CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 113.48 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết thựchiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số ( trường hợp chia hết ) + Áp dụng phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài có liên quan II) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô li
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐI) Mục tiêu- Giúp H : + Biết thựchiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp chia hết ) + Áp dụng phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải cácbài có liên quanII) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô liII) Hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành H: Lên bảng thưch hiện ( 2 em)A) KT bài cũ ( 4’) T+H: Nhận xét, chấm bài 693 : 3 , 524 : 2B) Bài mới1. Giới thiệu bài ( 1’) T: Giới thiệu trực tiếp2. Thực hiện phép chia số có bốn chữsố cho số có một chữ số (8’) T: Nêu vấn đề H: Đặt tính rồi tínhVD 1: 6269 : 3 = ? , 6369 3 Nêu quy trình thưch hiện 03 2123 Nhắc lại cách tính 06 09 0 6369 : 3 = 2123 T: Đây là phép tính chia hết ở tất cảVD 2 : 1276 : 4 =? các lượt chia 1276 4 T: Hướng dẫn thực hiện tương tự 07 319 như trên 36 ( lưu ý lần 1 phải lấy 2 số mới chia 0 đủ) 1276 : 4 = 3193. Luyện tập thực hành ( 20’)- Bài 1 : Tính 4862 2 3369 3 H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em) 08 2431 03 1123 Tự làm bài ( cả lớp) 06 06 Lên bảng làm bài ( 3 em) 02 09 Nêu lại cách tính ( 1 em) 0 0 Chữa bài trên bảng ( 3 em) 2896 4 Đổi vở KT chéo ( N 2) 09 724 16 0 GiảiBài 2 : Mỗi thùng có số gói bánh là : H: Đọc đề bài ( 1 em) Phân tích, tóm tắt đề bài ( cả lớp) 1648 : 4 = 412 ( gói ) ĐS: 412 gói Làm bài trên bảng ( 1 em) Làm bài vào vở ( cả lớp) Chữa bài T: Chấ m bàiBài 3 : Tìm x H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)a. X x 2 = 1846 x = 1846 : 2 = 923 Nêu cách tìm x ( 1 em) Làm bài vào vởb. 3 x X = 1578 Làm bài trên bảng ( 2 em) x = 1578 : 3 = 52 T+H: Chữa bài4. Củng cố – dặn dò ( 2’) T: Nhận xét, đánh giá tiết học H: Học thuộc bài ở nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐI) Mục tiêu- Giúp H : + Biết thựchiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp chia hết ) + Áp dụng phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải cácbài có liên quanII) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô liII) Hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành H: Lên bảng thưch hiện ( 2 em)A) KT bài cũ ( 4’) T+H: Nhận xét, chấm bài 693 : 3 , 524 : 2B) Bài mới1. Giới thiệu bài ( 1’) T: Giới thiệu trực tiếp2. Thực hiện phép chia số có bốn chữsố cho số có một chữ số (8’) T: Nêu vấn đề H: Đặt tính rồi tínhVD 1: 6269 : 3 = ? , 6369 3 Nêu quy trình thưch hiện 03 2123 Nhắc lại cách tính 06 09 0 6369 : 3 = 2123 T: Đây là phép tính chia hết ở tất cảVD 2 : 1276 : 4 =? các lượt chia 1276 4 T: Hướng dẫn thực hiện tương tự 07 319 như trên 36 ( lưu ý lần 1 phải lấy 2 số mới chia 0 đủ) 1276 : 4 = 3193. Luyện tập thực hành ( 20’)- Bài 1 : Tính 4862 2 3369 3 H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em) 08 2431 03 1123 Tự làm bài ( cả lớp) 06 06 Lên bảng làm bài ( 3 em) 02 09 Nêu lại cách tính ( 1 em) 0 0 Chữa bài trên bảng ( 3 em) 2896 4 Đổi vở KT chéo ( N 2) 09 724 16 0 GiảiBài 2 : Mỗi thùng có số gói bánh là : H: Đọc đề bài ( 1 em) Phân tích, tóm tắt đề bài ( cả lớp) 1648 : 4 = 412 ( gói ) ĐS: 412 gói Làm bài trên bảng ( 1 em) Làm bài vào vở ( cả lớp) Chữa bài T: Chấ m bàiBài 3 : Tìm x H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)a. X x 2 = 1846 x = 1846 : 2 = 923 Nêu cách tìm x ( 1 em) Làm bài vào vởb. 3 x X = 1578 Làm bài trên bảng ( 2 em) x = 1578 : 3 = 52 T+H: Chữa bài4. Củng cố – dặn dò ( 2’) T: Nhận xét, đánh giá tiết học H: Học thuộc bài ở nhà
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 193 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 62 0 0 -
22 trang 45 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 31 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 31 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 30 0 0 -
13 trang 29 0 0