Danh mục

Cẩm nang tín dụng Seabank

Số trang: 57      Loại file: doc      Dung lượng: 536.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo "Cẩm nang tín dụng Seabank" bao gồm 4 phần cơ bản: tiếp nhận hồ sơ vay vốn, thẩm định các điều kiện tín dụng, trình tự xét duyệt cho vay, theo dõi, giám sát quá trình sử dụng vốn vay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang tín dụng Seabank Cẩm nang tín dụng Mục lục Cẩm nang tín dụng 1 I. Mục đích 1 II. Phạm vị áp dụng 1 Những quy định cụ thể 1 Phần I: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn……………………………………………………………. 1 1. Tiếp xúc khách hàng……………………………………………………………………. 1 2. Danh mục hồ sơ vay vốn tại SeABank…………………………………………………. 1 Phần II: Thẩm định các điều kiện tín dụng………………………………………………... 3 A. Đánh giá chung về khách hàng vay vốn tại SeABank……………………………… 3 I. Năng lực pháp lý…………………………………………………………………… 3 1. Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất KD…………………. 2 3 2. Đối với khách hàng là doanh nghiệp…………………………………………...… 3 II. Năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp…………………..... 3 1. Mô hình tổ chức hoạt động, cơ cấu lao động …………………………………… 3 2. Quản trị điều hành ……………………………………………………………… 3 3. Ngành nghề kinh doanh…………………………………………………………...3 4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh……………………………………….. 3 5. Đánh giá mức độ rủi ro………………………………………………………… 3 6. Quan hệ với SeABank và các tổ chức tín dụng khác……………………………. 3 B. Thẩm định về phương diện tài chính đối với Doanh nghiệp……………………….. 4 I. Nguyên tắc thẩm định, phân tích………………………………………………….. 4 3 1. Tài liệu sử dụng để phân tích……………………………………………………... 4 2. Nguyên tắc thẩm định phân tích………………………………………………….. 4 II. Các chỉ tiêu tài chính sử dụng để phân tích……………………………………… 4 1. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán………………………………... 4 2. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu vốn………………………………………………………… 5 3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh………………. 6 4. Nhóm chỉ tiêu sinh lời……………………………………………………………. 9 5. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng phát triển………………………………...10 Bảng các chỉ tiêu tài chính cơ bản…………………………………10 C. Thẩm định tính khả thi của phương án, dự án………………………………………11 I. Cho vay ngắn hạn………………………………………………………………………. 11 1. Chiết khấu giấy tờ có giá…………………………………………………………. 12 4 2. Cho vay từng lần………………………………………………………………….. 12 3. Cho vay theo hạn mức tín dụng……………………………………………………13 II. Cho vay trung dài hạn…………………………………………………………… 15 1. Đánh giá sơ bộ các nội dung chính của dự án……………………………………..15 2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm……………………………….15 3. Thẩm định về phương diện kỹ thuật của dự án……………………………………15 4. Phân tích rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro………………………………15 5. Phân tích về phương diện tài chính và tính hiệu quả của dự án…………………....16 6. Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay……………………………………….. 21 D. Thẩm định về tài sản đảm bảo tiền vay…………………………………………….…21 I. Các biện pháp bảo đảm tiền vay………………………………………………….…21 1. Các hình thức cho vay có bảo đảm bằng tài sản …………………………………..21 2. Cho vay không có bảo đảm bằng tài sản………………………………………….22 II. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản…………………………………………………22 1. Tài sản cầm cố…………………………………………………………………….22 2. Tài sản thế chấp……………………………………………………………………26 3. Tài sản bảo lãnh……………………………………………………………………28 4. Tài sản hình thành từ vốn vay……………………………………………………...28 III. Kiểm tra định giá tài sản bảo đảm và xác định mức cho vay…………………….29 1. Kiểm tra tài sản bảo đảm…………………………………………………………...29 5 2. Định giá tài sản bảo đảm……………………………………………………………30 3. Mức cho vay tối đa tính trên giá trị tài sản bảo đảm………………………………..34 Phần III: Trình tự xét duyệt cho vay, ký kết hợp đồng……………………………………. 35 I. Trình tự xét duyệt cho vay…………………………………………………………... 35 1. Cán bộ tín dụng…………………………………………………………………… .35 2. Trường phòng kinh doanh………………………………………………………….35 3. Phòng kiểm tra kiểm toán nội bộ…………………………………………………...35 4. Tổng giám đốc……………………………………………………………………...35 5. Hội đồng tín dụng…………………………………………………………………...35 6. Hội đồng quản trị…………………………………………………………………. .36 II. Ký kết hợp đồng, giao nhận và phong toả tài sản bảo đảm………………………..36 1. Ký kết hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay………………………… 36 2.Phong toả tài sản bảo đảm và đăng ký giao dịch bảo đảm………………………… .36 III. Quản lý tài sản bảo đảm…………………………………………………………... 37 1. Vàng bạc kim khí đá quý…………………………………………………………. 6 .37 2. Phương tiện vận tải……………………………………………………………….. .37 3. Các loại xe máy chuyê ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: