Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái
Số trang: 95
Loại file: doc
Dung lượng: 530.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung "Báo cáo: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái" nhằm giúp bạn nắm bắt những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán bán hàng, thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng tại Công ty Phú Thái.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái Báo cáo“Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái” 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I .................................... 29 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN BÁN .... 30 1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀVAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINHDOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI .......... 30 1.1.3. Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở doanhnghiệp kinh doanh thương mại............................. 34 1.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINHDOANH TRONG DOANH NGJHIỆP THƯƠNG MẠI . ......... 39 Chứng từ kế toán sử dụng hạch toán hàng hoá bao gồm: ..... 39 Phương pháp kế toán chi tiết hàng hoá .................. 39 Sơ đồ1: Sơ đồ hạch toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song39 Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán chi tiết theo phương pháp sổ số dư .. 43 1.2.1.1. Xác định giá vốn hàng bán...................... 43 * Phương pháp đơn giá bình quân:...................... 44 *. Phương pháp nhập trước – xuất trước .................. 44 * Phương pháp nhập sau – xuất trước: ................... 45 * Phương pháp giá hạch toán: ......................... 45 Tài khoản sử dụng. ............................... 45 Bên nợ: ....................................... 46 Bên có: ........................................ 46 1.2.1.2.Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại 46 1.2.1.2.1.Bán buôn hàng hoá trong điều kiện doanh nghiệp hạch toán hàngtồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, thuế GTGT tính theo phươngpháp khấu trừ........................................ 46 *bán buôn qua kho theo hình thức gửi bán ................. 46 2 - Khi xuất hàng hoá gửi cho khấc hàng hoặc gửi cho đại lý , kế toán ghi giávốn : ............................................. 46 Nợ TK 157 – Hàng gửi bán ........................... 46 Có TK 156 (1561) – Hàng hoá ......................... 47 -Nếu khách hàng ứng trước tiền mua hàng hoá , kế toán ghi: ..... 47 Nợ TK 111,112 – Tiền mặt, TGNH ..................... 47 Có TK 131 – Khách hàng ứng trước ..................... 47 - Khi hàng gửi bán đã bán , Kế toán ghi ................ 47 Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bans ....................... 47 Có TK 157 – Hàng gửi bán ........................... 47 *Bán buôn qua kho theo hình thức trực tiếp ................ 47 Khi xuất bán trực tiếp hàng hoá , kế toán ghi: ............... 47 Nợ TK 632 ..................................... 47 Có TK 156 (1561) ................................. 47 *Trường hợp bán hàng vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán . 47 Khi mua hàng vận chuyển bán thẳng , căn cứ chứng từ mua hàng ghi giá trịmua hàmg , bán thẳng .................................. 47 Nợ TK 157 – hàng gửi bán ........................... 47 Nợ TK 133 – thuế GTGT được khấu trừ .................. 47 Có TK 111,112 _Tiền mặt , TGNH...................... 47 Có TK 331 _Phải trả nhà cung cấp ...................... 47 Nếu mua , bán thẳng giao nhận trực tiếp tay ba với nhà cung cấp và kháchhàng mua , kế toán ghi ................................. 47 Nợ TK 632 _giá vốn hàng bán ......................... 47 Nợ TK 133 _ thuế GTGT được khấu trừ .................. 47 Có TK 111,112 _TM,TGNH .......................... 47 Có TK 331 _Phải trả nhà cung cấp ...................... 48 3 *Trường hợp bán hàng theo phương thức giao hàng đại lý , ký gửi bánđúng giá hưởng hoa hồng ............................... 48 Khi giao hàng cho đại lý , căn cứ chứng từ xuất hàng hoặc mua hàng kếtoán ghi giá vốn hàng gửi bán: ............................ 48 Nợ TK 157 – hàng gửi đại lý bán ....................... 48 Có TK 156 – Xuất kho giao cho đại lý ................... 48 Có TK 331 - Hàng mua chịu giao thẳng cho đại lý............ 48 Có TK 151– Hàng mua đang đi trên dường giao thẳng cho đại lý .. 48 Có TK 111,112 – Hàng mua đã trả tiền giao thẳng cho đại lý ..... 48 - Khi nhận tiền úng trước của đại lý kế toán ghi ........... 48 Nợ TK 111,112 – TM , TGNH ........................ 48 Có TK 131 – Khách hàng đại lý ........................ 48 -Khi thanh lý hợp đồng kế toán kết chuyển giá vốn của lô hàng giao đại lý: ................................................ 48 Nợ TK 632 – giá vốn hàng bán ........................ 48 Có TK 157 – hàng gửi bán ........................... 48 -TH hàng giao đại lý không bán được , cần xem xét hàng ứ đọng theo tìnhtrạng thưvj ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái Báo cáo“Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phú Thái” 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I .................................... 