Cấu trúc câu đơn thì hiện tại thường trong tiếng Hàn
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 35.37 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
So với tiếng Việt, tiếng Hàn Quốc có khá nhiều sự khác biệt. Điều này vừa tạo ra sự mới mẻ, vừa tạo ra sự khó khăn trong việc học và giảng dạy thứ ngôn ngữ này tại Việt Nam. Đặc biệt trong việc tiếp cận với ngữ pháp ,người học thường gặp nhiều trở ngại .Bài nghiên cứu này của chúng tôi xin được đề cập đến một vấn đề nhỏ trong ngữ pháp của tiếng Hàn đó là “ Cấu trúc câu đơn thì hiện tại thường trong tiếng Hàn”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc câu đơn thì hiện tại thường trong tiếng HànKỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________ CẤUTRÚCCÂUĐƠNTHÌHIỆNTẠITHƯỜNGTRONG TIẾNGHÀN Giáoviênhướngdẫn:.Th.sNghiêmThịThuHương Họcsinhthựchiện:HoàngThịThùyLinh2H_09 CaoThịThuHương2H_09 HoàngThịVânAnh2H_09 PHẦNI:MỞĐẦU 1.Mụcđíchnghiêncứu Trongnhữngnămgầnđây,ViệtNamngàycàngmởrộng,hợptácgiaolưuvớinhiềunướctrênthếgiới,trongđócóHànQuốc.Cùngvớisựthiếtlậpquanhệmạnhmẽvềchínhtrị,kinhtế,vănhóagiữahainướcViệt–Hàn,tiếngHànQuốcngàycàngtrởnênđượcyêuthíchvàphổbiếnởViệtNam. SovớitiếngViệt,tiếngHànQuốccókhánhiềusựkhácbiệt.Điềunàyvừatạorasựmớimẻ,vừatạorasựkhókhăntrongviệchọcvàgiảngdạythứngônngữnàytạiViệtNam.Đặcbiệttrongviệctiếpcậnvớingữpháp,ngườihọcthườnggặpnhiềutrởngại.BàinghiêncứunàycủachúngtôixinđượcđềcậpđếnmộtvấnđềnhỏtrongngữphápcủatiếngHànđólà“CấutrúccâuđơnthìhiệntạithườngtrongtiếngHàn”. Câuđơnluônlàđiểmkhởiđầuchoviệchọcbấtkìngônngữnào.Bởivậyviêcnắmvữngcấutrúccùacâuđơnlàvôcùngquantrọng.Nólànguồncộicủatấtcảcáccấutrúcngữphápphứctạpsaunày. Thìhiệntạithườngcũnglàvấnđềngữphápđượcđềcậpđếnđầutiênkhihọcbấtkìmộtngoạingữnào. DođómụcđíchcủachúngtôikhilàmbàinghiêncứunàylànhằmgiúpđỡnhữngaikhimớibắtđầuhọctiếngHànsẽdễdàngnắmvữngđượccấutrúccâu1KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________đơnthìhiệntạithường.Khinắmchắccấutrúcnàythìviệchọccáccấutrúckhácsẽdễdànghơn. 2.Phươngthứctiếnhànhvàphạmvinghiêncứu Làsinhviênnămthứnhất,chúngtôicũngchưacóđủkinhnghiệmvànănglựcđểtựmìnhlàmmộtnghiêncứuchuyênsâuhơnnênphươngphápsửdụngcủachúngtôiởđâylà:Dựatrênnhữngnghiêncứu,tàiliệuđãcótừtrướcchúngtôithuthậplại,đọcvàtổnghợpmộtcáchkhoahọcvàcóhệthốngphùhợpvớiđốitượngsinhviênvàchủyếulàsinhviênnămthứnhấtđangtheohọctiếngHàn. Trongbàinghiêncứunàychúngtôichỉtậptrungnghiêncứu“cấutrúccâuđơnthìhiệntạithườngtrongtiếngHàn”nênchúngtôisẽđisâuvàocácvấnđề: +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétcácthànhphầncâuvàtrậttựcủanó. +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétcácdạngđuôikếtthúc. +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétmụcđíchsửdụng. Dướiđâylànhữnggìchúngtôitìmhiểuđược. PHẦNII:NỘIDUNG 1.Cáckháiniệmngữphápcơbản Đểgiúpcácbạncóthểhiểuđượcrõkháiniệmcơbảnvềcâuđơnthìhiệntại,chúngtôiđãtìmhiểuvàtổnghợpđượcmộtsốkháiniệmcơbạnnhưsau: Kháiniệmcâuđơn: TrongtiếngViệtcâuđơnđượchiểulàmộtcâucónòngcốtchínhlàmộtcụmchủngữ,vịngữ,hoặcmộttừ,mộtcụmtừchứcnăngthôngbáo,biểucảm…(www.bachkhoatoanthu.gov.vn) Kháiniệmvềthì: TrongtiếngViệt,kháiniệmvề“thì”đượchiểulàmộtkháiniệmthuộcphạmtrùngữpháp,dùngđểxácđịnhrõthờigianđượcnóiđếntrongcâu.TuyvậytiếngViệtlạikhôngsửdụngngữphápđểbiểuđạtthờigianmàchủyếudùngphương2KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________tiệntừvựng(www.ngonngu.net).ĐấylàđiểmkhácbiệtsovớimộtsốngônngữnhưtiếngAnhvàtiếngHàn. TiếngAnhbaogồm12thìcơbản,baogồm4thìhiệntại(hiệntạiđơn,hiệntạitiếpdiễn,hiệntạihoànthành,hiệntạihoànthànhtiếpdiễn),4thìquákhứ(quákhứđơn,quákhứtiếpdiễn,quákhứhoànthành,quákhứhoànthànhtiếpdiễn),4thìtươnglai(tươnglaiđơn,tươnglaitiếpdiễn,tươnglaihoànthành,tươnglaihoànthànhtiếpdiễn).CácthìtrongtiếngAnhđượcxácđịnhrõquacácdấuhiệungữpháprõràngtrongcâusửdụng(www.hocmai.vn). CũngnhưtiếngAnh,thìtrongtiếngHàncũngđượcbiểuthịtrongcâubằngcácdấuhiệungữpháp.SovớithìtrongtiếngAnh,tiếngHànchỉđượcchiathành5thìcơbảnbaogồmthìhiệntạithường,thìhiệntạitiếpdiễn,thìtươnglaivàthìquákhứ(GiáotrìnhhướngdẫnhọcvàthinănglựctiếngHànQuốc–Ths.NghiêmThịThuHương) Thìhiệntạithườngđượchiểuđ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc câu đơn thì hiện tại thường trong tiếng HànKỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________ CẤUTRÚCCÂUĐƠNTHÌHIỆNTẠITHƯỜNGTRONG TIẾNGHÀN Giáoviênhướngdẫn:.Th.sNghiêmThịThuHương Họcsinhthựchiện:HoàngThịThùyLinh2H_09 CaoThịThuHương2H_09 HoàngThịVânAnh2H_09 PHẦNI:MỞĐẦU 1.Mụcđíchnghiêncứu Trongnhữngnămgầnđây,ViệtNamngàycàngmởrộng,hợptácgiaolưuvớinhiềunướctrênthếgiới,trongđócóHànQuốc.Cùngvớisựthiếtlậpquanhệmạnhmẽvềchínhtrị,kinhtế,vănhóagiữahainướcViệt–Hàn,tiếngHànQuốcngàycàngtrởnênđượcyêuthíchvàphổbiếnởViệtNam. SovớitiếngViệt,tiếngHànQuốccókhánhiềusựkhácbiệt.Điềunàyvừatạorasựmớimẻ,vừatạorasựkhókhăntrongviệchọcvàgiảngdạythứngônngữnàytạiViệtNam.Đặcbiệttrongviệctiếpcậnvớingữpháp,ngườihọcthườnggặpnhiềutrởngại.BàinghiêncứunàycủachúngtôixinđượcđềcậpđếnmộtvấnđềnhỏtrongngữphápcủatiếngHànđólà“CấutrúccâuđơnthìhiệntạithườngtrongtiếngHàn”. Câuđơnluônlàđiểmkhởiđầuchoviệchọcbấtkìngônngữnào.Bởivậyviêcnắmvữngcấutrúccùacâuđơnlàvôcùngquantrọng.Nólànguồncộicủatấtcảcáccấutrúcngữphápphứctạpsaunày. Thìhiệntạithườngcũnglàvấnđềngữphápđượcđềcậpđếnđầutiênkhihọcbấtkìmộtngoạingữnào. DođómụcđíchcủachúngtôikhilàmbàinghiêncứunàylànhằmgiúpđỡnhữngaikhimớibắtđầuhọctiếngHànsẽdễdàngnắmvữngđượccấutrúccâu1KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________đơnthìhiệntạithường.Khinắmchắccấutrúcnàythìviệchọccáccấutrúckhácsẽdễdànghơn. 2.Phươngthứctiếnhànhvàphạmvinghiêncứu Làsinhviênnămthứnhất,chúngtôicũngchưacóđủkinhnghiệmvànănglựcđểtựmìnhlàmmộtnghiêncứuchuyênsâuhơnnênphươngphápsửdụngcủachúngtôiởđâylà:Dựatrênnhữngnghiêncứu,tàiliệuđãcótừtrướcchúngtôithuthậplại,đọcvàtổnghợpmộtcáchkhoahọcvàcóhệthốngphùhợpvớiđốitượngsinhviênvàchủyếulàsinhviênnămthứnhấtđangtheohọctiếngHàn. Trongbàinghiêncứunàychúngtôichỉtậptrungnghiêncứu“cấutrúccâuđơnthìhiệntạithườngtrongtiếngHàn”nênchúngtôisẽđisâuvàocácvấnđề: +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétcácthànhphầncâuvàtrậttựcủanó. +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétcácdạngđuôikếtthúc. +)CâuđơntiếngHàndướigócđộxemxétmụcđíchsửdụng. Dướiđâylànhữnggìchúngtôitìmhiểuđược. PHẦNII:NỘIDUNG 1.Cáckháiniệmngữphápcơbản Đểgiúpcácbạncóthểhiểuđượcrõkháiniệmcơbảnvềcâuđơnthìhiệntại,chúngtôiđãtìmhiểuvàtổnghợpđượcmộtsốkháiniệmcơbạnnhưsau: Kháiniệmcâuđơn: TrongtiếngViệtcâuđơnđượchiểulàmộtcâucónòngcốtchínhlàmộtcụmchủngữ,vịngữ,hoặcmộttừ,mộtcụmtừchứcnăngthôngbáo,biểucảm…(www.bachkhoatoanthu.gov.vn) Kháiniệmvềthì: TrongtiếngViệt,kháiniệmvề“thì”đượchiểulàmộtkháiniệmthuộcphạmtrùngữpháp,dùngđểxácđịnhrõthờigianđượcnóiđếntrongcâu.TuyvậytiếngViệtlạikhôngsửdụngngữphápđểbiểuđạtthờigianmàchủyếudùngphương2KỷyếukhoahọcsinhviênkhoaTiếngHànNămhọc20092010__________________________________________________________________________tiệntừvựng(www.ngonngu.net).ĐấylàđiểmkhácbiệtsovớimộtsốngônngữnhưtiếngAnhvàtiếngHàn. TiếngAnhbaogồm12thìcơbản,baogồm4thìhiệntại(hiệntạiđơn,hiệntạitiếpdiễn,hiệntạihoànthành,hiệntạihoànthànhtiếpdiễn),4thìquákhứ(quákhứđơn,quákhứtiếpdiễn,quákhứhoànthành,quákhứhoànthànhtiếpdiễn),4thìtươnglai(tươnglaiđơn,tươnglaitiếpdiễn,tươnglaihoànthành,tươnglaihoànthànhtiếpdiễn).CácthìtrongtiếngAnhđượcxácđịnhrõquacácdấuhiệungữpháprõràngtrongcâusửdụng(www.hocmai.vn). CũngnhưtiếngAnh,thìtrongtiếngHàncũngđượcbiểuthịtrongcâubằngcácdấuhiệungữpháp.SovớithìtrongtiếngAnh,tiếngHànchỉđượcchiathành5thìcơbảnbaogồmthìhiệntạithường,thìhiệntạitiếpdiễn,thìtươnglaivàthìquákhứ(GiáotrìnhhướngdẫnhọcvàthinănglựctiếngHànQuốc–Ths.NghiêmThịThuHương) Thìhiệntạithườngđượchiểuđ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỷ yếu khoa học sinh viên Khoa Tiếng Hàn Ngữ pháp tiếng Hàn Quốc Cấu trúc câu đơn Tiếng Hàn Quốc Câu đơn tiếng HànGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lớp từ vay mượn tiếng Anh trong tiếng Hàn Quốc
11 trang 107 0 0 -
Mối quan hệ mật thiết giữa triết lý âm - dương trong nghệ thuật ẩm thực Hàn Quốc
10 trang 66 1 0 -
Hán ngữ trong tiếng Hàn Quốc nguồn gốc và phát triển
9 trang 55 0 0 -
Từ tượng thanh - từ tượng hình trong tiếng Việt và tiếng Hàn Quốc
27 trang 54 0 0 -
Ảnh hưởng của từ gốc Hán trong tiếng Hàn
12 trang 38 0 0 -
14 trang 33 0 0
-
Thực phẩm lên men trong ẩm thực Hàn Quốc
18 trang 32 0 0 -
Các biểu hiện hồi tưởng trong tiếng Hàn
14 trang 30 0 0 -
Trợ động từ trong tiếng Hàn Quốc
17 trang 29 0 0 -
Phân loại phó từ trong tiếng Hàn Quốc
11 trang 29 0 0