh t ng ng. M nh P ⇔ Q ch úng khi c P và Q u úng. 4. V i s t nhi n n, kh ng nh P(n) = “n chia h t cho 3” không là m t m nh , nh ng v i m i n c th thì nó s là m nh . Ch ng h n, P(6) là m nh úng, P(4) là m nh sai. Ta g i nh ng lo i kh ng nh nh th là m nh ch a bi n. 5. Ph nh c a P = “ ∀x ∈ X : P( x) ” là P = ∃x ∈ X : P ( x) Ph nh c a P = “ ∃x ∈ X : P( x) ” là P = ∀x ∈ X : P ( x) 6. nh lý th ng là m t m nh ÚNG d ng P Q Ví d : Cho n là s nguyên d ng; P(n): “n chia h t cho 6”; Q(n): “n chia h t cho 3”. Khi ó, • P(10) là m nh sai; Q(6) là m nh úng • P( n) : “ n không chia h t cho 6” • M nh kéo theo P(n) Q(n) là m mh • “∃n ∈ N , P(n)” là m nh*úng. nh là “∀n∈ N*, ”úng có phBÀI T P Câu 1: Cho A = “∀x∈R : x2+1 > 0” thì ph a) A = “ ∀x∈R : x2+1 ≤ 0” c) A = “∃ x∈R: x2+1 < 0” Câu 2: Xác nh m nh úng: 2 a) ∃x∈R: x ≤ 0 c) ∀x ∈R: x2 >xCâu 3: Phát bi u nào sau ây là úng: a) x y x2 y2 c) x + y >0 thì x > 0 ho c y > 0 nh c a A là: b) A = “∃ x∈R: x2+1≠ 0” d) A = “ ∃ x∈R: x2+1 ≤ 0”b) ∃x∈R : x2 + x + 3 = 0 d) ∀x∈ Z : x > - xb) (x +y)2 x2 + y2 d) x + y >0 thì x.y > 0Nguyenthanhdung.wordpress.com1Gv: Nguy n Thanh D ngCâu 4:Xác nh m nh úng: a) ∀x ∈R,∃y∈R: x.y>0 c) ∃x∈N, ∀y∈ N: x chia h t cho y b) ∀x∈ N : x2-xd) ∃x∈N : x +4 x + 3 = 0Câu 5: Cho các m nh sau, m nh nào có m nh o úng : a) N u t giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD b) N u 2 tam giác vuông b ng nhau thì 2 c nh huy n b ng nhau c) N u 2 dây cung c a 1 ng tròn b ng nhau thì 2 cung ch n b ng nhau d) Nêu s nguyên chia h t cho 6 thì chia h t cho 3Câu 6: Cho các m nh sau, m nh nào có m nh o úng : a)N u t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc i bù nhau b)N u a = b thì a.c = b.c c)N u a > b thì a2 > b2 d)N u s nguyên chia h t cho 6 thì chia h t cho 3 và 2Câu 7: Xáca) ∃x∈Q: 4x2 – 1 = 0 c) ∀n∈ N: n2 + 1 không chia h t cho 3nh m nhsai :b) ∃x∈R : x > x2 d) ∀n∈ N : n2 > nCâu 8: Cho các m nh sau, m nh nào sai : a) M t tam giác vuông khi và ch khi nó có 1 góc b ng t ng 2 góc kia b) M t tam giác u khi và ch khi nó có 2 trung tuy n b ng nhau và 1 góc = 600 c) Hai tam gíac b ng nhau khi và ch khi chúng ng dang và có 1 c nh b ng nhau d) M t t giác là hình ch nh t khi và ch khi chúng có 3 góc vuông o úng : Câu 9: Cho các m nh sau, m nh nào có m nha) N b) N c) N d) N u t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc i bù nhau u a = b thì a.c = b.c u a > b thì a2 > b2 u s nguyên chia h t cho 10 thì chia h t cho 5 và 2Câu 10: M nh nào sau ây có m nh ph nh úng : a) ∃x∈ Q: x2 = 2 b) ∃x∈R : x2 - 3x + 1 = 0 c) ∀n ∈N : 2n ≥ n d) ∀x∈ R : x < x + 1 Bài 11: Các câu sau dây, câu nào là m nh , và m nh ó úng hay sai : a) ây là n i nào ? b) Ph ng trình x2 + x – 1 = 0 vô nghi m c) x + 3 = 5 d) 16 không là s nguyên t Bài 12: Nêu m nh ph nh c a các m nh sau : a) “Ph ng trình x2 –x – 4 = 0 vô nghi m ” b) “ 6 là s nguyên t ” c) “∀n∈N ; n2 – 1 là s l ” Bài 13: Xác nh tính úng sai c a m nh A, B và tìm ph nh c a nó : 3 2 A = “ ∀x∈ R : x > x ” B = “ ∃ x∈ N , : x chia h t cho x +1” Bài 14: Phát bi u m nh P Q và xét tính úng sai c a nó sau ó phát bi u m nh o a) P: “ ABCD là hình ch nh t ” và Q:“ AC