Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng được đánh giá dựa trên các số liệu về tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận, tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý được phân công phụ trách huấn luyện... Để tìm hiểu thêm về chỉ số KPI, BSC của các phòng ban khác trong doanh nghiệp, mời các bạn cùng tham khảo
Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụngBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:Họ tên:Vị trí:Nhân viên DVKT Máy dân dụngPhòng:Dịch vụ kỹ thuật1234567891011A.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI bộ phậnMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 31Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận 100%30%#DIV/0!2Số vụ phàn nàn của đại lý sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ thuật0 vụ20%#DIV/0!3Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ thuật0 vụ20%4Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý được phân công phụ trách huấn luyện.100%20%5Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty100%10%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)70%100%#DIV/0!#DIV/0!BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Hoàn thành các công việc dịch vụ KT được phân công theo KHX60%2Cung cấp thông tin dịch vụ kỹ thuật đầy đủ, kịp thời cho TBP để cập nhật vào hệ thống dữ liệu DV công ty.X30%Tinh thần hổ trợ, hợp tác với đồng nghiệp trong công việcX10%Các công việc thường xuyên theo MTCV25%100%0.0%0.0%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyệnX0.0%20.0%Các dự án và công việc đột xuất5%0%0%0.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc#DIV/0!Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.