Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 788.96 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của bản tin gồm các nội dung: một số chỉ tiêu thị trường lao động trong quý 4 năm 2016; kết quả thực hiện một số chính sách thị trường lao động quý 4 năm 2016; triển vọng thị trường lao động trong quý 4 năm 2016. Để nắm chi tiết các thông tin mời các bạn cùng tham khảo bản tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 12, quý 4 năm 2016Bộ Lao động – Thương binh Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2015 2016 Chỉ tiêu Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 1 Tố độ tăn t n sản p m tron nư DP 7,0 5,5 5,8 6,6 6,7 2 Tăn trưởn kim n ạ xuất k u (% so với cùng 7,9* 4,1 5,9 6,7 8,6* kỳ năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,6* 32,2 32,9 33,10 33,0* 4 C ỉ số iá tiêu dùn (% so với cùng kỳ năm trước) 0,63* 1,25 1,72 2,07 2,66* 5 Lự lượn lao độn (tri u ngư i) 54,59 54,40 54,36 54,44 54,56 6 Tỷ lệ t am ia lự lượn lao độn (%) 78,84 77,53 76,62 76,65 76,82 7 Tỷ lệ lao độn qua đào tạo ằn n ỉ (%) 20,20 20,71 20,62 21,50 21,39 8 Số n ười việ làm (tri u ngư i) 53,50 53,29 53,24 53,27 53,41 9 Tỷ lệ lao độn làm công ưởn lươn trên t n số 40,98 41,40 41,26 41,03 41,62 n ười việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm tron n àn n n l m - t uỷ sản 42,30 42,31 42,02 41,61 41,54 trên t n việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t án ủa lao độn làm n 4,66 5,08 4,85 4,93 5,08 ưởn lươn (tri u đồng) 12 Số n ười t ất n iệp tron độ tu i lao độn 1051,6 1072,3 1088,7 1117,7 1110,0 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất n iệp tron độ tu i lao độn (%) 2,18 2,25 2,29 2,34 2,31 13 1 Tỷ lệ t ất n iệp k u vự t àn t ị (%) 3,15 3,08 3,11 3,23 3,24 13 2 Tỷ lệ t ất n iệp ủa t an niên 15 - 24 tu i (%) 7,21 6,63 7,10 7,86 7,38Nguồn: TCTK (2015, 2016), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng uTCTK (2016), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội năm 2016.(*) số li u cả năm So v i quý 3/2016, thị trườn lao động lao động làm công ưởng lươn tăn tỷ lệquý 4/2016 có những chuyển biến tích cực thất nghiệp chung và tỷ lệ thất nghiệp củan ư: tỷ lệ việc làm trong ngành Nông, lâm- t an niên đều giảm.thủy sản giảm, thu nhập bình quân tháng của Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 12, quý 4 năm 2016 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Tỷ lệ lao độn qua đào tạo có bằng/ch ng chỉlao động quý 4/2016 chiếm 21 39 LLLĐ tăn 0 41 điểm phần trăm so v i qu 3 2016 và 1 19 điểm So với cùng kỳ năm 2015, tỷ lệ tham phần trăm so v i cùng kỳ năm trư c.gia lực lượng lao động giảm, tỷ lệ laođộng qua đào tạo tiếp tục tăng lên. Hình 1. Số lượng LLLĐ có CMKT theo cấp trình độ, quý 4/2015 và quý 4/2016 Quý 4/2016, dân số từ 15 tu i trở lên đạt71,58 triệu n ười tăn 2,8% so v i quý Đơn vị: tri u ngư i4/2015, nữ tăn 2 69%; khu vực thành thị tăn4,26%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên đạt54,56 triệu n ười, giảm 0,06% so v i quý4/2015; nữ giảm 0,27%; khu vực thành thịtăn 0 57%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2015 2016 Q4 Q1 Q2 Q3 Q41. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Nguồn: TCTK (2015, 2016), Điều tra LĐ-VL h ng quý.Chung 69,57 70,66 71,05 71,49 71,58 3. Việc làmNam 33,79 34,39 34,54 34,74 34,81Nữ 35,78 36,27 36,51 36,75 36,77 Số người có việc làm tăng so với quýT àn t ị 24,05 24,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 12, quý 4 năm 2016Bộ Lao động – Thương binh Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2015 2016 Chỉ tiêu Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 1 Tố độ tăn t n sản p m tron nư DP 7,0 5,5 5,8 6,6 6,7 2 Tăn trưởn kim n ạ xuất k u (% so với cùng 7,9* 4,1 5,9 6,7 8,6* kỳ năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,6* 32,2 32,9 33,10 33,0* 4 C ỉ số iá tiêu dùn (% so với cùng kỳ năm trước) 0,63* 1,25 1,72 2,07 2,66* 5 Lự lượn lao độn (tri u ngư i) 54,59 54,40 54,36 54,44 54,56 6 Tỷ lệ t am ia lự lượn lao độn (%) 78,84 77,53 76,62 76,65 76,82 7 Tỷ lệ lao độn qua đào tạo ằn n ỉ (%) 20,20 20,71 20,62 21,50 21,39 8 Số n ười việ làm (tri u ngư i) 53,50 53,29 53,24 53,27 53,41 9 Tỷ lệ lao độn làm công ưởn lươn trên t n số 40,98 41,40 41,26 41,03 41,62 n ười việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm tron n àn n n l m - t uỷ sản 42,30 42,31 42,02 41,61 41,54 trên t n việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t án ủa lao độn làm n 4,66 5,08 4,85 4,93 5,08 ưởn lươn (tri u đồng) 12 Số n ười t ất n iệp tron độ tu i lao độn 1051,6 1072,3 1088,7 1117,7 1110,0 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất n iệp tron độ tu i lao độn (%) 2,18 2,25 2,29 2,34 2,31 13 1 Tỷ lệ t ất n iệp k u vự t àn t ị (%) 3,15 3,08 3,11 3,23 3,24 13 2 Tỷ lệ t ất n iệp ủa t an niên 15 - 24 tu i (%) 7,21 6,63 7,10 7,86 7,38Nguồn: TCTK (2015, 2016), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng uTCTK (2016), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội năm 2016.(*) số li u cả năm So v i quý 3/2016, thị trườn lao động lao động làm công ưởng lươn tăn tỷ lệquý 4/2016 có những chuyển biến tích cực thất nghiệp chung và tỷ lệ thất nghiệp củan ư: tỷ lệ việc làm trong ngành Nông, lâm- t an niên đều giảm.thủy sản giảm, thu nhập bình quân tháng của Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 12, quý 4 năm 2016 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Tỷ lệ lao độn qua đào tạo có bằng/ch ng chỉlao động quý 4/2016 chiếm 21 39 LLLĐ tăn 0 41 điểm phần trăm so v i qu 3 2016 và 1 19 điểm So với cùng kỳ năm 2015, tỷ lệ tham phần trăm so v i cùng kỳ năm trư c.gia lực lượng lao động giảm, tỷ lệ laođộng qua đào tạo tiếp tục tăng lên. Hình 1. Số lượng LLLĐ có CMKT theo cấp trình độ, quý 4/2015 và quý 4/2016 Quý 4/2016, dân số từ 15 tu i trở lên đạt71,58 triệu n ười tăn 2,8% so v i quý Đơn vị: tri u ngư i4/2015, nữ tăn 2 69%; khu vực thành thị tăn4,26%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên đạt54,56 triệu n ười, giảm 0,06% so v i quý4/2015; nữ giảm 0,27%; khu vực thành thịtăn 0 57%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2015 2016 Q4 Q1 Q2 Q3 Q41. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Nguồn: TCTK (2015, 2016), Điều tra LĐ-VL h ng quý.Chung 69,57 70,66 71,05 71,49 71,58 3. Việc làmNam 33,79 34,39 34,54 34,74 34,81Nữ 35,78 36,27 36,51 36,75 36,77 Số người có việc làm tăng so với quýT àn t ị 24,05 24,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động số 12 Thị trường lao động quý 4 năm 2016 Chỉ tiêu thị trường lao động quý 4 năm 2016Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 10 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 02, quý 2 năm 2014
0 trang 9 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 10, quý 2 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 01, quý 1 năm 2014
8 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 09, quý 1 năm 2016
11 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam - Số 25, quý 1 năm 2020
8 trang 5 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 19, quý 3 năm 2018
8 trang 4 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 03, quý 3 năm 2014
8 trang 4 0 0