![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Chỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụng
Số trang: 2
Loại file: xls
Dung lượng: 36.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
KPI vị trí trưởng bộ phận máy dân dụng được xác định dựa trên các tiêu chí về điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD của KBI /điểm tối đa, điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụngBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:Họ tên:Vị trí:Trưởng BP Máy dân dụngPhòng:Dịch vụ kỹ thuật1234567891011A.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI bộ phậnMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 31Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận 100%#DIV/0!2Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD của KBI /điểm tối đa90%0.0%3Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa90%4Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.50%5Tỷ lệ các vị trí trong bộ phận MDD có chuẩn năng lực/tổng số vị trí100%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)70%0%#DIV/0!#DIV/0!BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Cập nhật dữ liệu DV khách hàng vào hệ thống thông tin công tyX2Đáp ứng 100% yêu cầu hổ trợ từ P.KD trong chương trình chăm sóc KH lưu động (caravan), demoXTỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV trong bộ phậnXChi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê duyệt có chênh lệch thấp hơn 10%XCác công việc thường xuyên theo MTCV25%0%0.0%0.0%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viênX0.0%20.0%Các dự án và công việc đột xuất5%0%0%0.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc#DIV/0!Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụng, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụngBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:Họ tên:Vị trí:Trưởng BP Máy dân dụngPhòng:Dịch vụ kỹ thuật1234567891011A.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI bộ phậnMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 31Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận 100%#DIV/0!2Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD của KBI /điểm tối đa90%0.0%3Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa90%4Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.50%5Tỷ lệ các vị trí trong bộ phận MDD có chuẩn năng lực/tổng số vị trí100%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)70%0%#DIV/0!#DIV/0!BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Cập nhật dữ liệu DV khách hàng vào hệ thống thông tin công tyX2Đáp ứng 100% yêu cầu hổ trợ từ P.KD trong chương trình chăm sóc KH lưu động (caravan), demoXTỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV trong bộ phậnXChi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê duyệt có chênh lệch thấp hơn 10%XCác công việc thường xuyên theo MTCV25%0%0.0%0.0%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viênX0.0%20.0%Các dự án và công việc đột xuất5%0%0%0.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc#DIV/0!Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụng, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chỉ số KPI Trưởng bộ phận máy dân dụng KPI Trưởng bộ phận máy dân dụng Bộ phận máy dân dụng Bảo hành máy dân dụng Bảo trì máy dân dụng Sửa chữa máy dân dụng Chất lượng dịch vụ bảo hành Dịch vụ bảo hành máy dân dụng Hệ thống công ty công ty Huấn luyện đại lýTài liệu liên quan:
-
62 trang 32 0 0
-
Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng
2 trang 23 0 0 -
Chỉ số KPI vị trí Trưởng phòng Kỹ thuật
4 trang 21 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá chất lượng dịch vụ bảo hành tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Phú
83 trang 17 0 0 -
118 trang 14 0 0
-
Mục tiêu kế hoạch năm của Giám đốc dịch vụ kỹ thuật
9 trang 11 0 0 -
93 trang 9 0 0
-
135 trang 9 0 0
-
153 trang 5 0 0