![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Các dạng bài tập phương trình lượng giác
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 261.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn thi đại học môn toán. Các dạng cơ bản của phương trình lượng giác và các ví dụ thiết thực và bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập phương trình lượng giác BT Phương trình Lượng GiácCác dạng bài tập lượng giácDạng 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượnggiácĐặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện t ≤ 1Giải phương trình ……….theo tNhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bảnGiải phương trình: 2cos2x- 4cosx=11/ 2/ 4sin3x+3 2 sin2x=8sinx sinx ≥ 0 1-5sinx+2cosx=03/ 4cosx.cos2x +1=0 4/ cos x ≥ 05/ Cho 3sin x-3cos x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2). 3 2 1 Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= ) 3 3 46/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+ -2 = 0 b/ +tanx=7 cot x cos 2 x c* / sin6x+cos4x=cos2x 5π 7π8/sin( 2 x + )-3cos( x − )=1+2sinx 9/ sin 2 x − 2sin x + 2 = 2sin x − 1 2 2 sin 2 2 x + 4 cos 4 2 x − 110/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/ =0 2sin x cos x13/ sin x + 1 + cos x = 0 14/ cos2x+3cosx+2=0 4sin 2 2 x + 6sin 4 x − 9 − 3cos 2 x15/ =0 16/ 2cosx- sin x =1 cos xDạng 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c Cách 1: asinx+bcosx=c b a b Cách : 2 a sin x + cos x = c Đặt cosx= 2 ; sinx= a a + b2 a 2 + b2 b Đặ t = tan α ⇒ a [ sin x + cos x.tan α ] = c ⇒ a + b sin( x + α ) = c 2 2 a c ⇔ sin( x + α ) = cos α a x 2t 1− t2 Cách 3: Đặt t = tan ta có sin x = ;cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0 2 1+ t 2 1+ t 2Đăc biệt : π π 1. sin x + 3 cos x = 2sin( x + ) = 2 cos( x − ) 3 6 π π 2. sin x ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2 cos( x m ) 4 4 π π 3. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + ) 3 6 Điều kiện Pt có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2 Giải phương trỡnh1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0 1 62/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6 cos x 4sin x + 3cos x + 1 1Tạ Tuấn Anh BT Phương trình Lượng Giác 1 c: 3 sin x + cos x = 3 + 3 sin x + cos x + 1 2π 6π3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 = 0 *tìm nghiệm x ∈ ( ; ) 5 7 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x 24/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ = (3 − 3 sin x) 2 cos 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập phương trình lượng giác BT Phương trình Lượng GiácCác dạng bài tập lượng giácDạng 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượnggiácĐặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện t ≤ 1Giải phương trình ……….theo tNhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bảnGiải phương trình: 2cos2x- 4cosx=11/ 2/ 4sin3x+3 2 sin2x=8sinx sinx ≥ 0 1-5sinx+2cosx=03/ 4cosx.cos2x +1=0 4/ cos x ≥ 05/ Cho 3sin x-3cos x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2). 3 2 1 Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= ) 3 3 46/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+ -2 = 0 b/ +tanx=7 cot x cos 2 x c* / sin6x+cos4x=cos2x 5π 7π8/sin( 2 x + )-3cos( x − )=1+2sinx 9/ sin 2 x − 2sin x + 2 = 2sin x − 1 2 2 sin 2 2 x + 4 cos 4 2 x − 110/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/ =0 2sin x cos x13/ sin x + 1 + cos x = 0 14/ cos2x+3cosx+2=0 4sin 2 2 x + 6sin 4 x − 9 − 3cos 2 x15/ =0 16/ 2cosx- sin x =1 cos xDạng 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c Cách 1: asinx+bcosx=c b a b Cách : 2 a sin x + cos x = c Đặt cosx= 2 ; sinx= a a + b2 a 2 + b2 b Đặ t = tan α ⇒ a [ sin x + cos x.tan α ] = c ⇒ a + b sin( x + α ) = c 2 2 a c ⇔ sin( x + α ) = cos α a x 2t 1− t2 Cách 3: Đặt t = tan ta có sin x = ;cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0 2 1+ t 2 1+ t 2Đăc biệt : π π 1. sin x + 3 cos x = 2sin( x + ) = 2 cos( x − ) 3 6 π π 2. sin x ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2 cos( x m ) 4 4 π π 3. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + ) 3 6 Điều kiện Pt có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2 Giải phương trỡnh1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0 1 62/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6 cos x 4sin x + 3cos x + 1 1Tạ Tuấn Anh BT Phương trình Lượng Giác 1 c: 3 sin x + cos x = 3 + 3 sin x + cos x + 1 2π 6π3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 = 0 *tìm nghiệm x ∈ ( ; ) 5 7 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x 24/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ = (3 − 3 sin x) 2 cos 2 ...
Tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 47 0 0 -
24 trang 47 0 0
-
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 42 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
Làm sao để dịch chuyển núi Phú Sĩ
35 trang 36 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 34 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0