Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 616.26 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bản tin trình bày một số chỉ tiêu thị trường lao động trong quý 3 năm 2016; kết quả thực hiện một số chính sách thị trường lao động quý 3 năm 2016; triển vọng thị trường lao động trong quý 3 năm 2016. Mời các bạn cùng tham khảo bản tin để nắm chi tiết các thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAMBộ Lao động – Thương binh Số 11, quý 3 năm 2016 Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2015 2016 Chỉ tiêu Q3 Q4 Q1 Q2 Q31. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) (%) 6,9 7,0 5,5 5,8 6,42. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (% so với cùng kỳ 9,6 10,4 4,1 5,9 6,7năm trước)3. Vốn đầu tư toàn xã hội trên GDP (%) 31,9 32,6 32,2 32,9 33,104. Chỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 0,74 0,60 1,25 1,72 2,075. Lực lượng lao động (triệu người) 54,32 54,59 54,40 54,36 54,436. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,4 78,8 77,5 77,2 77,247. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng/chứng chỉ (%) 20,22 20,2 20,71 20,62 21,508. Số người có việc làm (triệu người) 53,17 53,5 53,29 53,24 53,279. Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương trên tổng 40,42 40,98 41,4 41,26 41,03số người có việc làm (%)10. Tỷ lệ việc làm trong ngành nông, lâm - thuỷ sản 42,54 42,3 42,3 42,02 41,61trên tổng việc làm (%)11. Thu nhập bình quân tháng của lao động làm công 4,61 4,66 5,08 4,85 4,93hưởng lương (triệu đồng)12. Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động (nghìn 1128,7 1051,6 1072,3 1088,7 1117,7người)13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 2,35 2,18 2,25 2,29 2,34Trong đó:13.1. Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%) 3,38 3,15 3,08 3,11 3,2313.2. Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (15 - 24 tuổi) (%) 7,30 7,21 6,63 7,1 7,86Nguồn: TCTK (2015, 2016), Số liệu thống kê và Số liệu Điều tra Lao động - Việc làm hằng quý.TCTK (2016), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2016 So với quý 2/2016, thị trường lao động gần đây thì thấy rằng tăng trưởng kinh tếquý 3/2016 có những chuyển biến tích cực không tạo ra thêm nhiều việc làm, tỷ lệ laonhư tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, động làm công hưởng lương giảm, tỷ lệ thấtchứng chỉ tăng, tỷ lệ việc làm trong ngành nghiệp tăng lên.NLTS giảm, thu nhập của lao động làm côngăn lương tăng lên. Tuy nhiên, quan sát 3 quý Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng quý, số 11, quý 3 năm 2016 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ có CMKT theo cấplao động trình độ, quý 3/2015 và quý 3/2016 Quý 3/2016, dân số từ 15 tuổi trở lên đạt Đơn vị: triệu người71,03 triệu người, giảm 0,69% so với quý3/2015; nữ giảm 1,23%; khu vực thành thịtăng 2,92%. Quy mô LLLĐ từ 15 tuổi trở lên đạt54,43 triệu người, tăng 0,21% so với quý3/2015; nữ tăng 0,38%; khu vực thành thị tăng4,66%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2015 2016 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr.người) Nguồn: TCTK (2015, 2016), Điều tra LĐ-VL hằng quý. Chung 71,52 69,57 70,66 70,85 71,03 Nam 34,62 33,79 34,39 34,46 34,58 3. Việc làm Nữ 36,91 35,78 36,26 36,39 36,45 Số người có việc làm tăng nhưng Thành thị 24,16 24,05 24,59 25,07 24,86 chuyển dịch việc làm chưa bền vững. Nông thôn 47.37 45.52 46.07 45.78 46.17 2. LLLĐ (Tr.người) Quý 3/2016, số người có việc làm là Chung 54,32 54,59 54,40 54,36 54,43 53,27 triệu, tăng 33,3 nghìn người (0,06%) so Nam 28,07 28,11 28,21 28,09 28,08 với quý 2/2016 và tăng 104,6 nghìn người Nữ 26,25 26,48 26,19 26,28 26,35 (0.2%) so ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAMBộ Lao động – Thương binh Số 11, quý 3 năm 2016 Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2015 2016 Chỉ tiêu Q3 Q4 Q1 Q2 Q31. