Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 14, quý 2 năm 2017
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 868.88 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của bản tin gồm các nội dung: một số chỉ tiêu thị trường lao động trong quý 2 năm 2017; kết quả thực hiện một số chính sách thị trường lao động quý 2 năm 2017; triển vọng thị trường lao động trong quý 2 năm 2017. Để nắm chi tiết các thông tin mời các bạn cùng tham khảo bản tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 14, quý 2 năm 2017BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 14, quý 2 năm 2017Bộ Lao động – Thương binh Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2016 2017 Chỉ tiêu Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1. Tốc độ tăng tổ ng sản phẩ m trong nước (GDP) (%) 5,8 6,6 6,7 5,1 6,2 2. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (% so với cùng 5,9 6,7 8,6* 12,8 18,9** kỳ năm trước) 3. Vốn đầu tư toàn xã hội trên GDP (%) 32,9 33,10 33,0* 33,5 32,8** 4. Chỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 1,72 2,07 2,66* 4,96 4,15** 5. Lực lượng lao động (triê ̣u người) 54,36 54,44 54,56 54,51 54,52 6. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,62 76,65 76,82 76,55 76,45 7. Tỷ lê ̣ lao đô ̣ng qua đào ta ̣o có bằng/chứng chỉ (%) 20,62 21,50 21,39 21,52 21,60 8. Số người có việc làm (triê ̣u người) 53,24 53,27 53,41 53,36 53,40 9. Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương trên tổng số 41,26 41,03 41,62 42,16 42,77 người có viê ̣c làm (%) 10. Tỷ lệ việc làm trong ngành nông, lâm - thuỷ sản 42,02 41,61 41,54 40,50 40,44 trên tổng việc làm (%) 11. Thu nhập bình quân tháng của lao động làm công 4,85 4,93 5,08 5,40 5,20 hưởng lương (triệu đồng) 12. Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động 1088,7 1117,7 1110,0 1101,7 1081,6 (nghìn người) 13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao đô ̣ng (%) 2,29 2,34 2,31 2,30 2,26 13.1. Tỷ lệ thấ t nghiê ̣p khu vực thành thi ̣(%) 3,11 3,23 3,24 3,24 3,19 13.2. Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (15 - 24 tuổi) (%) 7,10 7,86 7,28 7,29 7,67Nguồn: TCTK (2016, 2017), Số liệu thống kê và Số liệu Điều tra Lao động - Việc làm hằ ng quý.TCTK (2017), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội quý 2 năm 2017.(*) số liệu cả năm; (** số liệu 6 tháng đầu năm). việc làm, tỷ lệ lao động làm công hưởng Kinh tế quý 2/2017 có dấu hiệu phục hồi, lương tăng nhẹ; thất nghiệp giảm về số lượngtăng trưởng đạt 6,2%, cao hơn quý 1/2017 và và tỷ lệ, song tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăngcùng kỳ năm trước. Thị trường lao động cũng lên.có chuyển biến nhưng không lớn: số người có Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng quý, số 14, quý 2 năm 2017 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ theo cấp trình độlao động CMKT, Quý 2/2016 và Quý 2/2017 Quý 2/2017, dân số từ 15 tuổi trở lên đạt Đơn vị: triệu người71,85 triệu người, tăng 1,4% so với quý2/2016, nữ tăng 1,14%; khu vực thành thịtăng 0,08%. Quy mô LLLĐ từ 15 tuổi trở lên đạt54,52 triệu người, tăng 0,3% so với quý2/2016; nữ giảm 0,31%; khu vực thành thịtăng 0,28%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2016 2017 Nguồn: TCTK (2016, 2017), Điều tra LĐ-VL hằ ng quý. Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Quý 2/2017, tỷ lệ lao động qua đào tạo có 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr.người) bằng/chứng chỉ từ 3 tháng trở lên là 21,60% Chung 70,85 71,03 71,58 71,71 71,85 trong LLLĐ, tăng 0,98 điểm phần trăm so với Nam 34 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 14, quý 2 năm 2017BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 14, quý 2 năm 2017Bộ Lao động – Thương binh Tổng cục Thống kê và Xã hộiPHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2016 2017 Chỉ tiêu Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1. Tốc độ tăng tổ ng sản phẩ m trong nước (GDP) (%) 5,8 6,6 6,7 5,1 6,2 2. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (% so với cùng 5,9 6,7 8,6* 12,8 18,9** kỳ năm trước) 3. Vốn đầu tư toàn xã hội trên GDP (%) 32,9 33,10 33,0* 33,5 32,8** 4. Chỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 1,72 2,07 2,66* 4,96 4,15** 5. Lực lượng lao động (triê ̣u người) 54,36 54,44 54,56 54,51 54,52 6. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,62 76,65 76,82 76,55 76,45 7. Tỷ lê ̣ lao đô ̣ng qua đào ta ̣o có bằng/chứng chỉ (%) 20,62 21,50 21,39 21,52 21,60 8. Số người có việc làm (triê ̣u người) 53,24 53,27 53,41 53,36 53,40 9. Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương trên tổng số 41,26 41,03 41,62 42,16 42,77 người có viê ̣c làm (%) 10. Tỷ lệ việc làm trong ngành nông, lâm - thuỷ sản 42,02 41,61 41,54 40,50 40,44 trên tổng việc làm (%) 11. Thu nhập bình quân tháng của lao động làm công 4,85 4,93 5,08 5,40 5,20 hưởng lương (triệu đồng) 12. Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động 1088,7 1117,7 1110,0 1101,7 1081,6 (nghìn người) 13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao đô ̣ng (%) 2,29 2,34 2,31 2,30 2,26 13.1. Tỷ lệ thấ t nghiê ̣p khu vực thành thi ̣(%) 3,11 3,23 3,24 3,24 3,19 13.2. Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (15 - 24 tuổi) (%) 7,10 7,86 7,28 7,29 7,67Nguồn: TCTK (2016, 2017), Số liệu thống kê và Số liệu Điều tra Lao động - Việc làm hằ ng quý.TCTK (2017), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội quý 2 năm 2017.(*) số liệu cả năm; (** số liệu 6 tháng đầu năm). việc làm, tỷ lệ lao động làm công hưởng Kinh tế quý 2/2017 có dấu hiệu phục hồi, lương tăng nhẹ; thất nghiệp giảm về số lượngtăng trưởng đạt 6,2%, cao hơn quý 1/2017 và và tỷ lệ, song tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăngcùng kỳ năm trước. Thị trường lao động cũng lên.có chuyển biến nhưng không lớn: số người có Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng quý, số 14, quý 2 năm 2017 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ theo cấp trình độlao động CMKT, Quý 2/2016 và Quý 2/2017 Quý 2/2017, dân số từ 15 tuổi trở lên đạt Đơn vị: triệu người71,85 triệu người, tăng 1,4% so với quý2/2016, nữ tăng 1,14%; khu vực thành thịtăng 0,08%. Quy mô LLLĐ từ 15 tuổi trở lên đạt54,52 triệu người, tăng 0,3% so với quý2/2016; nữ giảm 0,31%; khu vực thành thịtăng 0,28%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2016 2017 Nguồn: TCTK (2016, 2017), Điều tra LĐ-VL hằ ng quý. Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Quý 2/2017, tỷ lệ lao động qua đào tạo có 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr.người) bằng/chứng chỉ từ 3 tháng trở lên là 21,60% Chung 70,85 71,03 71,58 71,71 71,85 trong LLLĐ, tăng 0,98 điểm phần trăm so với Nam 34 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động số 14 Thị trường lao động quý quý 2 năm 2017 Chỉ tiêu thị trường lao động quý 2 năm 2017Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 10 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 02, quý 2 năm 2014
0 trang 9 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 10, quý 2 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động Việt Nam Số 12, quý 4 năm 2016
8 trang 8 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 01, quý 1 năm 2014
8 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 09, quý 1 năm 2016
11 trang 7 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 21, quý 1 năm 2019
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam - Số 25, quý 1 năm 2020
8 trang 5 0 0 -
Bản tin Cập nhật thị trường lao động số 11, quý 3 năm 2016
8 trang 5 0 0 -
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018
8 trang 5 0 0