Bài tập tự luận phần Động học chất điểm 1
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 76.12 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1 :Hai ô tô chuyển động thằng đều hướng về nhau với tốc độ lần lược là 40km/h và 60km/h lúc 7h sáng từ hai địa điểm A và B cách nhau 150km a) Lập PTCĐ của hai xe trên một trục tọa độ b) Xác đình thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xe Đáp số t = 1,5h Hai xe gặp nhau lúc 8h30ph cách gốc tọa độ 60 km
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tự luận phần Động học chất điểm 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tậpBài 1 :Hai ô tô chuyển động thằng đều hướng về nhau với tốc độ lần lược là 40km/h và 60km/h lúc 7h sáng từ hai địađiểm A và B cách nhau 150km a) Lập PTCĐ của hai xe trên một trục tọa độ b) Xác đình thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xeĐáp số t = 1,5h Hai xe gặp nhau lúc 8h30ph cách gốc tọa độ 60 kmBài 2. Bài 3: Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và chuyển động đều ngược chiềunhau. Tốc độ của xe đi từ A là 36km/h của xe đi từ B là 28km/h a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ b) Tìm vị trí và khoảng cách của hai xe lúc 9h c) Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau d) Xác định quảng đường mỗi xe đi được cho đến lúc gặp nhau c. t = 1,5h x1 = x2 = 54kmĐS: a.x1 = 60t (km); x2 = 96 – 28t (km) b. d = 32km d. s1 = 54km; s2 = 42kmBài 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừnghẳn. Tính độ lớn gia tốc của đoàn tàuA. 0,2 m/s2 B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. 0,4 m/s2Bài 4: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s tốc độ giảmxuống còn 54km/h. Hỏi trong bao lâu thì tàu dừng hẳnA. 10s B. 20s C. 30s D. 40sBài 5: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s tốc độ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Trong thời gian ấy xeđi một đoạn đường là bao nhiêuA. 30m B. 40m C. 50m D. 60m 3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tậpBài 6: Một đầu tàu đang chạy với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Tính quãng đường đi của tàu trong 10s sau lúc hãm phanhA. 75m B. 50m C. 70m D. 45mBài 7: Một viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 và vận tốc ban đầu bằng 0. Tính quãngđường đi được của bi trong thời gian 3s và trong giây thứ 3A. 60cm, 40cm B. 90cm, 50cm C. 30cm, 60cm D. 60cm, 50cmBài 8: Lúc 9h hai ô tô cùng xuất phát tại hai điểm A và B cách nhau 200m chuyển động cùng chiều. Xe đi từA chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 4m/s gia tốc 0,2m/s2. Xe đi từ B chuyển động nhanh dần đều vớivận tốc 1m/s gia tốc 0,1m/s2 a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ b) Tìm thời điểm và vị trí khi xe đi từ A đuổi kịp xe đi từ B c) Xác định quãng đường mỗi xe đi được cho đến khi gặp nhauĐáp số: x1 = 4t + 0,1 t2 (m); x2 = 200 + t + 0,05t2 (m). t1 = 40s; t2 = -100s (loại) S1 = |x1 – xo1| = 320m S2 =|x2 – xo| = 120mBài 9.Một viên bi sắt được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45 m so với mặt đất. ( Lấy g = 10 m/s2 ). 1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. 9 (s). B. 3 (s). C. 4,5(s). D. 2,13 (s). 2. Vận tốc khi chạm đất là A. 30 (m/s). B. 15 (m/s). C. 6,8 (m/s). D. 21,3 (m/s).Bài 10 Một viên bi được bắn thẳng đứng lên cao từ độ cao 60 m so với mặt đất với tốc độ ban đầu 20 m/s.( Lấy g = 10 m/s2 ). 1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. 40(s). B. 3,5 (s). C. 2(s). D. 6 (s). 4 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tập 2. Vận tốc khi chạm đất là A. 35 (m/s). B. 40 (m/s). C. 60 (m/s). D. 28,3 (m/s).Bài 11. Một vật rơi từ độ cao 45m. Lấy g = 10m/s2 Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất A. 3s; 30m/s B. 3s; 40m/s C. 6s; 30m/s D. 6s; 40m/s Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng A. 20m B. 25m C. 30m D. 35mBài 12. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất vàđộ cao nơi thả vật. Lấy g = 10m/s2 A. 60m B. 70m C. 80m D. 90m 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tự luận phần Động học chất điểm 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tậpBài 1 :Hai ô tô chuyển động thằng đều hướng về nhau với tốc độ lần lược là 40km/h và 60km/h lúc 7h sáng từ hai địađiểm A và B cách nhau 150km a) Lập PTCĐ của hai xe trên một trục tọa độ b) Xác đình thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xeĐáp số t = 1,5h Hai xe gặp nhau lúc 8h30ph cách gốc tọa độ 60 kmBài 2. Bài 3: Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và chuyển động đều ngược chiềunhau. Tốc độ của xe đi từ A là 36km/h của xe đi từ B là 28km/h a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ b) Tìm vị trí và khoảng cách của hai xe lúc 9h c) Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau d) Xác định quảng đường mỗi xe đi được cho đến lúc gặp nhau c. t = 1,5h x1 = x2 = 54kmĐS: a.x1 = 60t (km); x2 = 96 – 28t (km) b. d = 32km d. s1 = 54km; s2 = 42kmBài 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừnghẳn. Tính độ lớn gia tốc của đoàn tàuA. 0,2 m/s2 B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. 0,4 m/s2Bài 4: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s tốc độ giảmxuống còn 54km/h. Hỏi trong bao lâu thì tàu dừng hẳnA. 10s B. 20s C. 30s D. 40sBài 5: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s tốc độ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Trong thời gian ấy xeđi một đoạn đường là bao nhiêuA. 30m B. 40m C. 50m D. 60m 3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tậpBài 6: Một đầu tàu đang chạy với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Tính quãng đường đi của tàu trong 10s sau lúc hãm phanhA. 75m B. 50m C. 70m D. 45mBài 7: Một viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 và vận tốc ban đầu bằng 0. Tính quãngđường đi được của bi trong thời gian 3s và trong giây thứ 3A. 60cm, 40cm B. 90cm, 50cm C. 30cm, 60cm D. 60cm, 50cmBài 8: Lúc 9h hai ô tô cùng xuất phát tại hai điểm A và B cách nhau 200m chuyển động cùng chiều. Xe đi từA chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 4m/s gia tốc 0,2m/s2. Xe đi từ B chuyển động nhanh dần đều vớivận tốc 1m/s gia tốc 0,1m/s2 a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ b) Tìm thời điểm và vị trí khi xe đi từ A đuổi kịp xe đi từ B c) Xác định quãng đường mỗi xe đi được cho đến khi gặp nhauĐáp số: x1 = 4t + 0,1 t2 (m); x2 = 200 + t + 0,05t2 (m). t1 = 40s; t2 = -100s (loại) S1 = |x1 – xo1| = 320m S2 =|x2 – xo| = 120mBài 9.Một viên bi sắt được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45 m so với mặt đất. ( Lấy g = 10 m/s2 ). 1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. 9 (s). B. 3 (s). C. 4,5(s). D. 2,13 (s). 2. Vận tốc khi chạm đất là A. 30 (m/s). B. 15 (m/s). C. 6,8 (m/s). D. 21,3 (m/s).Bài 10 Một viên bi được bắn thẳng đứng lên cao từ độ cao 60 m so với mặt đất với tốc độ ban đầu 20 m/s.( Lấy g = 10 m/s2 ). 1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. 40(s). B. 3,5 (s). C. 2(s). D. 6 (s). 4 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Phiếu học tập 2. Vận tốc khi chạm đất là A. 35 (m/s). B. 40 (m/s). C. 60 (m/s). D. 28,3 (m/s).Bài 11. Một vật rơi từ độ cao 45m. Lấy g = 10m/s2 Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất A. 3s; 30m/s B. 3s; 40m/s C. 6s; 30m/s D. 6s; 40m/s Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng A. 20m B. 25m C. 30m D. 35mBài 12. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất vàđộ cao nơi thả vật. Lấy g = 10m/s2 A. 60m B. 70m C. 80m D. 90m 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý 10 bài tập lý 10 cách giải nhanh lý 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 41 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 27 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 25 0 0 -
21 trang 23 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 21 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 20 0 0