Chỉ số
Số trang: 76
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.83 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Căn cứ vào phạm vi tính toánChỉ số cá thể: là những chỉ số biểu hiện biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt trong tổng thể nghiên cứu Chỉ số tổ: phản ánh sự biến động của từng tổ, từng bộ phận trong tổng thể nghiên cứuChỉ số chung: biểu hiện biến động của tất cả các đơn vị, các phần tử của tổng thể nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ sốChương VII Chỉ số 1I. Khái niệm và phân loại1. KN Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh tế xã hội. 22. Phân loại: Căn cứ vào phạm vi tính toán Chỉ số cá thể: là những chỉ số biểu hiện biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt trong tổng thể nghiên cứu Chỉ số tổ: phản ánh sự biến động của từng tổ, từng bộ phận trong tổng thể nghiên cứu Chỉ số chung: biểu hiện biến động của tất cả các đơn vị, các phần tử của tổng thể nghiên cứu. 3Phân loại: Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu thống kê: Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng: là chỉ số biểu hiện sự biến động của các chỉ tiêu khối lượng. Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng: biểu hiện biến động của các chỉ tiêu chất lượng. 4Phân loại: Căn cứ vào tác dụng của chỉ số: Chỉ số phát triển: biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian Chỉ số không gian: biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Chỉ số kế hoạch: biểu hiện các nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình thực hiện Chỉ số thời vụ: biểu hiện tính chất và mức biến động thời vụ. 5* Tác dụngBiểu hiện sự biến Biểu hiện sự biếnđộng của hiện động của hiệntượng qua thời gian tượng qua không Biểu hiện biến động gian Biểu hiện nhiệm vụ thời vụ kế hoạch và tình hình thực hiện kế hoạch Phân tích ảnh hưởng biến động của từng nhân tố tới biến động của tổng thể 6II. Phương pháp tính chỉ số:1 Chỉ số cá thể:a)Chỉ số cá thể phát triển KN: phản ánh sự biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt qua thời gian. x1 CT ix = với x1 là mức độ kỳ nghiên cứu; x0 x0 là mức độ ở kì gốc Đơn vị: (lần) hoặc (%) 71 Chỉ số cá thể:b. Chỉ số cá thể không gian: KN: phản ánh sự biến động của xA từng phần tử, từng đơn vị của ix A / B = hiện tượng tại các không gian xB khác nhau. Công thức: Với: xA: mức độ của chỉ tiêu x tại không gian A xB: mức độ của chỉ tiêu x tại không gian B Lưu ý: có thể tính được ixB/A 81 Chỉ số cá thểc. Chỉ số cá thể kế hoạch: Chỉ số cá thể nhiệm Chỉ số cá thể thực hiện vụ kế hoạch: dùng kế hoạch: dùng để để lập kế hoạch về kiểm tra tình hình thực một chỉ tiêu nào đó hiện kế hoạch về một chỉ tiêu nào đó. Công thức: x NV xTH x1 ix NV = ixTH = = x0 x NV x NV 9Ví dụGi¸ thµnh s¶n xuÊt s¶n S¶n lîng s¶n phÈm A phÈm A (trVN§/tÊn) (tÊn)TH 01’ NV 02’ TH 02’ TH 01’ NV 02’ TH 02’ 20 19 18 2500 2700 3000 10 Xét sự biến động của z Nhận xét: Nhiệm vụ đề ra là z NV 19 giảm giá thành 5% soiz NV = = = 95,0(%) với kỳ trước z0 20 Thực hiện vượt mức zTH 18 so với kế hoạch, giáizTH = = = 94,7(%) z NV 19 thành thực hiện giảm 5,3% so với kế hoạch z1 18 Giá thành kỳ n/c giảmiz = = = 90,0(%) z0 20 10% so với kỳ trước 11 Xét sự biến động của q Nhận xét: Nhiệm vụ đề ra là q NV 2700 tăng sản lượng 8%iq NV = = = 108,0(%) so với kỳ trước q0 2500 Thực hiện vượt qTH 3000 mức so với kếiqTH = = = 111,1(%) hoạch, sản lượng q NV 2700 tăng 11,1% so với kế hoạch q1 3000 Sản lượng kỳ n/ciq = = = 120,0(%) q0 2500 tăng 10% so với kỳ trước 12 Nhận xét về mối liên hệ giữa chỉ số kế hoạch và chỉ số phát triển x NVix NV = x0 xNV xTH x1 ixNV × ixTH = × = = ix xTH x1 x0 xNV x0ixTH = = x NV x NV 13Chú ý Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng lớn càng tốt thì ixTH tính ra lớn hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn nhỏ hơn 100% thì không hoàn thành kế hoạch. Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng nhỏ càng tốt thì ixTH tính ra nhỏ hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn lớn hơn 100% thì không hoàn thành kế 142. Chỉ số chunga)Chỉ số chung phát triển Kn: phản ánh sự biến động của toàn bộ các đơn vị, phần tử trong tổng thể nghiên cứu theo thời gian Xét ví dụ 15 Tình hình xuất khẩu của công ty X năm 2001 và 2002 N¨m 2001 N¨m 2002MÆthµng Gi¸ xuÊt Lîng xuÊt Gi¸ xuÊt Lîng xuÊt khÈu khÈu (t) khÈu ($/t) khÈu (t) ($/t) A 560 3000 545 2400 B 710 1500 710 1600 16 C 1130 1200 1150 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ sốChương VII Chỉ số 1I. Khái niệm và phân loại1. KN Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh tế xã hội. 22. Phân loại: Căn cứ vào phạm vi tính toán Chỉ số cá thể: là những chỉ số biểu hiện biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt trong tổng thể nghiên cứu Chỉ số tổ: phản ánh sự biến động của từng tổ, từng bộ phận trong tổng thể nghiên cứu Chỉ số chung: biểu hiện biến động của tất cả các đơn vị, các phần tử của tổng thể nghiên cứu. 3Phân loại: Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu thống kê: Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng: là chỉ số biểu hiện sự biến động của các chỉ tiêu khối lượng. Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng: biểu hiện biến động của các chỉ tiêu chất lượng. 4Phân loại: Căn cứ vào tác dụng của chỉ số: Chỉ số phát triển: biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian Chỉ số không gian: biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Chỉ số kế hoạch: biểu hiện các nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình thực hiện Chỉ số thời vụ: biểu hiện tính chất và mức biến động thời vụ. 5* Tác dụngBiểu hiện sự biến Biểu hiện sự biếnđộng của hiện động của hiệntượng qua thời gian tượng qua không Biểu hiện biến động gian Biểu hiện nhiệm vụ thời vụ kế hoạch và tình hình thực hiện kế hoạch Phân tích ảnh hưởng biến động của từng nhân tố tới biến động của tổng thể 6II. Phương pháp tính chỉ số:1 Chỉ số cá thể:a)Chỉ số cá thể phát triển KN: phản ánh sự biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt qua thời gian. x1 CT ix = với x1 là mức độ kỳ nghiên cứu; x0 x0 là mức độ ở kì gốc Đơn vị: (lần) hoặc (%) 71 Chỉ số cá thể:b. Chỉ số cá thể không gian: KN: phản ánh sự biến động của xA từng phần tử, từng đơn vị của ix A / B = hiện tượng tại các không gian xB khác nhau. Công thức: Với: xA: mức độ của chỉ tiêu x tại không gian A xB: mức độ của chỉ tiêu x tại không gian B Lưu ý: có thể tính được ixB/A 81 Chỉ số cá thểc. Chỉ số cá thể kế hoạch: Chỉ số cá thể nhiệm Chỉ số cá thể thực hiện vụ kế hoạch: dùng kế hoạch: dùng để để lập kế hoạch về kiểm tra tình hình thực một chỉ tiêu nào đó hiện kế hoạch về một chỉ tiêu nào đó. Công thức: x NV xTH x1 ix NV = ixTH = = x0 x NV x NV 9Ví dụGi¸ thµnh s¶n xuÊt s¶n S¶n lîng s¶n phÈm A phÈm A (trVN§/tÊn) (tÊn)TH 01’ NV 02’ TH 02’ TH 01’ NV 02’ TH 02’ 20 19 18 2500 2700 3000 10 Xét sự biến động của z Nhận xét: Nhiệm vụ đề ra là z NV 19 giảm giá thành 5% soiz NV = = = 95,0(%) với kỳ trước z0 20 Thực hiện vượt mức zTH 18 so với kế hoạch, giáizTH = = = 94,7(%) z NV 19 thành thực hiện giảm 5,3% so với kế hoạch z1 18 Giá thành kỳ n/c giảmiz = = = 90,0(%) z0 20 10% so với kỳ trước 11 Xét sự biến động của q Nhận xét: Nhiệm vụ đề ra là q NV 2700 tăng sản lượng 8%iq NV = = = 108,0(%) so với kỳ trước q0 2500 Thực hiện vượt qTH 3000 mức so với kếiqTH = = = 111,1(%) hoạch, sản lượng q NV 2700 tăng 11,1% so với kế hoạch q1 3000 Sản lượng kỳ n/ciq = = = 120,0(%) q0 2500 tăng 10% so với kỳ trước 12 Nhận xét về mối liên hệ giữa chỉ số kế hoạch và chỉ số phát triển x NVix NV = x0 xNV xTH x1 ixNV × ixTH = × = = ix xTH x1 x0 xNV x0ixTH = = x NV x NV 13Chú ý Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng lớn càng tốt thì ixTH tính ra lớn hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn nhỏ hơn 100% thì không hoàn thành kế hoạch. Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng nhỏ càng tốt thì ixTH tính ra nhỏ hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn lớn hơn 100% thì không hoàn thành kế 142. Chỉ số chunga)Chỉ số chung phát triển Kn: phản ánh sự biến động của toàn bộ các đơn vị, phần tử trong tổng thể nghiên cứu theo thời gian Xét ví dụ 15 Tình hình xuất khẩu của công ty X năm 2001 và 2002 N¨m 2001 N¨m 2002MÆthµng Gi¸ xuÊt Lîng xuÊt Gi¸ xuÊt Lîng xuÊt khÈu khÈu (t) khÈu ($/t) khÈu (t) ($/t) A 560 3000 545 2400 B 710 1500 710 1600 16 C 1130 1200 1150 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chỉ số bài giảng Chỉ số tài liệu Chỉ số kế hoạch kinh doanh chiến lược kinh doanh lý thuyết cạnh tranh thị trường cạnh tranhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 573 0 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 366 1 0 -
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 311 0 0 -
109 trang 254 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích chiến lược của Công ty Sữa Vinamilk
25 trang 208 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 197 0 0 -
Bài thuyết trình nhóm: Giới thiệu cơ cấu tổ chức công ty lữ hành Saigontourist
7 trang 195 0 0 -
Phần 3: Các công cụ cơ bản trong máy tính và truyền thông
14 trang 168 0 0 -
Tiểu luận môn Quản trị chiến lược: Công ty Starbucks coffee
105 trang 166 0 0 -
Bài giảng Quản trị học đại cương: Phần 1 - Trường ĐH Thăng Long
94 trang 163 1 0