Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 669.17 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của bản tin gồm các nội dung: một số chỉ tiêu thị trường lao động trong quý 1 năm 2019; kết quả thực hiện một số chính sách thị trường lao động; triển vọng thị trường lao động trong quý 1 năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo bản tin để nắm chi tiết thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 21, quý 1 năm 2019 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư DP 7,4 6,7 6,9 7,3 6,8 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 22,0 16,0** 13,9 8,6 4,7 năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,2 32,9** 35,9 33,5* 32,2 ** 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 2,82 3,29 4,14 3,44 2,63 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,10 55,12 55,41 55,64 55,43 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,71 76,55 76,94 77,21 76,58 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp/ ứng ỉ (%) 21,63 21,85 22,24 22,22 22,30 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 53,99 54,02 54,30 54,53 54,32 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số người 43,52 43,80 43,81 45,14 46,31 việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp và 38,56 38,21 37,84 36,53 35,53 t uỷ sản NLTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,79 5,62 5,78 5,88 6,82 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.067,1 1.061,5 1.070,0 1.062,4 1.059,1 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,20 2,19 2,20 2,17 2,17 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,12 3,09 3,09 3,10 3,10 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 1/2019 Thị trường lao động tiếp tục được cải thiện. tăng 6 8% so v i cùng kỳ năm trư c, tuy thấp Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng; tỷ lệ lao động n mứ tăng của qu 1/2018 n ưng ao n làm ng ưởng lư ng và t u n ập của người mứ tăng của quý 1 á năm từ 2011 – 2017. lao động tăng; tỷ lệ lao động làm việc trong khu Động lự tăng trưởng là ngành công nghiệp chế vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; biến, chế tạo v i mứ tăng 12 4%. tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 21, quý 1 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ từ 15 tuổi trở lênlao động theo trình độ CMKT, Q1/2018 và Q1/2019 Quý 1/2019, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i72,93 triệu người tăng 0 76% so v i quý1/2018; nữ tăng 1 06 ; khu vực thành thị tăng3,21%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,43triệu người tăng 0 6% so v i quý 1/2018; nữtăng 0 44 ; khu vực thành thị tăng 4 16 Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Chung 72,37 72,51 72,52 72,67 72,93 Nam 35,39 35,50 35,55 35,76 35,55 Nữ 36,98 37,02 36,97 36,91 37,37 T àn t ị 26,17 26,07 26,15 26,78 27,00 Nông thôn 46,21 46,44 46,36 45,89 45,92 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 21, quý 1 năm 2019 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư DP 7,4 6,7 6,9 7,3 6,8 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 22,0 16,0** 13,9 8,6 4,7 năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,2 32,9** 35,9 33,5* 32,2 ** 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 2,82 3,29 4,14 3,44 2,63 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,10 55,12 55,41 55,64 55,43 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,71 76,55 76,94 77,21 76,58 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp/ ứng ỉ (%) 21,63 21,85 22,24 22,22 22,30 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 53,99 54,02 54,30 54,53 54,32 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số người 43,52 43,80 43,81 45,14 46,31 việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp và 38,56 38,21 37,84 36,53 35,53 t uỷ sản NLTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,79 5,62 5,78 5,88 6,82 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.067,1 1.061,5 1.070,0 1.062,4 1.059,1 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,20 2,19 2,20 2,17 2,17 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,12 3,09 3,09 3,10 3,10 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 1/2019 Thị trường lao động tiếp tục được cải thiện. tăng 6 8% so v i cùng kỳ năm trư c, tuy thấp Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng; tỷ lệ lao động n mứ tăng của qu 1/2018 n ưng ao n làm ng ưởng lư ng và t u n ập của người mứ tăng của quý 1 á năm từ 2011 – 2017. lao động tăng; tỷ lệ lao động làm việc trong khu Động lự tăng trưởng là ngành công nghiệp chế vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm; biến, chế tạo v i mứ tăng 12 4%. tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 21, quý 1 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ từ 15 tuổi trở lênlao động theo trình độ CMKT, Q1/2018 và Q1/2019 Quý 1/2019, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i72,93 triệu người tăng 0 76% so v i quý1/2018; nữ tăng 1 06 ; khu vực thành thị tăng3,21%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,43triệu người tăng 0 6% so v i quý 1/2018; nữtăng 0 44 ; khu vực thành thị tăng 4 16 Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Chung 72,37 72,51 72,52 72,67 72,93 Nam 35,39 35,50 35,55 35,76 35,55 Nữ 36,98 37,02 36,97 36,91 37,37 T àn t ị 26,17 26,07 26,15 26,78 27,00 Nông thôn 46,21 46,44 46,36 45,89 45,92 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động số 21 Thị trường lao động quý 1 năm 2019 Chỉ tiêu thị trường lao động quý 1 năm 2019Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 11 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 02, quý 2 năm 2014
0 trang 9 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 10, quý 2 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 01, quý 1 năm 2014
8 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 09, quý 1 năm 2016
11 trang 7 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018
8 trang 6 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016
8 trang 6 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 08, quý 4 năm 2015
11 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam - Số 25, quý 1 năm 2020
8 trang 5 0 0