Danh mục

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 294.12 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giảng dạy về hóa học đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới hóa học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀUCâu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; 1 3 .10 4 F ; L= H. cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). ViếtC= 2 biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.  A. u  200 2 cos(100 t  ) V B. u  200 2 cos(100 t  ) V 4 4  C. u  200 cos(100 t  ) V D. u  200 2 cos(100 t  ) . 4 4Hướng dẫn giải : Chọn A 1 1 3-Cảm kháng : Z L  L.  100  300 ; Dung kháng : Z C   = 10 4 .C  100 . 2200  R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200) 2  100 2-Tổng trở : Z =-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V Z  Z C 300  200   1    45 0  rad-Độ lệch pha : tg  L  R 100 4 -Pha ban đầu của HĐT :  u   i    0   rad 44 -Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u )  200 2 cos(100t  ) V 4Câu 32: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t 1 (V). Điện trở R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C =  3 10 F , viết biểu thức cường độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện 5 trên.  A. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 124,7W B. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 6 6 124,7W  C. i  1, 2 cos(100 t  ) A ; P= 247W D. i  1, 2 2 cos(100 t  ) A ; P= 6 6 247WHướng dẫn giải : Chọn A 1 a) Cảm kháng : Z L  L.  100  100 Dung kháng :  1 1ZC   = 50  10 3 .C 100 . 5 R 2  ( Z L  Z C ) 2  (50 3 ) 2  (100  50) 2  100 Tổng trở : Z = U0 CĐDĐ cực đại : I0 = = 1.2 2 A Z Z  Z C 100  50  3    30 0  rad Độ lệch pha : tg  L   R 3 6 50 3   Pha ban đầu của HĐT :  i   u    0   - rad 6 6  Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  1, 2 2 cos(100 t  ) A 6 2 2 Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I .R = 1.2 .50 3  124,7 WCâu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t 1 (V). Điện trở R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay  đổi được.Thay đổi C cho điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc  . Tìm C . 2 104 104 104 F F FA. C= B. C= C. C= D.  ...

Tài liệu được xem nhiều: