Danh mục

Cấu trúc câu tiếng Anh - Cẩm nang: Phần 2

Số trang: 113      Loại file: pdf      Dung lượng: 21.14 MB      Lượt xem: 44      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "Cẩm nang cấu trúc câu tiếng Anh" tiếp tục trình bày về các thì cơ bản trong tiếng Anh; Cụm động từ thường dùng; Sách là tài liệu dành cho học sinh, sinh viên, học sinh luyện thi THPT Quốc Gia, tài liệu giảng dạy cho sinh viên. Hi vọng cuốn sách là cẩm nang đồng hành cùng bạn cải thiện vốn Anh ngữ của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc câu tiếng Anh - Cẩm nang: Phần 2 PREPOSITIONS GIỚI TỪ WHAT IS A PR EPPO SITIO N ? Giới từ là gì? Preposition (abbre viated as prep) is a word or group o f words used before a noun or pronoun to show place, position, time or method... Giới từ (viết tất là prep) là một từ hay một cụm từ đứng trước danh từ, đại từ chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian, phương thức... She left her muddy shoes on the mat. Cô ta d ê đôi giày bé bết bùn lén thảm. I am terrible at tennis but I like the game. Tôi không giỏi môn quấn vợr nhưng tôi thích môn này. BẢNG GIỚI T ừ about về, khoáng chừng above bên trên across ngang qua after sau against chống lại along dọc theo among trong số around quanh at tại before trước behind đằng sau below bên dưới beneath dưới beside bên cạnh 124 between giữa beyond xa hơn till tới khi to tới towards vế phía under bên dưới underneath bên dưới, ngẩm by bởi, bằng down xuống during trong lúc for để; cho; đối với from từ in trong into vào trong near gần of của off xa, rồi on trên opposite đối diện over quá; bên trên since từ khi through xuyên qua, suốt round quanh until tới khi up phía trên with với within trong khoảng without không có * Correct usage o f prepsositions - Cách dùng giới từ The wrong use o f prepositions may result in awkward sentences or change the meanting of the sentences completely. 125 Dùng sai giới từ có th ể làm cáu văn trở nén vụng vé hoặc đối nghĩa hoàn toàn. after sau after a month/year sau một tháng/năm after dinner sau bữa tối after six o ’clock sau 6 giờ after the incident sau biến c ố hanker after mong ước look after chăm sóc named after đặt tẻn theo against chống lại against one’s principles ngược với qui tấc against the law chổng lại luật pháp fight against đẩu tranh chống... lean against tựa vào prejudiced against có thành kiến protest against phán đổi rebel against nổi loạn chống voted against biểu quyết chông... at at a certain point tại điểm bất kỳ at a gistance ở khoảng xa at first/last thoạt tiinlcuôĩ cùng at four o ’clock lúc 4 giờ at full speed hết tôc lực at an early age vào thời kỳ đấu at night lúc đém at any rate bất cứ mức độ nào atonece ngay lập tức at the bus stop tại bến xe buýt at work đang làm việc 126 aim at nhdm den good at gioi ve idignant buc ticc ve laugh at ciidri nhao one at a time mdt Ian smile at citdi vcri snap at tap (vao...), d&p, can stare at nhin cham cham vdo. tear at xi wrink at nhdy m dt frown at cau m ay of cua approve of chdp nhdn (ve..) accused of ket tdi (vS...) afraid of e ngai (vi..) ashamed of xdu h 6 (v i...) assurd of dodn chac (vi...) sure of chdc chdn (vi...) suspicious of nghi n g d (v i...) think of nghT(vi...) tired of chdn nan worthy ddng gid aware of h i/u b i/t (vi...) beware of thdn trong coplain of than than p h iin (vi...) confident of tin titcrng (vi..) consist of gdm cured of h 6 ip h u c conscious of y thtic (vi...) c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: