Câu hỏi trắc nghiệm về mệnh đề
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm về mệnh đề Trường THPT Đặng Huy Trứ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ---------- Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề (nếu là mệnh đề thì đúng hay sai) ? Phát biểu Không phải mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề saia) Hôm nay trời không mưa.b) 2 + 3 = 8.c) 3 là số vô tỷ.d) Berlin là thủ đô của Pháp.e) Làm ơn giữ im lặng !f) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.g) Số 19 chia hết cho 2. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng: a) 2.5 = 10 ⇒ Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan b) 7 là số lẻ ⇒ 7 chia hết cho 2 c) 81 là số chính phương ⇒ 81 là số nguyên d) Số 141 chia hết cho 3 ⇒ 141 chia hết cho 9 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai ? a) ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông b) ABC là tam giác đều ⇔ A = 600 c) Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC d) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD Câu 4: Tìm mệnh đề đúng: a) Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng b) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng c) Tam giác ABC vuông cân ⇔ A = 450 d) Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau ⇔VABC =VA B C Câu 5: Tìm mệnh đề sai: a) 10 chia hết cho 5 ⇔ Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau b) Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = CA2 + CB2 c) Hình thang ABCD nôi tiếp đường tròn (O) ⇔ ABCD là hình thang cân d) 63 chia hết cho 7 ⇒ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau Câu 6: Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây: a) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn b) Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn c) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn d) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoànTrường THPT Đặng Huy TrứCâu 7: Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) B ⇒ A , b) B ⇔ A , c) A ⇔ B , d) B ⇒ ACâu 8: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đâysai ?a) A ⇒ C , ( b) C ⇒ ( A ⇒ B ) , c) B ⇒ C ⇒ A , ) d) C ⇒ (A ⇒ B)Câu 9: A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ?a) A ⇒ ( B ⇒ C ) , b) C ⇒ A , c) B ⇒ A ⇒ C , ( ) d) C ⇒ ( A ⇒ B )Câu 10: Cho ba mệnh đề: • P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ” • Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ” • R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề đã cho dưới đây:a) P ⇔ ( Q ⇒ R ) , b) R ⇔ Q , c) ( R ⇒ P ) ⇒ Q , d) Q ⇒ R ⇒ P ( )Câu 11: Cho các câu sau: a) Huế là một thành phố của miền Nam Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 5 + 19 = 24 e) 6 + 81 = 25 f) Bạn có rỗi tối nay không ? g) x + 2 = 11Số câu là mệnh đề trong các câu trên là:A/ 1 ; B/ 2 ; C/ 3 ; D/ 4 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1.Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x2+3x+1>0” với mọi x là :A, Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 > 0 ;B, Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 ≤ 0C, Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 = 0D, Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 ≤ 02.Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số nguyên tố” làTrường THPT Đặng Huy TrứA, ∀x : x 2 + 2 x + 5 là số nguyên tốB, ∃x : x 2 + 2 x + 5 là hợp sốC, ∀x : x 2 + 2 x + 5 là hợp sốD, ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số thực3.Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ?A, ∀x, x 2 > 5 ⇒ x > 5 ∨ x < − 5B, ∀x, x 2 > 5 ⇒ − 5 < x < 5C, ∀x, x 2 > 5 ⇒ x > ± 5D, ∀x, x 2 > 5 ⇒ x ≥ 5 ∨ x ≤ − 54.Chọn mệnh đề đúng:A, ∀x ∈ N * ,n2-1 là bội số của 3B, ∃x ∈ Q ,x2=3C, ∀x ∈ N ,2n+1 là số nguyên tốD, ∀x ∈ N ,2n ≥ n + 25.Cho mệnh đề chứa biến P(x) : x + 15 ≤ x 2 với x là số thực. Mệnh đề đúnglà mệnh đề nào sau đâyA,P(0)B,P(3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề chuyên đề toán trắc nghiệm toán toán căn bảnTài liệu liên quan:
-
6 trang 139 0 0
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 128 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 114 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 93 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 51 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 50 1 0 -
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÁC CÂU LỆNH LẶP
0 trang 49 1 0 -
31 trang 48 0 0
-
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 trang 42 0 0 -
278 trang 39 0 0
-
Phân biệt các từ 'Change', 'Alter' và 'Modify'
4 trang 39 0 0 -
SLIDE - TIỀN TỆ NGÂN HÀNG - CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
42 trang 38 0 0 -
Danh động từ và động từ nguyên thể có To
13 trang 37 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 36 0 0 -
Cái gì có thể theo sau một động từ?
9 trang 36 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng ALSO
4 trang 35 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 2
121 trang 33 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 1 - Lê Văn Luyện
69 trang 33 0 0 -
13 trang 32 0 0