Các hình thức phủ định trong tiếng Hàn Quốc
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 35.15 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bất kì ngôn ngữ nào trên thế giới cũng đều có những hình thức phủ định. Tuy nhiên những biểu hiện và cách sử dụng của các hình thức phủ định ấy lại khác nhau. Ví dụ trong tiếng Việt Nam, biểu hiện của hình thức phủ định là “không/đừng”, hay trong tiếng Anh là “no/ not” thêm sau động từ. Tuy nhiên hình thức phủ định trong tiếng Hàn Quốc lại có những đặc điểm riêng của nó. Trong tiếng Hàn Quốc hình thức phủ định được phân chia rõ ràng trong cách sử dụng, tuỳ vào từng loại câu (trần thuật, nghi vấn, đề nghị, mệnh lệnh,…), đối với từng loại từ (động từ, tính từ…) lại có những cách biến đổi khác nhau. Tham khảo bài viết sau để biết thêm chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hình thức phủ định trong tiếng Hàn QuốcKỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________ CÁCHÌNHTHỨCPHỦĐỊNHTRONGTIẾNGHÀNQUỐC Giáoviênhướngdẫn:Th.sNguyễnPhươngDung. Sinhviênithựchiện:LýKiềuLinh3H09 LêTúAnh3H09I.Lờimởđầu.1.1.Mụcđíchnghiêncứu: Trongquátrìnhhộinhậpvàmở cửa,mốiquanhệ hữunghị,hợptác,vàpháttriểngiữaViệtNamvàHànQuốcđangngàycàngcónhữngbướcpháttriểntốtđẹp.Vìvậyviệctìmhiểulẫnnhauvề vănhoá,phongtục,tậpquán,ngônngữ…làrấtcầnthiết.HiệnnaytạiHànQuốccórấtnhiềutrườngđạihọcgiảngdạychuyênngànhtiếngViệtNam,vàởViệtNamcũngkhôngíttrườngđạihọcđangđàotạochuyênsâuvềtiếngHànQuốc.LàsinhviênđangtheohọcchuyênngànhtiếngHànQuốcthìviệcnghiêncứukhoahọcvềđềtàiliênquanđếnlĩnhvựcnàylàmộtcôngviệccầnthiết. Bấtkìngônngữ nàotrênthế giớicũngđềucónhữnghìnhthứcphủ định.Tuy nhiênnhữngbiểuhiệnvàcáchsửdụngcủacáchìnhthứcphủ địnhấylạikhácnhau. Vídụ trongtiếngViệtNam,biểuhiệncủahìnhthứcphủ địnhlà“không/đừng”,haytrongtiếngAnhlà“no/not”thêmsauđộngtừ.Tuynhiênhìnhthứcphủ địnhtrongtiếngHànQuốclạicónhữngđặcđiểmriêngcủanó.TrongtiếngHànQuốchìnhthứcphủđịnhđượcphânchiarõràngtrongcáchsửdụng,tuỳvàotừngloạicâu(trầnthuật, nghivấn,đề nghị,mệnhlệnh,…),đốivớitừngloạitừ (độngtừ,tínhtừ…)lạicónhữngcáchbiếnđổikhácnhau.RõràngsovớitiếngViệtNamthìhìnhthứcphủđịnh trongtiếngHànQuốccónhiềuđiểmphứctạp,đánglưuýhơn.VìvậyviệcnắmrõcáchsửdụngcáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốclàđiềukiệncầnthiếtchongườisử dụngđể tránhgâyhiểulầmchođốiphương,thoả mãnđượcnhucầugiao tiếp.1.2.Phạmvivàphươngphápnghiêncứu.1KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________ Nghiêncứuvềngônngữlàmộtđềtàirộngmở.Bàinghiêncứunàychỉđề cập đếnmộttrongnhữngđặcđiểmcầnchúýtrongngữpháptiếngHànQuốclà:CáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốc.BằngphươngpháptổnghợpđưaranhữngkiếnthứccơbảnnhấtvềcáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốc,bàiviếtđãnêurõý nghĩa,cáchsử dụng,vànhữngchúýgiúpngườiđọchiểurõhơn,nắmbắtchắchơn vềcáchìnhthứcphủđịnhcơbảntrongtiếngHànQuốcvàtránhđượccáclỗithường gặp.II.CáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHàn.1.1.Kháiniệm.Phủđịnhlàcáchngườisửdụngngônngữdùngkhimuốnđưaramộtýkiếnkhác biệt,khôngnhấtquán,trùnglặpvớiýkiếnmàngườiđóđượcbiếtthôngquagiaotiếpbằnglờinói,chữviết,hìnhảnh.Cáchìnhthứcphủđịnhđócóthểđượcchiarathànhnhữngdạngsau:1.2.Phânloạicáchìnhthứcphủđịnh. (1)??+??? ?+??*Hìnhthức: ??+???&?+??. *Ýnghĩa:Phủđịnhhànhđộnghoặctrạngtháicủasựvật,sựviệc.Cóthể dịchlà: không/khôngphải… *Cáchsửdụng: +Hìnhthứcphủđinhnàyđượcsửdụngtrongcâutrầnthuậtvàcâunghivấn. Vídụ: (1)????????.>Lớphọckhôngrộng(câutrầnthuật). (2)?????????>Hômnaybạnkhôngđếntrườngà?–(câunghivấn).2KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________+Cả‘??+???’và‘?+??’đềucóthểđivớicácđộngtừvàtínhtừ.Tuynhiêncómộtsốtừchỉcóthểkếthợpvới‘??+???’màkhôngthểkếthợpđượcvới‘?+??’:Vídụ:(3)???? ??????.(sai) ???????.(đúng) (4)???? ????.(sai) ???????.(đúng)+“?”đượcdùngtrongkhẩungữ vàngườisử dụngthườnglànhữngngườitrẻ tuổi. Còn“???” đượcdùngnhiềutrongvănviếthoặctrongcácbuổihọp,hộinghị,báo cáo...vàngườisửdụnglàngườilớn.+‘?’khôngthể chenvàogiữatânngữ vàđộngtừ vìvậyhìnhthứcphủ địnhnàysẽđượcsửdụngnhưsau:Danhtừ+?? Danhtừ+???(5).???? ??????Tânngữ+độngtừTânngữ+?+độngtừ ???. Vídụ:(6)???? ??+Khisửdụng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hình thức phủ định trong tiếng Hàn QuốcKỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________ CÁCHÌNHTHỨCPHỦĐỊNHTRONGTIẾNGHÀNQUỐC Giáoviênhướngdẫn:Th.sNguyễnPhươngDung. Sinhviênithựchiện:LýKiềuLinh3H09 LêTúAnh3H09I.Lờimởđầu.1.1.Mụcđíchnghiêncứu: Trongquátrìnhhộinhậpvàmở cửa,mốiquanhệ hữunghị,hợptác,vàpháttriểngiữaViệtNamvàHànQuốcđangngàycàngcónhữngbướcpháttriểntốtđẹp.Vìvậyviệctìmhiểulẫnnhauvề vănhoá,phongtục,tậpquán,ngônngữ…làrấtcầnthiết.HiệnnaytạiHànQuốccórấtnhiềutrườngđạihọcgiảngdạychuyênngànhtiếngViệtNam,vàởViệtNamcũngkhôngíttrườngđạihọcđangđàotạochuyênsâuvềtiếngHànQuốc.LàsinhviênđangtheohọcchuyênngànhtiếngHànQuốcthìviệcnghiêncứukhoahọcvềđềtàiliênquanđếnlĩnhvựcnàylàmộtcôngviệccầnthiết. Bấtkìngônngữ nàotrênthế giớicũngđềucónhữnghìnhthứcphủ định.Tuy nhiênnhữngbiểuhiệnvàcáchsửdụngcủacáchìnhthứcphủ địnhấylạikhácnhau. Vídụ trongtiếngViệtNam,biểuhiệncủahìnhthứcphủ địnhlà“không/đừng”,haytrongtiếngAnhlà“no/not”thêmsauđộngtừ.Tuynhiênhìnhthứcphủ địnhtrongtiếngHànQuốclạicónhữngđặcđiểmriêngcủanó.TrongtiếngHànQuốchìnhthứcphủđịnhđượcphânchiarõràngtrongcáchsửdụng,tuỳvàotừngloạicâu(trầnthuật, nghivấn,đề nghị,mệnhlệnh,…),đốivớitừngloạitừ (độngtừ,tínhtừ…)lạicónhữngcáchbiếnđổikhácnhau.RõràngsovớitiếngViệtNamthìhìnhthứcphủđịnh trongtiếngHànQuốccónhiềuđiểmphứctạp,đánglưuýhơn.VìvậyviệcnắmrõcáchsửdụngcáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốclàđiềukiệncầnthiếtchongườisử