Danh mục

Cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 713.69 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đến với “Cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng” nhằm giúp những bạn đang muốn học tiếng Hàn cũng như đang sinh sống tại Hàn. Tài liệu có nội dung dễ học, mang tính giải trí cũng như giáo dục cao, giới thiệu các đặc trưng về ngữ âm và ngữ pháp của tiếng Hàn Quốc.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng Cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - MeoMeo@VSAK.vn Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng Tác giả: MeoMeo@VSAK.vn Hiệu đính: Juhuvn@CBNU.ac.kr “Cẩm nang Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng” được thành viên MeoMeo đăng trên diễn đàn của hội SVVN tại HQ ở địa chỉ http://vsak.vn/vn/forum//showthread.php?t=1197 và được Juhuvn@CBNU tổng hợp và sắp xếp lại trong các phân mục với mục đích giúp đỡ cộng đồng người Việt Nam ở Hàn Quốc trong việc học tiếng Hàn. Các bạn hoàn toàn có thể sử dụng, phân phát với mục đích học tập một cách tự do và miễn phí. Tuy nhiên, xin vui lòng ghi credit tới MeoMeo@VSAK.vn. Cập nhật ngày 10/17/2008 1 Cẩm nang Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng - MeoMeo@VSAK.vn Mục lục I. Trợ từ .................................................................................................................................... 4 I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는......................................................................................................4 a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 ........................................................................................................................................ 4 b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는.......................................................................................................................................... 4 I.2 Trợ từ tân ngữ '-을/를' ........................................................................................................................4 I.3 Trợ từ bổ ngữ.......................................................................................................................................5 a. Trợ từ '-에' ............................................................................................................................................................ 5 b. Trợ từ '-에서': tại, ở, từ......................................................................................................................................... 5 c. Trợ từ '-까지': đến tận .......................................................................................................................................... 5 d. Trợ từ '-부터': từ (khi, dùng cho thời gian), từ một việc nào đó trước ................................................................. 5 e. Trợ từ '-한테': cho, đối với, với (một ai đó) ......................................................................................................... 6 f. Trợ từ '-한테서': từ (một ai đó) ............................................................................................................................ 6 I.4 Sở hữu cách -의....................................................................................................................................6 a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần. ............................................................................................................ 6 b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề ................................................................. 6 I.5 Trợ từ 도: cũng ....................................................................................................................................7 I.6 Định từ 이,그,저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia ............................................................................7 II. Đuôi từ kết thúc câu............................................................................................................. 7 II.1 Đuôi từ kết thúc câu thì hiện tại .........................................................................................................7 a. Câu tường thuật -ㅂ니다/습니다 (trang trọng).................................................................................................... 7 b. Câu tường thuật -아/어/여요 (bình dân) .............................................................................................................. 8 c. Câu nghi vấn -ㅂ니까/습니까? (trang trọng)....................................................................................................... 8 d. Câu nghi vấn '-아(어/여)요?' (bình dân) .............................................................................................................. 9 e. Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy...) .............................................................................................................. 9 II.2 Thì tương lai: ..................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: