Danh mục

Các dạng bài tập Vật lý 12: DẠNG 5: BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA CỦA u(t) so với i(t).

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.25 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cách 1: Vẽ giản đồ xác định góc tạo bởi ( U AB , I )  φ Thay vào công thức có chứa φ (P = UIcosφ; tanφ = Cách 2: + |φ| = góc. + Cụ thể: * Mạch chỉ có R, L  φ 0. * Mạch chỉ có R, C  φ ZC)  φ =
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập Vật lý 12: DẠNG 5: BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA CỦA u(t) so với i(t). DẠNG 5: BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA CỦA u(t) so với i(t).   Cách 1: Vẽ giản đồ xác định góc tạo bởi ( U AB , I )  φ Z L - ZC R Thay vào công thức có chứa φ (P = UIcosφ; tanφ = ; cosφ = ) Z RCách 2: + |φ| = góc. + Cụ thể: * Mạch chỉ có R, L  φ > 0. * Mạch chỉ có R, C  φ < 0. π * Mạch chỉ có L, C (nếu ZL > ZC)  φ = rad 2 π L, C (nếu ZL < ZC)  φ = - rad. 2 Z L - ZC+ Thay vào công thức có chứa φ: tanφ =  kết quả. RVí dụ 1: Một mạch điện xoay chiều gồm R = 50  , một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai π bản tụ điện một góc . Dung kháng của tụ điện bằng bao nhiêu ? 6  Giải: O I 600 300   UC U AB π π π uAB sớm pha hơn uC là uAB trễ pha với i là  φ=- 6 3 3 π i sớm pha hơn uC là 2 3 - ZC - ZC π tanφ = = 50 3 (  )  tan(- )=  ZC = 50. 2 3 R 50DẠNG 6: BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA CỦA u1 SO VỚI u2.Cách 1: Sử dụng giản đồ véctơ (p/pháp vẽ nối tiếp). Phương pháp này HS rất ít sử dụng, tuy nhiên dùng giản đồ véctơ để giải các bàitoán liên quan đến độ lệch pha rất hay và ngắn gọn hơn rất nhiều so với giải bằngphương pháp đại số (có bài chỉ cần vẽ giản đồ là nhìn ra đáp số).Phương pháp:  - Vẽ trục ngang là trục dòng điện I . - Chọn điểm đầu mạch (A) làm gốc. - Vẽ lần lượt các véctơ biểu diễn các điện áp, lần lượt từ A sang B nối đuôinhau theo nguyên tắc:   + U L hướng lên.   + U C hướng xuống.   + U R hướng ngang. Lưu ý: Độ dài các véctơ giá trị điện áp hiệu dụng trở kháng. - Biểu diễn các số liệu lên giản đồ. - Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác để tìm cácđiện áp hoặc góc chưa biết: >>Tam giác thường: a b c a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; = = sinA sinB sinC >>Tam giác vuông: 1 1 1 = + 2 2 AB2 h AC a AC 2 = CH.CB AH 2 = HC.HB AC.AB = AH.CBCách 2: Phương pháp đại số:       Từ giản đồ véctơ ta có: φ u = ( U1 , U 2 ) = ( U1 , I ) - ( U 2 , I ) = φ u - φu 1 1 2 u2 i i  φ u1 = φ u1 - φ u2 (*) u2 i i Z L1 - ...

Tài liệu được xem nhiều: