Cấu trúc câu tiếng Anh: Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc câu tiếng Anh: Phần 2 Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com My purse has been stolen. Ví tiền của tồi bị đánh cắp. Khi muốn nói rõ chủ ngữ chủ động (active subject) I have been told that you married. Tôi được cho biết rằng anh đã lấy vợ. PHRASAL CỤM ĐỘNG TỪ add in = include baogồm, cộng thêm, thêm vào add to = increase tăng thêm, gm tăng add up = total tổng cộng, tất cả adhere to = stick (dính vào), dán vào, gắn vào aim at/for = point, hit, reach chĩa, đánh trúng, đạt đến aim to/at = plan, intend dự định, dự kiến alight on/upon = settle, descend hạ xuống, đậu xuống, định cư arrive at = reach đến (nơi chôn, quyết định...) aspire to = desire thiấ tha, khát khao, mong mỏi ask for = request yêu cầu, xin, thỉnh cầu, đề nghị i back away = retreat lùi lại, đi về, đằng sau back out = withdraw rút lui, rút tiền back up = support ủng hộ, hỗ trợ bargain for = expect mong đợi, mong ngóng, chờmong barge in = interrupt ngắt lời be after = want mong muốn, muốn be along = appear, arrive có mặt đến, xuất hiện be at = nag la rầy, mắng mỏ be back = return trở lại, quay lại be off = to leave rời bỏ, bò đi, ra đi 98 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com bear out = support : ủng hộ, xác nhún beat up = kick, hit : đánh, đá, đấm mạnh, liên hồi bestow on/upon = give : ban cho, thưởng cho, cho blare out = sound : la lối om sòm plot out = hide, conceal, remove : xoá nhoà, làm mờ bear out = confirm : xác nhận, công nhận, thừa nhận black out = faint : ỉàmrnờrứiạt,làmyấicỀ,ỉàmphaimờ blot out = kill, destroy : huỷ diệt, tiêu diệt, phá huỷ blow up = explode : bùng nổ, nổ break away = escape : trốn, thoát khỏi break down = fail : đổ vỡ, thất bại break in (to) = enter, interrupt : đột ngột, ngắt lời break off = stop : dừng lại, thôi, chấm dứt brim over = over flow : tràn, đầy tràn, tràn trề break out = escape : trấn thoát, chạy ừốn, thoát khỏi break up = stop : ngăn chặn, ngăn cấm break up = disintegrate : phân ly, chia rẽ beat up = repulse : đẩy lùi breathe in = inhale : hít vào breathe out = exhale : thở ra bring forward = advance : tiến triêh, tiến bộ, tiên tiến bring in = introduce : giới thiệu bring out = develop : triển khai, thực hiện, phát triển bring round = revive : làm hồi tỉnh, hồi phục bring round = persude : thuyết phục bring up = raise : nuôi dạy, nuôi trồng, trồng brush off = reject : bác bỏ, huỷ bỏ, phản đổi brush up = improve : cải tiến, cải thiện, nâng cao Duild up = accumulate : tích trữ, tích htỹ, lưu trữ, tích cóp aurst in = interrupt : xen ngang, cắt ngang (câu chuyện), xen vào juck up = hurry : hốì hả, vội vàng, gấp gáp ¡um around = wander : đi lang thang, quanh quẩn Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com 99 Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com bump into = meet gap gd (thiiifng Id tinh cd) bump off = kill gie't, thu tieu bum down = destroy phd huy, thieu rui butter up = flatter xu ninh, ninh hot bank on = rely diCa vdo, nhd vdo bash in = beat, smash ddnh dap bash on = continue tiep tuc, lien tiep butt in = interrupt ngallci,xai vdo, can thiep vao call for = demand doi hoi, can, yeu cau call for = collect thu nhap, thu liiOm, thu nhat call off = cancel hoan lai, tri hoan call upon = invite m&i carry off = win, succeed thanh dat, chien thang carry on = continue tie'n hanh, tiep tuc hoat dong carry out = execute thitc hien, tie'n hanh carry out = complete tie'n hanh, tiep tuc catch on = understand hieu, ndm bat chip in = interrupt ngdt Icfi chuck up = abandon tiebd (y titdng, die an...) check in = arrive den, di den, di tdi check out = leave r&i di, rbi bo check up = examine khao sat, kiem tra, xem xet check (up) on = investigate dieu tra chew over = consider cihi xet, suy xet clear away = disappear bien mat, m at tick clear away = remove don dep, dcti di, chuyen di clear out = empty lam trong rong, trut sach, lam sach, het sach clock in/on = register : dang ky, ghi vdo (gid giac) clock out/off = begin/finish : bat dau / ke't thuc close in upon = encircle : bao quanh, bao boc, xung I quanh close up = seal . dong dau colour up = blush : do mat, bien sac 100 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com come along =accompany kem theo, di kem, kem vdi come at = attack tan cong come away = leave ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc câu tiếng Anh Cẩm nang cấu trúc câu tiếng Anh Cẩm nang tiếng Anh Structural sentences English Cụm từ tiếng Anh Thành ngữ tiếng AnhTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 423 12 0
-
3 trang 348 4 0
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 255 1 0 -
Kỹ năng viết tiếng Anh cho giáo viên trong hoạt động giảng dạy: Phần 2
151 trang 255 0 0 -
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 248 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 233 0 0 -
Giáo trình Bút ngữ tiếng Anh cao cấp 2 (Kỹ năng viết): Phần 1
52 trang 205 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 198 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 191 0 0 -
5500 câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Anh: Phần 2
45 trang 188 1 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 20 0 0 -
94 trang 18 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 19 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 18 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 20 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 18 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 19 0 0 -
39 trang 18 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 18 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 18 0 0