và BD c t nhau t i trung i m m i ng” b) P: “ 3 > 5” và Q : “7 > 10” c) P: “Tam giác ABC là tam giác vuông cân t i A” và Q :“ Góc B = 450 ” Bài 15: Phát bi u m nh P ⇔ Q b ng 2 cách và và xét tính úng sai c a nó a) P : “ABCD là hình bình hành ” và Q : “AC và BD c t nhau t i trung i m m i ng” b) P : “9 là s nguyên t ” và Q: “ 92 + 1 là s nguyên t ” Bài 16:Cho các m nh sau a) P: “ Hình thoi ABCD có 2 ng chéo AC vuông góc v i BD” b) Q: “ Tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác u” c) R : “13 chia h t cho 2 nên 13 chia h t cho 10 ”Nguyenthanhdung.wordpress.com2Gv: Nguy n Thanh D ng Hãy: + Xét tính úng sai c a các m nh và phát bi u m nh o: + Bi u di n các m nh trên d i d ng A B Bài 17: Cho m nh ch a bi n P(x) : “ x > x2” , xét tính úng sai c a các m nh a) P(1) b) P(sau1 ) 3c) ∀x∈N ; P(x) d) ∃x∈ N ; P(x) Bài 18: Phát bi u m nh A B và A ⇔ B c a các c p m nh sau và xét tính úng sai a) A : “T giác T là hình bình hành ” B: “Hai c nh i di n b ng nhau” b) A: “T giác ABCD là hình vuông ” B: “ t giác có 3 góc vuông” c) A: “ x > y ” B: “ x2 > y2” ( V i x y là s th!c ) d) A: “i m M cách u 2 c nh c a góc xOy ” B: “i m M n m trên ng phân giác góc xOy” Bài 19: Hãy xem xét các m nh sau úng hay sai và l p ph nh c a nó 2 a) ∀x∈N : x ≥ 2x b) ∃x∈ N : x2 + x không chia h t cho 2 c) ∀x∈Z : x2 –x – 1 = 0 Bài 20 : Trong các m nh sau, m nh nào có m nh o úng a) A : “M t s t! nhiên t n cùng là 6 thì s ó chia h t cho 2” b) B: “ Tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác u ” c) C: “ N u tích 3 s là s d ng thì c 3 s ó u là s d ng ” d) D : “Hình thoi có 1 góc vuông thì là hình vuông”Bài 21 Phát bi u thành l i các m nha) P(x) : “x2 < 0” c) P(x) : “:∀x: P(x) và ∃x : P(x) và xét tính úng sai c a chúng 1 b)P(x) :“ > x + 1” xx2 − 4 = x+ 2” x) P(x): “x2-3x + 2 > 0” x−2 Bài 22: Phát bi u các m nh sau v i thu t ng “ i u ki n c n”, “ i u ki n ” a) N u 2 tam giác b ng nhau thì chúng có cùng di n tích b) S nguyên d ng chia h t cho 6 thì chia h t cho 3 c) M t hình thang có 2 ng chéo b ng nhau là hình thang cân Bài 23: Phát bi u các nh lý ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợpGv: Nguy n Thanh D ngChuyênV n 1: M nh1: M NH-T PH P– ng d ngtoán h c – Các phép toán m nhTÓM T T LÝ THUY T1. M nh toán h c (g i t t là m nh ) là m t câu kh ng nh ÚNG ho c SAI. Ví d : +) “Hình bình hành có hai c nh i di n song song và b ng nhau” là m t m nh . +) “M y gi r i?” không ph i m nh ph nh c a 2. Cho m nh P. M nh “Không P”, ký hi u P , g i là m nh m nh P. 3. Cho hai m nh P và Q. M nh “n u P thì Q”, ký hi u P Q , g i là m nh kéo theo. M nh P Q ch sai khi P úng và Q sai. P Q , P g i là i u ki n có Q còn Q g i là i u Trong m nh ki n c n có P. M nh c g i là m nh o c a m nh Q P P Q. M nh “P khi và ch khi Q”, ký hi u P ⇔ Q , c g i là m nh t ng ng. M nh P ⇔ Q ch úng khi c P và Q u úng. 4. V i s t nhi n n, kh ng nh P(n) = “n chia h t cho 3” không là m t m nh , nh ng v i m i n c th thì nó s là m nh . Ch ng h n, P(6) là m nh úng, P(4) là m nh sai. Ta g i nh ng lo i kh ng nh nh th là m nh ch a bi n. 5. Ph nh c a P = “ ∀x ∈ X : P( x) ” là P = ∃x ∈ X : P ( x) Ph