BÀI TOÁN 7 ĐỊNH LÍ VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA BẬC BỐN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 369.20 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài toán 7 định lí viét cho phương trình bậc ba bậc bốn và các ứng dụng, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TOÁN 7 ĐỊNH LÍ VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA BẬC BỐN VÀ CÁC ỨNG DỤNG BÀI TOÁN 7 ĐỊNH LÍ VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA BẬC BỐN VÀ CÁC ỨNG DỤNGI. HỆ THỨC VIÉT1. HỆ THỨC VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA Giả sử phương trình ax3 bx 2 cx d 0 a 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 . Khiđó: b b b b x1 x2 x3 a 3x2 a x2 3a x1 x2 x3 a c c x1 x2 x2 x3 x3 x1 x1 x2 x2 x3 x3 x1 a a d d x1 x2 x3 a x1 x2 x3 a 2. HỆ THỨC VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐNGiả sử phương trình ax 4 bx 3 cx 2 dx e 0 a 0 có bốn nghiệm x1 , x2 , x3 , x4Khi đó: b x1 x2 x3 x4 a x x x x x x x x x x x x c 12 13 14 23 24 34 a x x x x x x x x x x x x d 123 124 134 234 a e x1 x2 x3 x4 a II. CÁC ỨNG DỤNG1. Giải phương trình khi biết tính chất của các nghiệm Ta thực hiện các bước:Bước 1: Dựa vào định lí Viét ta xác định được một nghiệm x0 của phương trình.Bước 2: Lựa chon một trong hai hướng: Hướng 1: Nếu phương trình không chứa tham số, biến đổi phương trình về dạng x x0 g x 0 các nghiệm Hướng 2: nếu phương trình chứa tham số, thay x x0 vào phương trình tham sốBước 3. Thử lại và kết luận.VD1: Giải phương trình 12 x3 4 x 2 17 x 6 0Biết rằng trong số các nghiệm có hai nghiệm có tích bằng -1.Giải:Giả sử phương trình có ba nghiệm x1 , x2 , x3 và x1.x3 1 . Khi đó: 1 1 1 x1 x2 x3 x2 x2 2 2 2Viết lại phương trình về dạng: 1 x 2 2x 1 0 2 x 2 2 x 1 6 x 5 x 6 0 2 3 6 x 5x 6 0 3 x 2 1 2 3Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x 2 3 2 x 3 m 1 x 2 x 2m 0 (1)VD2: Xác định m để phương trình :Có ba nghiệm phân biệt, biết rằng trong số các nghiệm có hai nghiệm đốinhau.Giải:Giả sử phương trình có ba nghiệm x1 , x2 , x3 và x1 x3 0 . Khi đó: thay vào (1), ta được: x1 x2 x3 m 1 x2 m 1 3 m 1 m 1 x 2 m 1 2m 0 m 1 thay vào (1), ta được: x1 1 3 2 2 x 2 x x 2 0 x 1 x x 2 0 x2 2 thỏa mãn x1 x3 0 x3 1 Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đầu bài. 2. Tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm Ta thực hiện các bước: Bước 1: Thiết lập hệ thức Viét giữa các nghiệm của phương trình (I) Bước 2: Biểu diễn điều kiện K thông qua (I).Chú ý: Biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình là biểu thứccó giá trị không thay đổi khi ta hoán vị các nghiệm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TOÁN 7 ĐỊNH LÍ VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA BẬC BỐN VÀ CÁC ỨNG DỤNG BÀI TOÁN 7 ĐỊNH LÍ VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA BẬC BỐN VÀ CÁC ỨNG DỤNGI. HỆ THỨC VIÉT1. HỆ THỨC VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA Giả sử phương trình ax3 bx 2 cx d 0 a 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 . Khiđó: b b b b x1 x2 x3 a 3x2 a x2 3a x1 x2 x3 a c c x1 x2 x2 x3 x3 x1 x1 x2 x2 x3 x3 x1 a a d d x1 x2 x3 a x1 x2 x3 a 2. HỆ THỨC VIÉT CHO PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐNGiả sử phương trình ax 4 bx 3 cx 2 dx e 0 a 0 có bốn nghiệm x1 , x2 , x3 , x4Khi đó: b x1 x2 x3 x4 a x x x x x x x x x x x x c 12 13 14 23 24 34 a x x x x x x x x x x x x d 123 124 134 234 a e x1 x2 x3 x4 a II. CÁC ỨNG DỤNG1. Giải phương trình khi biết tính chất của các nghiệm Ta thực hiện các bước:Bước 1: Dựa vào định lí Viét ta xác định được một nghiệm x0 của phương trình.Bước 2: Lựa chon một trong hai hướng: Hướng 1: Nếu phương trình không chứa tham số, biến đổi phương trình về dạng x x0 g x 0 các nghiệm Hướng 2: nếu phương trình chứa tham số, thay x x0 vào phương trình tham sốBước 3. Thử lại và kết luận.VD1: Giải phương trình 12 x3 4 x 2 17 x 6 0Biết rằng trong số các nghiệm có hai nghiệm có tích bằng -1.Giải:Giả sử phương trình có ba nghiệm x1 , x2 , x3 và x1.x3 1 . Khi đó: 1 1 1 x1 x2 x3 x2 x2 2 2 2Viết lại phương trình về dạng: 1 x 2 2x 1 0 2 x 2 2 x 1 6 x 5 x 6 0 2 3 6 x 5x 6 0 3 x 2 1 2 3Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x 2 3 2 x 3 m 1 x 2 x 2m 0 (1)VD2: Xác định m để phương trình :Có ba nghiệm phân biệt, biết rằng trong số các nghiệm có hai nghiệm đốinhau.Giải:Giả sử phương trình có ba nghiệm x1 , x2 , x3 và x1 x3 0 . Khi đó: thay vào (1), ta được: x1 x2 x3 m 1 x2 m 1 3 m 1 m 1 x 2 m 1 2m 0 m 1 thay vào (1), ta được: x1 1 3 2 2 x 2 x x 2 0 x 1 x x 2 0 x2 2 thỏa mãn x1 x3 0 x3 1 Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đầu bài. 2. Tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm Ta thực hiện các bước: Bước 1: Thiết lập hệ thức Viét giữa các nghiệm của phương trình (I) Bước 2: Biểu diễn điều kiện K thông qua (I).Chú ý: Biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình là biểu thứccó giá trị không thay đổi khi ta hoán vị các nghiệm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 196 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 64 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 32 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 32 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 32 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0