Tài liệu Bài toán về nhôm 2 được biên soạn nhằm giúp cho các bạn làm quen với các dạng toán về nhôm như tính lưỡng tính của nhôm oxit và nhôm hiđroxit; muối nhôm. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang học và ôn thi môn Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán về nhôm 2 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] - 4]H2CO3 3). Al(OH)3 3. 2O3 2 (đktc 3 (A) 0,448. (B) 0,224. (C) 1,344. (D) 0,672. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl (3) HCl + NH3 NH4Cl (4) to 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (5) nAl x (mol);nAl O y (mol) 27x + 102y = 1,56 ( ) 2 3 2nAl O 0, 04 ( ) 2 3 ) và ( nH 1,5x 0, 03 (mol) V = 22,4.0,03 = 0,672 (lít). 2 1 2O vàAl2O3 vào H2 2 (A) 8,3 và 7,2. (B) 11,3 và 7,8. (C) 13,3 và 3,9. (D) 8,2 và 7,8. 2O + H2O 2NaOH (1) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] (2) Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (3) 4 nAl(OH) nNa[Al(OH) 0,1 (mol). 3 4] a = 0,1.78 = 7,8 (gam).Na2O và Al2O3 1 nAl O n 0, 05 (mol). 2 3 2 Na[Al(OH)4 ] nNaOH nNa[Al(OH) 0,1 (mol). 4] 1 nNa O n 0, 05 (mol). 2 2 NaOH 2O và Al2O3 m = 0,05.102 + 0,05.62 = 8,2 (gam). .1 2O3 chNaOH dư. Ph y ra hoàn toàn, thu đư 2 (đktc). Ph ntrăm kh i lư 2O3 p ban đ n lư (A) 34,62 % và 65,38 %. (B) 51,92 % và 48,08 %. (C) 65,38 % và 34,62 %. (D) 82,70 % và 17,30 %.2 2O3 trong dung ch NaOH dư thu đư 2 đktc). Ph n trăm kh i lư (A) 81 %. (B) 27 %. (C) 54 %. (D) 19 %. 23 2O3 ng HCl đưA và 13,44 lít H2(đktc). Th ch A đ thu đư (A) 2,4. (B (C) 4. (D4 Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 ng 50ml NaOH 3 M đư ch A đ (A) 0,02. (B) 0,24. (C (D5 2O vàAl2O3 ì (A) 15,6 và 27,7. (B) 23,4 và 35,9. (C) 23,4 và 56,3. (D) 15,6 và 55,4.6 4C3 2 (A) 0,55. (B) 0,60. (C) 0,40. (D) 0,45. 3Al(OH)3 Al3+ + 3OH– Al(OH)3 Al(OH)3 + OH– [Al(OH)4]– n OH– Xét: T n Al3 0 3 4 T hoàn toàn 2, HCl, H2SO4 3 2SO4 3 ...