nh c a P = “ ∃x ∈ X : P( x) ” là P = ∀x ∈ X : P ( x) 6. nh lý th ng là m t m nh ÚNG d ng P Q Ví d : Cho n là s nguyên d ng; P(n): “n chia h t cho 6”; Q(n): “n chia h t cho 3”. Khi ó, • P(10) là m nh sai; Q(6) là m nh úng • P( n) : “ n không chia h t cho 6” • M nh kéo theo P(n) Q(n) là m mh • “∃n ∈ N , P(n)” là m nh*úng. nh là “∀n∈ N*, ”úng có phBÀI T P Câu 1: Cho A = “∀x∈R : x2+1 > 0” thì ph a) A = “ ∀x∈R : x2+1 ≤ 0” c) A = “∃ x∈R: x2+1 < 0” Câu 2: Xác nh m nh úng: 2 a) ∃x∈R: x ≤ 0 c) ∀x ∈R: x2 >xCâu 3: Phát bi u nào sau ây là úng: a) x y x2 y2 c) x + y >0 thì x > 0 ho c y > 0 nh c a A là: b) A = “∃ x∈R: x2+1≠ 0” d) A = “ ∃ x∈R: x2+1 ≤ 0”b) ∃x∈R : x2 + x + 3 = 0 d) ∀x∈ Z : x > - xb) (x +y)2 x2 + y2 d) x + y >0 thì x.y > 0Nguyenthanhdung.wordpress.com1Gv: Nguy n Thanh D ngCâu 4:Xác nh m nh úng: a) ∀x ∈R,∃y∈R: x.y>0 c) ∃x∈N, ∀y∈ N: x chia h t cho y b) ∀x∈ N : x2-xd) ∃x∈N : x +4 x + 3 = 0Câu 5: Cho các m nh sau, m nh nào có m nh o úng : a) N u t giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD b) N u 2 tam giác vuông b ng nhau thì 2 c nh huy n b ng nhau c) N u 2 dây cung c a 1 ng tròn b ng nhau thì 2 cung ch n b ng nhau d) Nêu s nguyên chia h t cho 6 thì chia h t cho 3Câu 6: Cho các m nh sau, m nh nào có m nh o úng : a)N u t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc i bù nhau b)N u a = b thì a.c = b.c c)N u a > b thì a2 > b2 d)N u s nguyên chia h t cho 6 thì chia h t cho 3 và 2Câu 7: Xáca) ∃x∈Q: 4x2 – 1 = 0 c) ∀n∈ N: n2 + 1 không chia h t cho 3nh m nhsai :b) ∃x∈R : x > x2 d) ∀n∈ N : n2 > nCâu 8: Cho các m nh sau, m nh nào sai : a) M t tam giác vuông khi và ch khi nó có 1 góc b ng t ng 2 góc kia b) M t tam giác u khi và ch khi nó có 2 trung tuy n b ng nhau và 1 góc = 600 c) Hai tam gíac b ng nhau khi và ch khi chúng ng dang và có 1 c nh b ng nhau d) M t t giác là hình ch nh t khi và ch khi chúng có 3 góc vuông o úng : Câu 9: Cho các m nh sau, m nh nào có m nha) N b) N c) N d) N u t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc i bù nhau u a = b thì a.c = b.c u a > b thì a2 > b2 u s nguyên chia h t cho 10 thì chia h t cho 5 và 2Câu 10: M nh nào sau ây có m nh ph nh úng : a) ∃x∈ Q: x2 = 2 b) ∃x∈R : x2 - 3x + 1 = 0 c) ∀n ∈N : 2n ≥ n d) ∀x∈ R : x < x + 1 Bài 11: Các câu sau dây, câu nào là m nh , và m nh ó úng hay sai : a) ây là n i nào ? b) Ph ng trình x2 + x – 1 = 0 vô nghi m c) x + 3 = 5 d) 16 không là s nguyên t Bài 12: Nêu m nh ph nh c a các m nh sau : a) “Ph ng trình x2 –x – 4 = 0 vô nghi m ” b) “ 6 là s nguyên t ” c) “∀n∈N ; n2 – 1 là s l ” Bài 13: Xác nh tính úng sai c a m nh A, B và tìm ph nh c a nó : 3 2 A = “ ∀x∈ R : x > x ” B = “ ∃ x∈ N , : x chia h t cho x +1” Bài 14: Phát bi u m nh P Q và xét tính úng sai c a nó sau ó phát bi u m nh o a) P: “ ABCD là hình ch nh t ” và Q:“ AC và BD c t nhau t i trung i m m i ng” b) P: “ 3 > 5” và Q : “7 > 10” c) P: “Tam giác ABC là tam giác vuông cân t i A” và Q :“ Góc B = 450 ” Bài 15: Phát bi u m nh P ⇔ Q b ng 2 cách và và xét tính úng sai c a nó a) P : “ABCD là hình bình hành ” và Q : “AC và BD c t nhau t i trung i m m i ng” b) P : “9 là s nguyên t ” và Q: “ 92 + 1 là s nguyên t ” Bài 16:Cho các m nh sau a) P: “ Hình thoi ABCD có 2 ng chéo AC vuông góc v i BD” b) Q: “ Tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác u” c) R : “13 chia h t cho 2 nên 13 chia h t cho 10 ”Nguyenthanhdung.wordpress.com2Gv: Nguy n Thanh D ng Hãy: + Xét tính úng sai c a các m nh và phát bi u m nh o: + Bi u di n các m nh trên d i d ng A B Bài 17: Cho m nh ch a bi n P(x) : “ x > x2” , xét tính úng sai c a các m nh a) P(1) b) P(sau1 ) 3c) ∀x∈N ; P(x) d) ∃x∈ N ; P(x) Bài 18: Phát bi u m nh A B và A ⇔ B c a các c p m nh sau và xét tính úng sai a) A : “T giác T là hình bình hành ” B: “Hai c nh i di n b ng nhau” b) A: “T giác ABCD là hình vuông ” B: “ t giác có 3 góc vuông” c) A: “ x > y ” B: “ x2 > y2” ( V i x y là s th!c ) d) A: “i m M cách u 2 c nh c a góc xOy ” B: “i m M n m trên ng phân giác góc xOy” Bài 19: Hãy xem xét các m nh sau úng hay sai và l p ph nh c a nó 2 a) ∀x∈N : x ≥ 2x b) ∃x∈ N : x2 + x không chia h t cho 2 c) ∀x∈Z : x2 –x – 1 = 0 Bài 20 : Trong các m nh sau, m nh nào có m nh o úng a) A : “M t s t! nhiên t n cùng là 6 thì s ó chia h t cho 2” b) B: “ Tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác u ” c) C: “ N u tích 3 s là s d ng thì c 3 s ó u là s d ng ” d) D : “Hình thoi có 1 góc vuông thì là hình vuông”Bài 21 Phát bi u thành l i các m nha) P(x) : “x2 < 0” c) P(x) : “:∀x: P(x) và ∃x : P(x) và xét tính úng sai c a chúng 1 b)P(x) :“ > x + 1” xx2 − 4 = x+ 2” x) P(x): “x2-3x + 2 > 0” x−2 Bài 22: Phát bi u các m nh sau v i thu t ng “ i u ki n c n”, “ i u ki n ” a) N u 2 tam giác b ng nhau thì chúng có cùng di n tích b) S nguyên d ng chia h t cho 6 thì chia h t cho 3 c) M t hình thang có 2 ng chéo b ng nhau là hình thang cân Bài 23: Phát bi u các nh lý ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề toán học Mệnh đề tập hợp Mệnh đề toán học Các phép toán mệnh đề Các phép toán tập hợp Bài tập môn ToánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt bài giảng Toán rời rạc - Nguyễn Ngọc Trung
51 trang 59 0 0 -
170 bài Toán học sinh giỏi lớp 5
82 trang 42 0 0 -
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
46 trang 40 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 36 0 0 -
58 trang 34 0 0
-
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 32 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
DÀN BÀI TÓM TẮT NỘI DUNG GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
6 trang 30 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Toán có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 30 0 0 -
Thể tích khối đa diện mặt tròn xoay
16 trang 29 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 28 0 0 -
116 trang 28 0 0
-
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 26 0 0 -
8 trang 25 0 0
-
Bài giảng Toán rời rạc: Logic - TS. Đỗ Đức Đông
67 trang 24 0 0 -
24 trang 23 0 0
-
Chương 2. Nguyên hàm, tích phân - Bài 6
0 trang 22 0 0 -
Bài tập Khối đa diện lồi và đều
4 trang 22 0 0 -
Các phương pháp giải hệ phương trình 2
13 trang 22 0 0 -
Sách giáo khoa Toán lớp 10: Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
110 trang 21 0 0