Biến phức định lý và áp dụng P3
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 314.36 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P3 Biến phức là hàm số mà miền xác định và miền giá trị đều nằm trong tập hợp các số phức. Việc cho HBP w = f(z) tương đương với việc cho hai hàm biến thực u = u(x, y) và v = v(x,y), trong đó w = u + iv, z = x + iy. Hàm u gọi là phần thực của hàm w, kí hiệu Re w; hàm v gọi là phần ảo của w, kí hiệu Im w. Lớp HBP quan trọng nhất là lớp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P3102 Chương 3. M t s ng d ng c a s ph c trong đ i strong đó 6α2 a= − β, 16 2α3 1 b= + αβ − γ, 16 2 1 c = (3α − 16βα2 + 64αβ − 256δ). 4 16Ti p theo ta gi i (3.24) theo cách gi i c a bài toán trư c.Ví d 3.18. Cho a > 0. Khai tri n bi u th c √ 8 √ 8 1−a x + 1+a xta thu đư c đa th c (b c 4) P (x). Gi i phương trình P (x) = 0.L i gi i. Đ t a2 x = t ta thu đư c phương trình t4 + 28t3 + 70t2 + 28t + 1 = 0.Đây là phương trình h i quy nên d dàng đưa v d ng phương trình b c hai y 2 + 28y + 68 = 0v i y = t + 1. t √ Phương trình b c hai này có hai nghi m y1,2 = −14 ± 128. T đó ta tìmđư c t và tính đư c phương trình có 4 nghi m th c âm.Ví d 3.19. Gi i phương trình t4 + 4t3 + 3t2 − 12t − 16 = 0.L i gi i. Đ t t = x − 1. Ta đư c phương trình x4 = 3x2 + 10x + 4.3.1. Phương trình và h phương trình đ i s 103Ta xác đ nh a sao cho 102 = 4(3 + 2a)(4 + a2) hay 2a3 + 3a2 + 8a − 13 = 0.Ta th y a = 1 tho mãn phương trình. V y có th vi t phương trình đã chodư i d ng (x2 + 1)2 = 5x2 + 10x + 5,hay (x2 + 1)2 = 5(x + 1)2 .Gi i phương trình này ta thu đư c các nghi m là √ √ 5± 1+4 5 x1,2 = · 23.1.4 Phương trình b c cao Ta xét m t s trư ng h p đ c bi t c a phương trình b c cao gi i đư c b ngcách s d ng các đ ng nh t th c đ i s và lư ng giác.Ví d 3.20. Cho b s m, n, p ∈ R. Gi i phương trình x3 + m 3 x3 + n3 3 3 x−m x−n x−p + 3 3 − + · · · = 0. (x + m)3 x +p 2 2 x+m x+n x+p (x + n)3 + (x + p)3L i gi i. Nh n xét r ng x3 + m 3 1 3 (x − m)2 = + . (x + m)3 4 4 (x + m)2Vì v y phương trình đã cho tương đương v i phương trình sau 1 3 (x − m)2 1 3 (x − n)2 1 3 (x − p)2 + + + + + − 4 4 (x + m)2 4 4 (x + n)2 4 4 (x + p)2 3 3 x−m x−n x−p − + · · · = 0. (3.25) 2 2 x+m x+n x+p104 Chương 3. M t s ng d ng c a s ph c trong đ i sĐ t x−m x−n x−p = a, = b, =c x+m x+n x+pvà đ ý r ng 1 3 2 1 3 2 1 3 2 3 3 + a + + b + + c − + abc = 0 4 4 4 4 4 4 4 2có th bi n đ i đư c v d ng (ab + c)2 = (1 − a2 )(1 − b2). (3.26)Thay các giá tr a, b, c theo bi n x, m, n, p ta đư c 4[x3 + (mn − mp − np)x]2 (ab + c)2 = , (x + m)2(x + n)2 (x + p)2 4mx 4nx 1 − a2 = 2 , 1 − b2 = . (x + m) (x + n)2V y (3.26) có d ng √ √x2[x2 + 2(x + p) mn + mn − mp − np][x2 − 2(x + p) mn + mn − mp − np] = 0.Gi i ra ta đư c các nghi m c a phương trình là x1 = x2 = 0, √ √ √ x3,4 = ±( mp − np) − mn, √ √ √ x5,6 = mn ± ( mp + np. πVí d 3.21. Cho 0 < α < . n+2Ch ng minh r ng v i m i đa th c Q(x) ∈ R[x] b c n thì đa th c P (x) = (x2 − 2x cos α + 1)Q(x)không th có t t c các h s đ u không âm.3.1. Phương trình và h phương trình đ i s 105L i gi i. Gi s Q(x) = a0xn + a1 xn−1 + · · · + an−1 x + anvà P (x) = b0 xn+2 + b1 xn+1 + · · · + bn+1 x + bn+2 .Khi đó b0 = a0, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P3102 Chương 3. M t s ng d ng c a s ph c trong đ i strong đó 6α2 a= − β, 16 2α3 1 b= + αβ − γ, 16 2 1 c = (3α − 16βα2 + 64αβ − 256δ). 4 16Ti p theo ta gi i (3.24) theo cách gi i c a bài toán trư c.Ví d 3.18. Cho a > 0. Khai tri n bi u th c √ 8 √ 8 1−a x + 1+a xta thu đư c đa th c (b c 4) P (x). Gi i phương trình P (x) = 0.L i gi i. Đ t a2 x = t ta thu đư c phương trình t4 + 28t3 + 70t2 + 28t + 1 = 0.Đây là phương trình h i quy nên d dàng đưa v d ng phương trình b c hai y 2 + 28y + 68 = 0v i y = t + 1. t √ Phương trình b c hai này có hai nghi m y1,2 = −14 ± 128. T đó ta tìmđư c t và tính đư c phương trình có 4 nghi m th c âm.Ví d 3.19. Gi i phương trình t4 + 4t3 + 3t2 − 12t − 16 = 0.L i gi i. Đ t t = x − 1. Ta đư c phương trình x4 = 3x2 + 10x + 4.3.1. Phương trình và h phương trình đ i s 103Ta xác đ nh a sao cho 102 = 4(3 + 2a)(4 + a2) hay 2a3 + 3a2 + 8a − 13 = 0.Ta th y a = 1 tho mãn phương trình. V y có th vi t phương trình đã chodư i d ng (x2 + 1)2 = 5x2 + 10x + 5,hay (x2 + 1)2 = 5(x + 1)2 .Gi i phương trình này ta thu đư c các nghi m là √ √ 5± 1+4 5 x1,2 = · 23.1.4 Phương trình b c cao Ta xét m t s trư ng h p đ c bi t c a phương trình b c cao gi i đư c b ngcách s d ng các đ ng nh t th c đ i s và lư ng giác.Ví d 3.20. Cho b s m, n, p ∈ R. Gi i phương trình x3 + m 3 x3 + n3 3 3 x−m x−n x−p + 3 3 − + · · · = 0. (x + m)3 x +p 2 2 x+m x+n x+p (x + n)3 + (x + p)3L i gi i. Nh n xét r ng x3 + m 3 1 3 (x − m)2 = + . (x + m)3 4 4 (x + m)2Vì v y phương trình đã cho tương đương v i phương trình sau 1 3 (x − m)2 1 3 (x − n)2 1 3 (x − p)2 + + + + + − 4 4 (x + m)2 4 4 (x + n)2 4 4 (x + p)2 3 3 x−m x−n x−p − + · · · = 0. (3.25) 2 2 x+m x+n x+p104 Chương 3. M t s ng d ng c a s ph c trong đ i sĐ t x−m x−n x−p = a, = b, =c x+m x+n x+pvà đ ý r ng 1 3 2 1 3 2 1 3 2 3 3 + a + + b + + c − + abc = 0 4 4 4 4 4 4 4 2có th bi n đ i đư c v d ng (ab + c)2 = (1 − a2 )(1 − b2). (3.26)Thay các giá tr a, b, c theo bi n x, m, n, p ta đư c 4[x3 + (mn − mp − np)x]2 (ab + c)2 = , (x + m)2(x + n)2 (x + p)2 4mx 4nx 1 − a2 = 2 , 1 − b2 = . (x + m) (x + n)2V y (3.26) có d ng √ √x2[x2 + 2(x + p) mn + mn − mp − np][x2 − 2(x + p) mn + mn − mp − np] = 0.Gi i ra ta đư c các nghi m c a phương trình là x1 = x2 = 0, √ √ √ x3,4 = ±( mp − np) − mn, √ √ √ x5,6 = mn ± ( mp + np. πVí d 3.21. Cho 0 < α < . n+2Ch ng minh r ng v i m i đa th c Q(x) ∈ R[x] b c n thì đa th c P (x) = (x2 − 2x cos α + 1)Q(x)không th có t t c các h s đ u không âm.3.1. Phương trình và h phương trình đ i s 105L i gi i. Gi s Q(x) = a0xn + a1 xn−1 + · · · + an−1 x + anvà P (x) = b0 xn+2 + b1 xn+1 + · · · + bn+1 x + bn+2 .Khi đó b0 = a0, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bất đẳng thức chọn lọc giải toán bất đẳng thức hàm biến phức phương trình thuần nhất hàm biến phức định lý và áp dụng phương trình hàmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 86 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Giáo trình Phương pháp toán lí: Phần 2 - Đinh Xuân Khoa & Nguyễn Huy Bằng
139 trang 42 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình Hàm biến phức: Phần 2
94 trang 32 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Giáo trình môn Toán: Giải tích đa trị
0 trang 27 0 0 -
30 trang 26 0 0
-
Giáo trình Phương pháp Toán Lí
281 trang 26 0 0 -
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương trình hàm liên quan đến phép lặp
24 trang 25 1 0