Biến phức định lý và áp dụng P8
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 352.54 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P8 Biến phức là hàm số mà miền xác định và miền giá trị đều nằm trong tập hợp các số phức. Việc cho HBP w = f(z) tương đương với việc cho hai hàm biến thực u = u(x, y) và v = v(x,y), trong đó w = u + iv, z = x + iy. Hàm u gọi là phần thực của hàm w, kí hiệu Re w; hàm v gọi là phần ảo của w, kí hiệu Im w. Lớp HBP quan trọng nhất là lớp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P8352 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân Đi u này d n đ n lim xsn −1−m = 0. n→∞ M t khác, xsn = λxsn −1 + H(xsn −1−m , xsn −1−m ) λxsn + H(xsn , xsn −1−m ) (1 − λ)xsn H(xsn , xsn −1−m )(vì xsn xsn −1−m và H(x, y) là hàm đ ng bi n theo bi n x) nên ta nh n đư c H(x, y) H(xsn , xsn −1−m ) lim inf lim inf 1−λ (x,y)→(0,0) x n→∞ xsnđi u này trái v i (4.48). Đ nh lý đư c ch ng minh.Đ nh nghĩa 6.13. V i m t nghi m gi i n i ng t {xn }n c a (4.43) ta g i t pt t c các đi m t c a dãy các véc tơ {vn = (xn−m , xn−m+1 , · · · , xn )}n là t pgi i h n ô mê ga c a {xn }n và kí hi u là ω(x).Nh n xét 6.6. T p gi i h n ω(x) compact và b t bi n đ i v i ánh x T : Rm+1 −→ Rm+1 + +xác đ nh b i T vn = vn+1 . N u m t nghi m {xn }n là tu n hoàn thì t p h p gi ih n ω(x) g m h u h n đi m. Ngư c l i, n u t p h p gi i h n ω(x) g m h uh n đi m, thì b n thân nó là m t nghi m tu n hoàn (xem [?]). Hơn n a, ánhx T : ω(x) −→ ω(x) là toàn ánh. Vì v y, t n t i hai nghi m có ngu n g c{Pn }n∈Z và {Qn }n∈Z (giá tr ban đ u đư c ch n trong t p gi i h n ω(x)) c aphương trình (4.43) v i m i n sao cho lim sup xn = P0 , lim inf xn = Q0 n→∞ n→∞và Q0 Pn P0 , Q0 Qn P0 , ∀n ∈ Z.6.6. M t s l p phương trình sai phân phi tuy n có ch m 353 Ta có P0 = λP−1 + F (P−m−1 ), Q0 = λQ−1 + F (Q−m−1 ),và h qu là, F (P−m−1 ) F (Q−m−1 ) P0 , Q0 . 1−λ 1−λ T công th c này ta có 1 1 · inf F (x) lim inf xn lim sup xn · sup F (x). 1 − λ x>0 n→∞ n→∞ 1 − λ x>0 T đây ta luôn gi s r ng phương trình x = λx + F (x) có nghi m duynh t x = x ∈ (0, ∞). Ta s xác đ nh đi u ki n đ m i nghi m c a (4.43) h it t i tr ng thái cân b ng duy nh t x v i t t c các ch m.Đ nh lý 6.41. Gi s F là hàm đơn đi u tăng và F (x) lim sup < 1 − λ, (4.49) x→∞ x F (x) lim inf > 1 − λ. (4.50) x→0 xKhi đó m i nghi m {xn }n c a (4.43) h i t đ n x.Ch ng minh: V i m i x ∈ [0, ∞) đ t H(x, y) = F (x), ∀y ∈ [0, ∞), th thì đi uki n (4.47) và (4.48) là th a mãn và đ nh lý 6.40 đư c áp d ng. Đi u này cónghĩa r ng m i nghi m c a (4.43) là gi i n i ng t. Vì v y, v i m i nghi m{xn }n c a (4.43), t n t i hai nghi m có ngu n g c {Pn }n∈Z và {Qn }n∈Z c a(4.43) sao cho lim sup xn = P0 , lim inf xn = Q0 (4.51) n→∞ n→∞và Q0 Pn P0 , Q0 Qn P0 , ∀n ∈ Z.Hơn n a, F (P−m−1 ) F (P0) P0 (4.52) 1−λ 1−λ354 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phânvà tương t F (Q−m−1) F (Q0) Q0 . (4.53) 1−λ 1−λ Đ t F (x) ξ(x) = − (1 − λ). xT (4.52) và (4.53) ta thu đư c ξ(P0 ) 0 và ξ(Q0 ) 0. M t khác, t (4.49)suy ra lim supx→∞ ξ(x) < 0, và t (4.50) ta nh n đư c lim inf x→0 ξ(x) > 0. Dođó, hai trư ng h p sau có th x y ra: Ho c là trong (0, Q0 ] và [P0 , ∞) có haiđi m K , K khác nhau sao cho ξ(K ) = ξ(K ) = 0, ho c P0 = Q0 = x. Theogi thi t thì trư ng h p th hai x y ra. Đ nh lý đư c ch ng minh.Đ nh lý 6.42. Gi s F là hàm đơn đi u gi m. Đ t F (x) f (x) = . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến phức định lý và áp dụng P8352 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phân Đi u này d n đ n lim xsn −1−m = 0. n→∞ M t khác, xsn = λxsn −1 + H(xsn −1−m , xsn −1−m ) λxsn + H(xsn , xsn −1−m ) (1 − λ)xsn H(xsn , xsn −1−m )(vì xsn xsn −1−m và H(x, y) là hàm đ ng bi n theo bi n x) nên ta nh n đư c H(x, y) H(xsn , xsn −1−m ) lim inf lim inf 1−λ (x,y)→(0,0) x n→∞ xsnđi u này trái v i (4.48). Đ nh lý đư c ch ng minh.Đ nh nghĩa 6.13. V i m t nghi m gi i n i ng t {xn }n c a (4.43) ta g i t pt t c các đi m t c a dãy các véc tơ {vn = (xn−m , xn−m+1 , · · · , xn )}n là t pgi i h n ô mê ga c a {xn }n và kí hi u là ω(x).Nh n xét 6.6. T p gi i h n ω(x) compact và b t bi n đ i v i ánh x T : Rm+1 −→ Rm+1 + +xác đ nh b i T vn = vn+1 . N u m t nghi m {xn }n là tu n hoàn thì t p h p gi ih n ω(x) g m h u h n đi m. Ngư c l i, n u t p h p gi i h n ω(x) g m h uh n đi m, thì b n thân nó là m t nghi m tu n hoàn (xem [?]). Hơn n a, ánhx T : ω(x) −→ ω(x) là toàn ánh. Vì v y, t n t i hai nghi m có ngu n g c{Pn }n∈Z và {Qn }n∈Z (giá tr ban đ u đư c ch n trong t p gi i h n ω(x)) c aphương trình (4.43) v i m i n sao cho lim sup xn = P0 , lim inf xn = Q0 n→∞ n→∞và Q0 Pn P0 , Q0 Qn P0 , ∀n ∈ Z.6.6. M t s l p phương trình sai phân phi tuy n có ch m 353 Ta có P0 = λP−1 + F (P−m−1 ), Q0 = λQ−1 + F (Q−m−1 ),và h qu là, F (P−m−1 ) F (Q−m−1 ) P0 , Q0 . 1−λ 1−λ T công th c này ta có 1 1 · inf F (x) lim inf xn lim sup xn · sup F (x). 1 − λ x>0 n→∞ n→∞ 1 − λ x>0 T đây ta luôn gi s r ng phương trình x = λx + F (x) có nghi m duynh t x = x ∈ (0, ∞). Ta s xác đ nh đi u ki n đ m i nghi m c a (4.43) h it t i tr ng thái cân b ng duy nh t x v i t t c các ch m.Đ nh lý 6.41. Gi s F là hàm đơn đi u tăng và F (x) lim sup < 1 − λ, (4.49) x→∞ x F (x) lim inf > 1 − λ. (4.50) x→0 xKhi đó m i nghi m {xn }n c a (4.43) h i t đ n x.Ch ng minh: V i m i x ∈ [0, ∞) đ t H(x, y) = F (x), ∀y ∈ [0, ∞), th thì đi uki n (4.47) và (4.48) là th a mãn và đ nh lý 6.40 đư c áp d ng. Đi u này cónghĩa r ng m i nghi m c a (4.43) là gi i n i ng t. Vì v y, v i m i nghi m{xn }n c a (4.43), t n t i hai nghi m có ngu n g c {Pn }n∈Z và {Qn }n∈Z c a(4.43) sao cho lim sup xn = P0 , lim inf xn = Q0 (4.51) n→∞ n→∞và Q0 Pn P0 , Q0 Qn P0 , ∀n ∈ Z.Hơn n a, F (P−m−1 ) F (P0) P0 (4.52) 1−λ 1−λ354 Chương 6. Kh o sát dãy s và phương trình sai phânvà tương t F (Q−m−1) F (Q0) Q0 . (4.53) 1−λ 1−λ Đ t F (x) ξ(x) = − (1 − λ). xT (4.52) và (4.53) ta thu đư c ξ(P0 ) 0 và ξ(Q0 ) 0. M t khác, t (4.49)suy ra lim supx→∞ ξ(x) < 0, và t (4.50) ta nh n đư c lim inf x→0 ξ(x) > 0. Dođó, hai trư ng h p sau có th x y ra: Ho c là trong (0, Q0 ] và [P0 , ∞) có haiđi m K , K khác nhau sao cho ξ(K ) = ξ(K ) = 0, ho c P0 = Q0 = x. Theogi thi t thì trư ng h p th hai x y ra. Đ nh lý đư c ch ng minh.Đ nh lý 6.42. Gi s F là hàm đơn đi u gi m. Đ t F (x) f (x) = . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bất đẳng thức chọn lọc giải toán bất đẳng thức phương trình thuần nhất hàm biến phức định lý và áp dụng phương trình hàmTài liệu liên quan:
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 86 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Giáo trình Phương pháp toán lí: Phần 2 - Đinh Xuân Khoa & Nguyễn Huy Bằng
139 trang 42 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình Hàm biến phức: Phần 2
94 trang 32 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Giáo trình môn Toán: Giải tích đa trị
0 trang 27 0 0 -
30 trang 26 0 0
-
Giáo trình Phương pháp Toán Lí
281 trang 26 0 0 -
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương trình hàm liên quan đến phép lặp
24 trang 25 1 0