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) (%) 6,9 7,0 5,5 5,8 6,42. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (% so với cùng kỳ 9,6 10,4 4,1 5,9 6,7năm trước)3. Vốn đầu tư toàn xã hội trên GDP (%) 31,9 32,6 32,2 32,9 33,104. Chỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 0,74 0,60 1,25 1,72 2,075. Lực lượng lao động (triệu người) 54,32 54,59 54,40 54,36 54,436. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,4 78,8 77,5 77,2 77,247. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng/chứng chỉ (%) 20,22 20,2 20,71 20,62 21,508. Số người có việc làm (triệu người) 53,17 53,5 53,29 53,24 53,279. Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương trên tổng 40,42 40,98 41,4 41,26 41,03số người có việc làm (%)10. Tỷ lệ việc làm trong ngành nông, lâm - thuỷ sản 42,54 42,3 42,3 42,02 41,61trên tổng việc làm (%)11. Thu nhập bình quân tháng của lao động làm công 4,61 4,66 5,08 4,85 4,93hưởng lương (triệu đồng)12. Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động (nghìn 1128,7 1051,6 1072,3 1088,7 1117,7người)13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 2,35 2,18 2,25 2,29 2,34Trong đó:13.1. Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%) 3,38 3,15 3,08 3,11 3,2313.2. Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (15 - 24 tuổi) (%) 7,30 7,21 6,63 7,1 7,86Nguồn: TCTK (2015, 2016), Số liệu thống kê và Số liệu Điều tra Lao động - Việc làm hằng quý.TCTK (2016), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2016 So với quý 2/2016, thị trường lao động gần đây thì thấy rằng tăng trưởng kinh tếquý 3/2016 có những chuyển biến tích cực không tạo ra thêm nhiều việc làm, tỷ lệ laonhư tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, động làm công hưởng lương giảm, tỷ lệ thấtchứng chỉ tăng, tỷ lệ việc làm trong ngành nghiệp tăng lên.NLTS giảm, thu nhập của lao động làm côngăn lương tăng lên. Tuy nhiên, quan sát 3 quý Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng quý, số 11, quý 3 năm 2016 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ có CMKT theo cấplao động trình độ, quý 3/2015 và quý 3/2016 Quý 3/2016, dân số từ 15 tuổi trở lên đạt Đơn vị: triệu người71,03 triệu người, giảm 0,69% so với quý3/2015; nữ giảm 1,23%; khu vực thành thịtăng 2,92%. Quy mô LLLĐ từ 15 tuổi trở lên đạt54,43 triệu người, tăng 0,21% so với quý3/2015; nữ tăng 0,38%; khu vực thành thị tăng4,66%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2015 2016 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr.người) Nguồn: TCTK (2015, 2016), Điều tra LĐ-VL hằng quý. Chung 71,52 69,57 70,66 70,85 71,03 Nam 34,62 33,79 34,39 34,46 34,58 3. Việc làm Nữ 36,91 35,78 36,26 36,39 36,45 Số người có việc làm tăng nhưng Thành thị 24,16 24,05 24,59 25,07 24,86 chuyển dịch việc làm chưa bền vững. Nông thôn 47.37 45.52 46.07 45.78 46.17 2. LLLĐ (Tr.người) Quý 3/2016, số người có việc làm là Chung 54,32 54,59 54,40 54,36 54,43 53,27 triệu, tăng 33,3 nghìn người (0,06%) so Nam 28,07 28,11 28,21 28,09 28,08 với quý 2/2016 và tăng 104,6 nghìn người Nữ 26,25 26,48 26,19 26,28 26,35 (0.2%) so ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động số 11 Thị trường lao động quý 3 năm 2016 Chỉ tiêu thị trường lao động quý 3 năm 2016Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 10 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 02, quý 2 năm 2014
0 trang 9 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 10, quý 2 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 01, quý 1 năm 2014
8 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 09, quý 1 năm 2016
11 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam - Số 25, quý 1 năm 2020
8 trang 5 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 14, quý 2 năm 2017
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018
8 trang 5 0 0