Danh mục

Bàn về phát triển kỹ năng nghề nghiệp

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 485.59 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày những nghiên cứu làm rõ nội hàm của một số thuật ngữ như kỹ năng, kỹ năng nghề, kỹ năng nghề nghiệp, năng lực thực hiện, làm rõ nội hàm của thuật ngữ phát triển kỹ năng nghề nghiệp làm cơ sở cho việc thực hiện các hoạt động phát triển kỹ năng nghề nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bàn về phát triển kỹ năng nghề nghiệpNGHI N C U TRAO I BÀN V PHÁT TRI N K NĂNG NGH NGHI P V XUÂN H NG * Email: hungvdtn@gmail.com Tóm t t Hi n nay còn có nhi u cách hi u khác nhau v thu t ng “k n ng ngh nghi p , d n t inh ng ti p c n sai l ch trong ho t ng phát tri n k n ng ngh nghi p. Bài vi t tr nh bày nh ngnghi n c u làm rõ n i hàm c a m t s thu t ng nh k n ng, k n ng ngh , k n ng nghnghi p, n ng l c th c hi n, t ó làm rõ n i hàm c a thu t ng phát tri n k n ng ngh nghi plàm c s cho vi c th c hi n các ho t ng phát tri n k n ng ngh nghi p. khóa K n ng, k n ng ngh , n ng l c, k n ng ngh nghi p, ph t tri n, ph t tri n kn ng ngh nghi p. Khi nói n ào t o, phát tri n ngu n nh n Theo T i n Giáo d c h c 2 , k n ngl c, phát tri n k n ng ngh nghi p ng i ta c ph n chia thành 2 b c: K n ng b cth ng b v ng v u vào nhi u thu t ng có th p (b c I và k n ng b c cao (b c II . Kli n quan nh là k n ng, k n ng ngh , k n ng b c th p là kh n ng th c hi n úngn ng chuy n m n, k n ng ngh nghi p, k hành ng, ph h p v i nh ng m c ti u vàn ng c ng, k n ng m m.v.v Do kh ng hi u i u ki n c th . b c này có nh ng k n ng úng n i hàm c a nh ng khái ni m ó, n n h nh thành kh ng c n qua luy n t p,n u bi t có nh ng quan ni m ho c ti p c n sai l ch t n d ng hi u bi t và k n ng t ng t cóv nh ng v n xung quanh phát tri n ngu n chuy n sang các hành ng m i. K n ngnh n l c. Bài vi t d i y, tr nh bày nh ng b c cao là kh n ng th c hi n hành ng, ho tnghi n c u v n i hàm c a nh ng thu t ng ng m t cách thành th o linh ho t, sáng t onày. ph h p v i nh ng m c ti u trong nh ng i u ki n khác nhau. t t i k n ng này c n tr i Khá n m k n ng, k n ng ngh qua giai o n luy n t p các k n ng n gi n, Có nhi u cách nh ngh a khác nhau v sao cho m i khi hành ng, ng i ta kh ngk n ng, t y vào cách ti p c n. Theo t i n còn b n t m nhi u n thao tác n a v nhi uOxfort 8 , “k n ng là kh n ng làm t t m t thao tác t ng hóa.c ng vi c nào ó th ng có c qua ào t o Theo T m l h c 3 , k n ng là kh n ngho c kinh nghi m (the ability to do something v n d ng ki n th c gi i quy t m t nhi mwell, usually gained through training or v .experience). Theo ó, k n ng c hi u làs thành th o, tinh th ng v các thao tác, ng Theo tác gi ng Thành H ng 4 , ktác trong quá tr nh hoàn thành m t c ng vi c n ng là d ng hành ng t giác, c th cc th nào ó. hi n có k thu t, d a và nh ng i u ki n sinh* V Xu n H ng - NGHI N C U TRAO Ih c, t m lí và x h i cá nh n, và có k t qu - K n ng có tính linh ho t và có th dinh t nh áp ng m c ti u hay chu n nh chuy n t hoàn c nh này sang hoàn c nhtr c. Có k thu t t c là kh ng t y ti n, mà khác k n ng có tính k thu t, t c là có c utu n theo tr nh t , qui t c và y u c u k thu t. trúc thao tác và tr nh t t ch c các thao tác ó Tr n th gi i, thu t ng k n ng c - K n ng c h nh thành do luy n t p,lu t hóa trong nhi u o lu t c a nhi u qu c gia. c h nh thành trong quá tr nh ho t ng c a con ng i. Theo o lu t TESDA 1994 c aPhilippines 10 , k n ng có ngh a là kh n ng K n ng c h nh thành qua 05 giai c h c và c th c hành th c hi n m t o n:nhi m v hay m t c ng vi c (Skill shall mean - Giai o n b t ch c: Ch hành ngthe acquired and practiced ability to carry out a theo m utask or job) - Giai o n làm c: Hi u nhi m v , quy T ng t nh v y, Lu t Phát tri n k tr nh làm vi c nh ng còn có nh ng sai sót, th in ng ngh nghi p c a Malayxia cho r ng 9 : gian hoàn thành ch m và i khi còn c n cóK n ng c hi u là kh n ng c h c và s ch d n. c th c hành th c hi n thành th o m tnhi m v hay m t c ng vi c (skill means an - Giai o n làm chính xác: Làm vi c theoacquired and practised ability to competently quy tr nh, chính xác và hoàn thi n c ng vi ccarry out a task or job) nhanh chóng. T nh ng quan ni m n u tr n, có th rút - Giai o n h nh thành k x o: K n ngra m t s nh ng c i m v k n ng nh sau: ct ng hoá, tr n c s ó h nh thành n n k x o. - K n ng có m t s n i dung là nh ngquá tr nh t m l , v nó là t h p c a hàng lo t - Giai o n làm bi n hóa. Th hi n khcác y u t h p thành nh tri th c, k n ng, k n ng di chuy n k n ng sang các t nh hu ngx o có kh n ng chú , t duy . m i ho c h nh thành các k n ng ph c t p (H nh 1) nh 1. C c giai o n h nh thành k n ng K ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: