Danh mục

BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập về động lực học vật rắn, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮNCâu 1. Momen quán tính của vật không phụ thuộc vào: A. khối lượng. B. tốc độ góc của vật. C. kích thư ớc và hình dạng của vật. D. vị trí trục qua y của vật.Câu 2. Phát biểu nà o khô ng đúng đ ối với vật chu yển động qua y đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc là hàm bậc nhất theo thời gia n. B. Gia tốc góc của vật bằng 0. C. Trong nhữ ng k hoả ng thời gian bằ ng nhau vật quay đ ược nhữ ng góc bằ ng nhau. D. Phương trình chu yển đ ộng là hà m bậc nhất theo thời gian.Câu 3. Một bánh xe quay được 180 vòng tr ong 30 s. T ốc đ ộ của nó lúc cu ối thời gian tr ên là 10 vòng/s.Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Lấ y gốc thời gian là lúc nó bắt đầu qua y từtrạng thái nghỉ. Phương trình chu yển đ ộng của bánh xe là: 1 1 2 2 A. N = 2 .0,32.t vòng. B. N = 2 .0,17.t vòng. 1 1 2 2 C. N = 2 .0,54.t vòng. D. N = 2 .0,27.t vòng.Câu 4. Một bánh xe có đường k ính 4m, quay với gia tốc góc 4 rad/s2. Khi bánhxe bắt đầu qua y t = 0 s thì véc tơ bán kính của điểm P là m với trục Ox một góc45o. Vị trí góc của điểm P tại thời điểm t sau đó: A. 45 + 2t2 độ. B. 4t2 độ. C. 45 + 114,6t2 độ. D. 229,2 t2 độ.Câu 5. Tác dụ ng một lự c có momen bằng 0,8 N.m lên chất điểm chu yển động theo quỹ đạo tr òn làmchất điểm có gia tốc góc  > 0. Khi gia tốc góc tă ng 1 rad/s2 thì momen qu án tính của chất điểm đối vớitrục qua y giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc  là: A. 3 rad/s2. B. - 5 rad/s2 . C. 4 rad/s2. D. 5 rad/s2.Câu 6. Tác dụng một lự c tiếp tu yến 0,7 N và o vành ngoài của một bánh xe có đư ờng kính 60 cm. Bánhxe qua y từ trạ ng thái nghỉ và sau 4 giâ y thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bá nh xe là: A. 0,5 kgm2. B. 1,08 kgm2. C. 4,24 kgm2. D. 0,27 kgm2.Câu 7. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, kh ối lượng m = 6 kg. Momen quán tính của đĩa đốivới một trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm đĩa có giá tr ị nào sau đâ y: A. 30.10-2 kgm2. B. 37,5.10-2 kgm2 . C. 75.10-2 kgm2. D. 75 kgm2.Câu 8. Một đĩa mỏng phẳ ng đồng chất qua y quanh một trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳ ng đĩa .Tác dụng một mômen lự c 960 N.m k hông đổi k hi đó đĩa chu yển động quay với gia tốc góc 3 rad/s2 .Mômen quán tính của đĩa là: A.160 kgm2. B. 240 kgm2. C. 180 kgm2 . D. 320 kgm2 .Câu 9. Tác dụ ng một mômen lự c 0,32 N.m lên một chất điểm là m chất chu yển động tr ên một đườngtròn bán kính 40 cm với gia tốc tốc góc 2,5 rad/s2 khi đó khối lư ợng của chất điểm là:Giáo viên: Giáp Văn Cường www.hoc360.vn A.1,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,6 kg.Câu 10. Một đĩa đặc có đư ờng kính 50 cm, đĩa qua y quanh trụ c đối xứ ng đi qua tâm vuông góc mặt đĩa .Đĩa chịu tác dụ ng của mômen lực không đ ổi 3 Nm sau 2 s kể từ lúc bắt qu ay tốc đ ộ góc của đĩa là 24rad/s. Momen quán tính của đĩa là: A.3,6 k gm2. B. 0,25 kgm2. C. 7,5 kgm2 . D.1,85 kgm2 .Câu 11. Một đĩa mỏng phẳ ng đồng chất bán kính 200 cm quay quanh một tr ục đi qua tâ m vuông góc vớimặt phẳng đĩa. Tác dụ ng một mômen lự c 960 N.m không đ ổi k hi đó đĩa chu yển động qua y với gia tốcgóc 3 ra d/s2. Khối lư ợng của đĩa là: A. 960 kg. B. 160 kg. C. 240 kg. D. 80 kg.Câu 12. Một ròng r ọc có bá n kính 10 cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01 kgm2. Ban đầu ròngrọc đứ ng yên, tá c dụ ng một lực không đổi 2 N theo phương tiếp tu yến với vành ngoài của nó. Gia tốccủa ròng r ọc là: A. 2000 rad/s2 . B. 20 rad/s2 . C. 200 rad/s2. D. 2 rad/s2.Câu 13. Một ròng r ọc có bá n kính 10 cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01 kgm2. Ban đầu ròngrọc đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2 N theo phương tiếp tu yế n với vành ngoài của nó. Sau khitác dụng 3 s tốc độ góc của ròng r ọc là: A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20 rad/s.Câu 14. Một đĩa có mômen quán tính đối với trục qua y của nó là 1,2 k gm2 . Đĩa chịu tá c dụ ng củamômen lực 1,6 N.m, sau 33 s k ể từ lúc chu yển đ ộng tốc độ góc của đĩa là: A. 20 rad/s. B. 36 rad/s. C. 44 rad/s. D. 52 rad/s.Câu 15. Một chất điểm chu yển động tr ên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s2, momen quán tính củachất điểm đối với trụ c qua y, đi qua t ...

Tài liệu được xem nhiều: