Thông tin tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 7 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 7Bài : 16774Giải phương trình: .Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16689Tìm mọi giá trị của k để ta có: , với mọiChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16688Tìm mọi để phương trình: có 2 nghiệm thực phân biệt vàthoã điều kiện:Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16686Cho phương trình . Tìm để phương trình có nghiệm thực thoả điều kiện .Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 16685Tìm các cặp số nguyên (a,b) sao cho phương trình: có 2 nghiệmphân biệt và mà và a+b chia hết cho 2.Chọn một đáp án dưới đâyA. Cặp (2,-10)B. Cặp (2,-12)C. Cặp (2,-14)D. Các đáp số trên đều đúngĐáp án là : (D)Bài : 16684Cho phương trình : . Tìm mọi sao chophương trình có không ít hơn 2 nghiệm âm.Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16683Tìm điều kiện của tham số a để cả hai phương trình đều vô nghiệm:Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16682Tìm k nguyên nhỏ nhất để phương trình : có 2 nghiệm thực phânbiệt.Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16681Tìm mọi a để phương trình có 2 nghiệm đối nhau.Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16680Giải phương trình:Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16679Giải phương trình:Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D. B và C đều đúngĐáp án là : (D)Bài : 16666Giải bất phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 16665Giải phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16664Giải phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16663Giải phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16662Giải phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D. Một đáp số khácĐáp án là : (D)Bài : 16661Giải phương trình :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16660Giải phương trình:Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16577Cho . Tính trị số của biểu thứcChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D. Các đáp số trên đều saiĐáp án là : (D)Bài : 16576Cho . Tính trị số của biểu thứcChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16575Cho . Tính trị số của biểu thứcChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16574Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16573Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16572Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16569Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16568Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16567Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16566Cho . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 16565Cho với . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16564Cho với . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16563Cho với . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16562Cho với . TínhChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 16560Miền giá trị của hàm số là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16559Tìm miền xác định của hàm số là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16558Tìm miền giá trị của hàm số là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16557Tìm miền xác định của hàm số là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16556Tìm miền giá trị của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 16555Tìm miền xác định của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 16554Tìm miền xác định của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16552Tìm miền xác định của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16551Tìm chu kỳ của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 16550Tìm chu kỳ của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16549Tìm chu kỳ của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16548Tìm chu kỳ của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 16547Tìm chu kỳ của hàm sốChọn một đáp án dưới đâyA. ...