Thông tin tài liệu:
Chữ Hán đơn giản: Bài 1 đến bài 5 giản sau đây giới thiệu tới các bạn một số chữ Hán cơ bản về cách đọc số trong tiếng Hán. Đặc biệt, sách còn đưa ra một số cách giúp các bạn ghi nhớ ý nghĩa và hình ảnh của chữ rất hay, mời các bạn tham khảo sách để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ Hán đơn giản: Bài 1 đến bài 5
www.facebook.com/chuHandongian
● この課 の漢字
NHẤT NHỊ TAM TỨ NGŨ LỤC THẤT BÁT
THẬP BÁCH THIÊN VẠN VIÊN KHẨU MỤC
CỬU
NHẤT
1 NGÓN TAY
MỘT một ngày
MỘT ngày mùng 1
một giờ
một phút một người
tháng 1 số 1
2
NHỊ
Two is represented by two
fingers.
一
「二」
二本の指で票したのが です。
2 ngón tay
tWO
>に
2 _日 (・ 、 つ か)the 2nd(ofthe mOnthD;
S、
●″o days
>ふ た 2
ニ
二時 (に じ)絆 oo'clock 2 giờ ニユト日 ←はつか)20 days;the 20th
二月 (に がつ)February tháng 2 (OfthC mOnthn
二人 (ふ たり)神 o pcoplc 2 người 二十歳 (キ はたち/に じゅっさい)
20 ycars old
く2>
2
(3-5)第 1課 く
TAM
3 ngón tay
3
3
3 giờ
tháng 3
TỨ
hình chữ nhật có 4 góc vuông
(ở đây chỉ vẽ 2 góc trên)
4
4
4 giờ
tháng tư
NGŨ
5 QUE DIÊM
5
5
5 GIỜ
THÁNG 5
>第 1課 (6-8)
www.facebook.com/chuHandongian
LỤC This is how Chinese people
show six with their fingers.
よ国
動中
は人
の
ハ
ま
6を こうやって表 し
ノ \ ます。
SIX người Tàu dùng ám hiệu như trên để biểu thị số 6
ー
>ろ く ろつ 6 六月 (ろ くがつ)Jllllc
>む つ むい
轟 凛 六日 (む いか)thc 6th(oftl■ C montll沈
6
む :ュ 6 trăm six days
六時 (ろ くじ)s破 o'dock 6 giờ 六メ、(ろ くにん)six people
六分 (ろ つ、
ドん)s破 minutes 6 phút
ユ ユ ユ
く4> ′ ハ
THẤT Two plus five equals seven
2た す 5は 7で す。
2 cộng 5 bằng 7
(hoặc nhớ cách viết là số 7 ngược)
>し ち ■lseven 7 七月 (し ちがつ)」 uly tháng 7
>な な なの l鋼 e■ │ 7 七 日 (な のか)tllc 7tll(oftllC mollth):
セ時 (し ちじ)sevcn o'dock 7 giờ seven days
セ分 (な な、ん/し ち、ん) 7 phút
S、 S、
‐
...