Danh mục

Bộ đề ôn tập Toán lớp 7

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 409.13 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề ôn tập Toán lớp 7 gồm 41 bài tập ôn tập lại các kiến thức của Toán lớp 7. Tài liệu hữu ích cho các em học sinh, giáo viên dạy Toán 7 tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn tập Toán lớp 7Hướng dẫn ôn tập Toán 7 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 7 1Hướng dẫn ôn tập Toán 7Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đung trong các đáp án sau: Kết quả của biểu thức : A =         là: 2 4 1 5  3  2 34 34  43 a.  b. c. 30 30 30Bài 2:Tìm x, biết: 1a. x     b.  x      1 2 3 1 3  3 5  3  7 4  5Bài 3: Kết quả của biểu thức : B =   .    . là: 5 3 13 3  9  11  18  11 23 1  23 a. b. 32 c. 66 66 66Bài 4:Tìm x, biết: 2 5 3 21 1 2a. x   b.  x  3 7 10 13 3 3 3 1c. x  1,5  2 d. x   0 4 2e. x  2  x f. x  3,4  2,6  x  0Bài 5: So sánh: 2 24 và 316Bài 6: Tìm x, biết: a.(x+ 5)3 = - 64 b.(2x- 3)2 = 9 810  410Bài 7:Tính: M = 4 11 8 4Bài 8: Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức: 12.20 =15.16 là: 12 15 12 20 15 12 20 16a.  b.  c.  d.  20 16 15 16 20 16 12 15 2Hướng dẫn ôn tập Toán 7 xBài 9:Tìm tỉ số , biết x, y thoả mãn: y 2x  y 2  x y 3 x 2Bài 10.Tìm x , y biết :  và x + y = 70 y 5Bài 11. Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:a) 81  9 ; 0,49  0,7 ; 0,9  0,3b)( ( 5 ) 2  5 ;  (13) 2  13 ; 1024  2 5c) 0,01 = 0,1; 121  112 ; 100 10Bài 12: Tìm x  Q, biết: 7 23a. x2 + 1 = 82 b. x2   c. (2x+3)2 = 25 4 4Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tínhlãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổđược chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.Bài 15.Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3 ; 5); B(3; -1);C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì?Bài 16: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số: 3 5a)y = - 2x; b)y = x c)y =  x 2 2Bài 17: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:a)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.b)Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.c)Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau. 3Hướng dẫn ôn tập Toán 7d)Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc so le trong bằngnhau.Bài 18.Cho biết AOˆ B  1200 .Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA OM, OB  ON. a) Tính số đo các góc: AOM, BON. b) Chứng minh: NOˆ A = MOˆ BBài 19.Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:a)Trong một tam giác, không thể có hai góc tù.b)Góc ngoài của tam giác phải là góc tù.c)Nếu cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân này bằng cạnh đáy vàgóc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó bằng nhau.d)Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tamgiác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.B ...

Tài liệu được xem nhiều: