Các tham số trong thống kê
Số trang: 80
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.64 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Số bình quân trong thống kêa) Khái niệm, đặc điểm của số bình quânKhái niệmSố bình quân là trị số biểu hiện mức độ đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các tham số trong thống kê Chương III Các tham số thống kêI. Các tham số đo độ tập II. Các tham số đo độ trung biến thiên tiêu thức1. Khái niệm, đặc điểm, 1. ý nghĩa điều kiện vận dụng 2. Các tham số đo độ2. Các loại tham số biến thiên tiêu thức Số bình quân cộng Khoảng biến thiên Số bình quân nhân Độ trải giữa Mốt (Mode) Độ lệch tuyệt đối Trung vị (Median) Phương sai Phân vị Độ lệch tiêu chuẩn Hệ số biến thiênI. Số bình quân1. Số bình quân trong thống kêa) Khái niệm, đặc điểm của số bình quân Khái niệm Số bình quân là trị số biểu hiện mức độ đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.a) Khái niệm, đặc điểm của số bình quân Đặc điểm Số bình quân mang tính t ổng hợp và khái quát San bằng mọi chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của tiêu thức nghiên cứub)Điều kiện vận dụng số bình quân Chỉ được tính số bình quân cho một tổng thể bao gồm các đơn vị cùng loại Số bình quân cần được tính ra từ tổng thể có nhiều đơn vị Tác dụng của số bình quân Số bình quân được sử dụng để phản ánh đặc điểm chung về mặt lượng của hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian, không gian cụ thể Số bình quân được sử dụng để so sánh các hiện tượng không cùng quy mô. Số bình quân còn được sử dụng trong nghiên cứu các quá trình biến động qua thời gian Số bình quân có vị trí quan trọng trong việc vận dụng các phương pháp phân tích thống kê2. Các loại số bình quân2.1 Số bình quân cộnga) Điều kiện vận n ∑x dụng số bình quân cộng là các lượng i biến phải có quan x= i =1 hệ tổng với nhau n Công thức tổng quát:Quan hệ giữa các lượng biến như thếnào thì được coi là quan hệ tổng? Thu nhập CN1 T8/03 Thu nhập CN1 tháng so với T7/03 bằng 1,2 8/03 là 2tr VDN lần Thu nhập CN2 tháng Thu nhập CN2 T8/03 8/03 là 1tr VDN so với T7/03 bằng 1,2 Tổng 2 giá trị trên: 3 lần tr VND là tổng thu Tổng 2 giá trị 1,2 lần nhập của hai công và 1,1 lần bằng 2,3 nhân trong tháng 8/03 lần?Các trường hợp vận dụng cụ thể Trường hợp các đơn vị không được phân tổ sử dụng công thức tổng quát CT số bình quân cộng giản đơn: n ∑x i x= i=1 n Trường hợp dãy số đã được phân tổ Dãy số đã được phân tổ không có khoảng cách tổ; bao gồm các thành phần: lượng biến, tần số và/hoặc tần suất tương ứng Ví dụ: thu nhập của tổ CN T2/04 (triệu1.5VND) 1.5 1.0 1.5 1.0 2.0 1.0 2.01.5 2.5 1.0 0.6 1.5 1.5 1.5 1.02.0 1.5 1.5 2.0 0.6 1.0 2.0 1.51.0 1.0 0.6 1.5 2.5 1.0 0.6 1.00.6 1.0 1.0 1.0 1.5 1.0 1.0 2.0Ví dụDãy số sau khi phân tổMức thu nhập(tr$) 0,6 1,0 1,5 2,0 2,5Số lượngcông nhân 5 15 12 6 2(người)Nhận xét Lượng biến x1 = 0,6 (tr) có tần số f1= 5 có nghĩa là số lần xuất hiện của nó trong tổng thể 5 là lần Do vậy tổng giá trị của các lượng biến x1 không phải là 0,6 (tr$) mà phải là 0,6 * 5 = 3,0xi (tr$) (tr$) 0,6 1,0 1,5 2,0 2,5 fi (người) 5 15 12 6 2Σxi (tr$) 3,0 15,0 18,0 12,0 5,0Dãy số đã được phân tổ không cókhoảng cách tổ Thu nhập bình quân: n ∑∑ x i 3 + 15 + 18 + 12 + 5 53 x= i =1 = = = 1,325(tr $) n 6 + 15 + 12 + 6 + 2 40 Công thức tổng quát: n (CT bình quân gia ∑x × f i i quyền với fi là quyền x= i =1 n ∑f số) i i =1Các biến thể của CT bình quân giaquyền Khi quyền số là Khi quyền số là tần suất di (%) tần suất di (lần) n ∑d n x i i x =∑ i d i x x = i=1 i=1 100 Tại sao? Tại sao? Σdi = 1 Σdi = 100Ví dụ: tính giá thành sản xuất bình quân Giá thành sản Tỷ lệ (%) xuất ($/sp)Tháng 4/03 155 58Tháng 5/03 156 32Tháng 6/03 158 10 Tính giá thành sản xuất bình quân n ∑z d i iz= i =1 100 155 * 58 + 156 * 32 + 158 *10z= = 155,62($ / sp ) 100Dãy số lượng biến có khoảng cáchtổ Khèi lîngXét ví dụ: l¬ thùc ng b× nh Sè ngêi Tài liệu thống kê (ngêi) khối lượng lương qu© n (kg/ngêi) thực bình quân đầu người tại 1 địa 400 – 500 100 phương năm 1995 500 – 600 300 600 – 700 450 700 – 800 800 800 – 900 300Các bước tiến hành Bước 1: tính trị số ximin ÷ xi giữa của từng tổ theo ximax công thức 400 ÷ 500 450 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các tham số trong thống kê Chương III Các tham số thống kêI. Các tham số đo độ tập II. Các tham số đo độ trung biến thiên tiêu thức1. Khái niệm, đặc điểm, 1. ý nghĩa điều kiện vận dụng 2. Các tham số đo độ2. Các loại tham số biến thiên tiêu thức Số bình quân cộng Khoảng biến thiên Số bình quân nhân Độ trải giữa Mốt (Mode) Độ lệch tuyệt đối Trung vị (Median) Phương sai Phân vị Độ lệch tiêu chuẩn Hệ số biến thiênI. Số bình quân1. Số bình quân trong thống kêa) Khái niệm, đặc điểm của số bình quân Khái niệm Số bình quân là trị số biểu hiện mức độ đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.a) Khái niệm, đặc điểm của số bình quân Đặc điểm Số bình quân mang tính t ổng hợp và khái quát San bằng mọi chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của tiêu thức nghiên cứub)Điều kiện vận dụng số bình quân Chỉ được tính số bình quân cho một tổng thể bao gồm các đơn vị cùng loại Số bình quân cần được tính ra từ tổng thể có nhiều đơn vị Tác dụng của số bình quân Số bình quân được sử dụng để phản ánh đặc điểm chung về mặt lượng của hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian, không gian cụ thể Số bình quân được sử dụng để so sánh các hiện tượng không cùng quy mô. Số bình quân còn được sử dụng trong nghiên cứu các quá trình biến động qua thời gian Số bình quân có vị trí quan trọng trong việc vận dụng các phương pháp phân tích thống kê2. Các loại số bình quân2.1 Số bình quân cộnga) Điều kiện vận n ∑x dụng số bình quân cộng là các lượng i biến phải có quan x= i =1 hệ tổng với nhau n Công thức tổng quát:Quan hệ giữa các lượng biến như thếnào thì được coi là quan hệ tổng? Thu nhập CN1 T8/03 Thu nhập CN1 tháng so với T7/03 bằng 1,2 8/03 là 2tr VDN lần Thu nhập CN2 tháng Thu nhập CN2 T8/03 8/03 là 1tr VDN so với T7/03 bằng 1,2 Tổng 2 giá trị trên: 3 lần tr VND là tổng thu Tổng 2 giá trị 1,2 lần nhập của hai công và 1,1 lần bằng 2,3 nhân trong tháng 8/03 lần?Các trường hợp vận dụng cụ thể Trường hợp các đơn vị không được phân tổ sử dụng công thức tổng quát CT số bình quân cộng giản đơn: n ∑x i x= i=1 n Trường hợp dãy số đã được phân tổ Dãy số đã được phân tổ không có khoảng cách tổ; bao gồm các thành phần: lượng biến, tần số và/hoặc tần suất tương ứng Ví dụ: thu nhập của tổ CN T2/04 (triệu1.5VND) 1.5 1.0 1.5 1.0 2.0 1.0 2.01.5 2.5 1.0 0.6 1.5 1.5 1.5 1.02.0 1.5 1.5 2.0 0.6 1.0 2.0 1.51.0 1.0 0.6 1.5 2.5 1.0 0.6 1.00.6 1.0 1.0 1.0 1.5 1.0 1.0 2.0Ví dụDãy số sau khi phân tổMức thu nhập(tr$) 0,6 1,0 1,5 2,0 2,5Số lượngcông nhân 5 15 12 6 2(người)Nhận xét Lượng biến x1 = 0,6 (tr) có tần số f1= 5 có nghĩa là số lần xuất hiện của nó trong tổng thể 5 là lần Do vậy tổng giá trị của các lượng biến x1 không phải là 0,6 (tr$) mà phải là 0,6 * 5 = 3,0xi (tr$) (tr$) 0,6 1,0 1,5 2,0 2,5 fi (người) 5 15 12 6 2Σxi (tr$) 3,0 15,0 18,0 12,0 5,0Dãy số đã được phân tổ không cókhoảng cách tổ Thu nhập bình quân: n ∑∑ x i 3 + 15 + 18 + 12 + 5 53 x= i =1 = = = 1,325(tr $) n 6 + 15 + 12 + 6 + 2 40 Công thức tổng quát: n (CT bình quân gia ∑x × f i i quyền với fi là quyền x= i =1 n ∑f số) i i =1Các biến thể của CT bình quân giaquyền Khi quyền số là Khi quyền số là tần suất di (%) tần suất di (lần) n ∑d n x i i x =∑ i d i x x = i=1 i=1 100 Tại sao? Tại sao? Σdi = 1 Σdi = 100Ví dụ: tính giá thành sản xuất bình quân Giá thành sản Tỷ lệ (%) xuất ($/sp)Tháng 4/03 155 58Tháng 5/03 156 32Tháng 6/03 158 10 Tính giá thành sản xuất bình quân n ∑z d i iz= i =1 100 155 * 58 + 156 * 32 + 158 *10z= = 155,62($ / sp ) 100Dãy số lượng biến có khoảng cáchtổ Khèi lîngXét ví dụ: l¬ thùc ng b× nh Sè ngêi Tài liệu thống kê (ngêi) khối lượng lương qu© n (kg/ngêi) thực bình quân đầu người tại 1 địa 400 – 500 100 phương năm 1995 500 – 600 300 600 – 700 450 700 – 800 800 800 – 900 300Các bước tiến hành Bước 1: tính trị số ximin ÷ xi giữa của từng tổ theo ximax công thức 400 ÷ 500 450 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các tham số thống kê bài giảng Các tham số thống kê kế hoạch kinh doanh chiến lược kinh doanh lý thuyết cạnh tranh thị trường cạnh tranhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 573 0 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 366 1 0 -
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 311 0 0 -
109 trang 254 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích chiến lược của Công ty Sữa Vinamilk
25 trang 208 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 197 0 0 -
Bài thuyết trình nhóm: Giới thiệu cơ cấu tổ chức công ty lữ hành Saigontourist
7 trang 195 0 0 -
Phần 3: Các công cụ cơ bản trong máy tính và truyền thông
14 trang 168 0 0 -
Tiểu luận môn Quản trị chiến lược: Công ty Starbucks coffee
105 trang 166 0 0 -
Bài giảng Quản trị học đại cương: Phần 1 - Trường ĐH Thăng Long
94 trang 163 1 0