29 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN BÁN .... 30 1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀVAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINHDOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI .......... 30 1.1.3. Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở doanhnghiệp kinh doanh thương mại............................. 34 1.2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINHDOANH TRONG DOANH NGJHIỆP THƯƠNG MẠI . ......... 39 Chứng từ kế toán sử dụng hạch toán hàng hoá bao gồm: ..... 39 Phương pháp kế toán chi tiết hàng hoá .................. 39 Sơ đồ1: Sơ đồ hạch toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song39 Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán chi tiết theo phương pháp sổ số dư .. 43 1.2.1.1. Xác định giá vốn hàng bán...................... 43 * Phương pháp đơn giá bình quân:...................... 44 *. Phương pháp nhập trước – xuất trước .................. 44 * Phương pháp nhập sau – xuất trước: ................... 45 * Phương pháp giá hạch toán: ......................... 45 Tài khoản sử dụng. ............................... 45 Bên nợ: ....................................... 46 Bên có: ........................................ 46 1.2.1.2.Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại 46 1.2.1.2.1.Bán buôn hàng hoá trong điều kiện doanh nghiệp hạch toán hàngtồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, thuế GTGT tính theo phươngpháp khấu trừ........................................ 46 *bán buôn qua kho theo hình thức gửi bán ................. 46 2 - Khi xuất hàng hoá gửi cho khấc hàng hoặc gửi cho đại lý , kế toán ghi giávốn : ............................................. 46 Nợ TK 157 – Hàng gửi bán ........................... 46 Có TK 156 (1561) – Hàng hoá ......................... 47 -Nếu khách hàng ứng trước tiền mua hàng hoá , kế toán ghi: ..... 47 Nợ TK 111,112 – Tiền mặt, TGNH ..................... 47 Có TK 131 – Khách hàng ứng trước ..................... 47 - Khi hàng gửi bán đã bán , Kế toán ghi ................ 47 Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bans ....................... 47 Có TK 157 – Hàng gửi bán ........................... 47 *Bán buôn qua kho theo hình thức trực tiếp ................ 47 Khi xuất bán trực tiếp hàng hoá , kế toán ghi: ............... 47 Nợ TK 632 ..................................... 47 Có TK 156 (1561) ................................. 47 *Trường hợp bán hàng vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán . 47 Khi mua hàng vận chuyển bán thẳng , căn cứ chứng từ mua hàng ghi giá trịmua hàmg , bán thẳng .................................. 47 Nợ TK 157 – hàng gửi bán ........................... 47 Nợ TK 133 – thuế GTGT được khấu trừ .................. 47 Có TK 111,112 _Tiền mặt , TGNH...................... 47 Có TK 331 _Phải trả nhà cung cấp ...................... 47 Nếu mua , bán thẳng giao nhận trực tiếp tay ba với nhà cung cấp và kháchhàng mua , kế toán ghi ................................. 47 Nợ TK 632 _giá vốn hàng bán ......................... 47 Nợ TK 133 _ thuế GTGT được khấu trừ .................. 47 Có TK 111,112 _TM,TGNH .......................... 47 Có TK 331 _Phải trả nhà cung cấp ...................... 48 3 *Trường hợp bán hàng theo phương thức giao hàng đại lý , ký gửi bánđúng giá hưởng hoa hồng ............................... 48 Khi giao hàng cho đại lý , căn cứ chứng từ xuất hàng hoặc mua hàng kếtoán ghi giá vốn hàng gửi bán: ............................ 48 Nợ TK 157 – hàng gửi đại lý bán ....................... 48 Có TK 156 – Xuất kho giao cho đại lý ................... 48 Có TK 331 - Hàng mua chịu giao thẳng cho đại lý............ 48 Có TK 151– Hàng mua đang đi trên dường giao thẳng cho đại lý .. 48 Có TK 111,112 – Hàng mua đã trả tiền giao thẳng cho đại lý ..... 48 - Khi nhận tiền úng trước của đại lý kế toán ghi ........... 48 Nợ TK 111,112 – TM , TGNH ........................ 48 Có TK 131 – Khách hàng đại lý ........................ 48 -Khi thanh lý hợp đồng kế toán kết chuyển giá vốn của lô hàng giao đại lý: ................................................ 48 Nợ TK 632 – giá vốn hàng bán ........................ 48 Có TK 157 – hàng gửi bán ........................... 48 -TH hàng giao đại lý không bán được , cần xem xét hàng ứ đọng theo tìnhtrạng thưvj ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo kế toán Kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán bán hàng Xác định kết quả kinh doanh Tài chính ngân hàng Tài chính kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 385 1 0 -
174 trang 333 0 0
-
102 trang 308 0 0
-
Hoàn thiện quy định của pháp luật về thành viên quỹ tín dụng nhân dân tại Việt Nam
12 trang 302 0 0 -
27 trang 188 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Rủi ro rửa tiền trong hoạt động thanh toán quốc tế ở Việt Nam
86 trang 184 0 0 -
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 181 0 0 -
136 trang 179 0 0
-
4 trang 166 6 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Các nhân tố ảnh hưởng đến giá chứng khoán ở thị trường chứng khoán Việt Nam
86 trang 158 0 0