dụngđể tránhgâyhiểulầmchođốiphương,thoả mãnđượcnhucầugiao tiếp.1.2.Phạmvivàphươngphápnghiêncứu.1KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________ Nghiêncứuvềngônngữlàmộtđềtàirộngmở.Bàinghiêncứunàychỉđề cập đếnmộttrongnhữngđặcđiểmcầnchúýtrongngữpháptiếngHànQuốclà:CáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốc.BằngphươngpháptổnghợpđưaranhữngkiếnthứccơbảnnhấtvềcáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHànQuốc,bàiviếtđãnêurõý nghĩa,cáchsử dụng,vànhữngchúýgiúpngườiđọchiểurõhơn,nắmbắtchắchơn vềcáchìnhthứcphủđịnhcơbảntrongtiếngHànQuốcvàtránhđượccáclỗithường gặp.II.CáchìnhthứcphủđịnhtrongtiếngHàn.1.1.Kháiniệm.Phủđịnhlàcáchngườisửdụngngônngữdùngkhimuốnđưaramộtýkiếnkhác biệt,khôngnhấtquán,trùnglặpvớiýkiếnmàngườiđóđượcbiếtthôngquagiaotiếpbằnglờinói,chữviết,hìnhảnh.Cáchìnhthứcphủđịnhđócóthểđượcchiarathànhnhữngdạngsau:1.2.Phânloạicáchìnhthứcphủđịnh. (1)??+??? ?+??*Hìnhthức: ??+???&?+??. *Ýnghĩa:Phủđịnhhànhđộnghoặctrạngtháicủasựvật,sựviệc.Cóthể dịchlà: không/khôngphải… *Cáchsửdụng: +Hìnhthứcphủđinhnàyđượcsửdụngtrongcâutrầnthuậtvàcâunghivấn. Vídụ: (1)????????.>Lớphọckhôngrộng(câutrầnthuật). (2)?????????>Hômnaybạnkhôngđếntrườngà?–(câunghivấn).2KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010_____________________________________________________________________________+Cả‘??+???’và‘?+??’đềucóthểđivớicácđộngtừvàtínhtừ.Tuynhiêncómộtsốtừchỉcóthểkếthợpvới‘??+???’màkhôngthểkếthợpđượcvới‘?+??’:Vídụ:(3)???? ??????.(sai) ???????.(đúng) (4)???? ????.(sai) ???????.(đúng)+“?”đượcdùngtrongkhẩungữ vàngườisử dụngthườnglànhữngngườitrẻ tuổi. Còn“???” đượcdùngnhiềutrongvănviếthoặctrongcácbuổihọp,hộinghị,báo cáo...vàngườisửdụnglàngườilớn.+‘?’khôngthể chenvàogiữatânngữ vàđộngtừ vìvậyhìnhthứcphủ địnhnàysẽđượcsửdụngnhưsau:Danhtừ+?? Danhtừ+???(5).???? ??????Tânngữ+độngtừTânngữ+?+độngtừ ???. Vídụ:(6)???? ??+Khisửdụng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình thức phủ định Tiếng Hàn Quốc Kỷ yếu khoa học sinh viên Khoa Tiếng Hàn Ngữ pháp tiếng Hàn Quốc Hình thức phủ định trong tiếng HànGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lớp từ vay mượn tiếng Anh trong tiếng Hàn Quốc
11 trang 107 0 0 -
Mối quan hệ mật thiết giữa triết lý âm - dương trong nghệ thuật ẩm thực Hàn Quốc
10 trang 66 1 0 -
Hán ngữ trong tiếng Hàn Quốc nguồn gốc và phát triển
9 trang 55 0 0 -
Từ tượng thanh - từ tượng hình trong tiếng Việt và tiếng Hàn Quốc
27 trang 54 0 0 -
Ảnh hưởng của từ gốc Hán trong tiếng Hàn
12 trang 38 0 0 -
14 trang 33 0 0
-
Thực phẩm lên men trong ẩm thực Hàn Quốc
18 trang 32 0 0 -
Các biểu hiện hồi tưởng trong tiếng Hàn
14 trang 30 0 0 -
Trợ động từ trong tiếng Hàn Quốc
17 trang 29 0 0 -
Phân loại phó từ trong tiếng Hàn Quốc
11 trang 29 0 0