Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 925.05 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20 trình bày chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu, dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng lao động; thu nhập của lao động làm công hưởng lương; thất nghiệp và thiếu việc làm trong quý 4 năm 2018.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 20, quý 4 năm 2018 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2017 2018 Chỉ tiêu Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư D 7,7 7,4 6,7 6,9 7,3 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 21,1* 22,0 16,0** 13,9 8,6 năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên D (%) 33,3* 32,2 32,9** 35,9 33,5* 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 3,53* 2,82 3,29** 4,14 3,44 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,16 55,10 55,12 55,41 55,64 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,90 76,71 76,55 76,94 77,21 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp ng ỉ (%) 21,80 21,63 21,85 22,24 22,22 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 54,05 53,99 54,02 54,30 54,53 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số 43,44 43,52 43,80 43,81 45,14 người việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp 39,75 38,56 38,21 37,84 36,53 và t uỷ sản LTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,41 5,79 5,62 5,78 5,88 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.071,2 1.067,1 1.061,5 1.070,0 1.062,4 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,21 2,20 2,19 2,20 2,17 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,13 3,12 3,09 3,09 3,10 Nguồn: TCTK (2017, 2018), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u TCTK (2017), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội năm 2017 (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 4/2018 chuyển dị ấu lao động t eo ư ng tích ư tín tăng 7 3% so v i cùng kỳ năm trư c, cực, tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng tăng, tuy thấp n m tăng 7 7% của quý 4/2017 tỷ lệ thất nghiệp đặc biệt là của nhóm trìn độ n ưng ao n m c tăng 6 9% của quý 3/2018. đại học giảm. Trong quý 3, số người có việc làm tăng lên, Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 20, quý 4 năm 2018 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ theo trình độ CMKT,lao động Quý 4/2018 và Quý 4/2017 Quý 4/2018, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i72,67 triệu người tăng 0 65% so v i quý 12,364/2017; nữ giảm 0,02%; khu vực thành thị Tổng số 12,02tăng 6,14%. 5,43 Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,64 Đại học/trên ĐH 5,37triệu người tăng 0 86% so v i quý 4/2017; nữtăng 0 33 ; khu vực thành thị tăng 3 67 Cao đẳng 2,05 1,90 2,98 Trung cấpBảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của 2,88 dân số từ 15 tuổi trở lên 1,91 Sơ cấp nghề 2017 2018 1,87 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 - 5 10 15 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Q4/2018 Q4/2017 Chung 72,20 72,37 72,51 72,52 72,67 Nam 35,28 35,39 35,50 35,55 35,76 Nguồn: TCTK (2017, 2018), Điều tra LĐ-VL h ng quý. ữ 36,91 36,98 37,02 36,97 36,91 3. Việc làm T àn t ị 25,23 26,17 26,07 26,15 26,78 Nông thôn 46,96 46,21 46,44 46,36 45,89 Quý 4/2018, số người có việc làm là 54,53 2. LLLĐ (Tr ngư i) t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 20, quý 4 năm 2018BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 20, quý 4 năm 2018 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2017 2018 Chỉ tiêu Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư D 7,7 7,4 6,7 6,9 7,3 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 21,1* 22,0 16,0** 13,9 8,6 năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên D (%) 33,3* 32,2 32,9** 35,9 33,5* 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 3,53* 2,82 3,29** 4,14 3,44 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,16 55,10 55,12 55,41 55,64 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,90 76,71 76,55 76,94 77,21 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp ng ỉ (%) 21,80 21,63 21,85 22,24 22,22 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 54,05 53,99 54,02 54,30 54,53 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số 43,44 43,52 43,80 43,81 45,14 người việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp 39,75 38,56 38,21 37,84 36,53 và t uỷ sản LTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,41 5,79 5,62 5,78 5,88 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.071,2 1.067,1 1.061,5 1.070,0 1.062,4 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,21 2,20 2,19 2,20 2,17 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,13 3,12 3,09 3,09 3,10 Nguồn: TCTK (2017, 2018), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u TCTK (2017), Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội năm 2017 (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 4/2018 chuyển dị ấu lao động t eo ư ng tích ư tín tăng 7 3% so v i cùng kỳ năm trư c, cực, tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng tăng, tuy thấp n m tăng 7 7% của quý 4/2017 tỷ lệ thất nghiệp đặc biệt là của nhóm trìn độ n ưng ao n m c tăng 6 9% của quý 3/2018. đại học giảm. Trong quý 3, số người có việc làm tăng lên, Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 20, quý 4 năm 2018 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ theo trình độ CMKT,lao động Quý 4/2018 và Quý 4/2017 Quý 4/2018, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i72,67 triệu người tăng 0 65% so v i quý 12,364/2017; nữ giảm 0,02%; khu vực thành thị Tổng số 12,02tăng 6,14%. 5,43 Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,64 Đại học/trên ĐH 5,37triệu người tăng 0 86% so v i quý 4/2017; nữtăng 0 33 ; khu vực thành thị tăng 3 67 Cao đẳng 2,05 1,90 2,98 Trung cấpBảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của 2,88 dân số từ 15 tuổi trở lên 1,91 Sơ cấp nghề 2017 2018 1,87 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 - 5 10 15 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Q4/2018 Q4/2017 Chung 72,20 72,37 72,51 72,52 72,67 Nam 35,28 35,39 35,50 35,55 35,76 Nguồn: TCTK (2017, 2018), Điều tra LĐ-VL h ng quý. ữ 36,91 36,98 37,02 36,97 36,91 3. Việc làm T àn t ị 25,23 26,17 26,07 26,15 26,78 Nông thôn 46,96 46,21 46,44 46,36 45,89 Quý 4/2018, số người có việc làm là 54,53 2. LLLĐ (Tr ngư i) t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động Việt Nam Lao động Việt Nam năm 2018 Thiếu việc làm trong năm 2018 Thị trường lao động quý 4/2018Gợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 132 0 0
-
Lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0: Những cơ hội và thách thức đặt ra
16 trang 129 0 0 -
11 trang 67 0 0
-
Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động Việt Nam
9 trang 47 0 0 -
Các vấn đề xã hội và phát triển bền vững ở Việt Nam
8 trang 32 0 0 -
Tác động của FDI tới phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2019
10 trang 29 0 0 -
37 trang 26 0 0
-
Thực trạng nhu cầu tìm kiếm việc làm của sinh viên tại Tp. HCM sau khi ra trường
4 trang 25 0 0 -
Lao động trong bối cảnh kinh tế nền tảng số ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị
11 trang 25 0 0 -
4 trang 25 0 0