Danh mục

Chuẩn đầu ra về năng lực tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông dành cho học sinh điếc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 719.66 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết bàn về một số nguyên tắc trong việc xây dựng chuẩn đầu ra về trình độ ngoại ngữ nói chung và đề xuất một số nội dung cơ bản của chuẩn đầu ra về năng lực tiếng Anh cho người điếc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuẩn đầu ra về năng lực tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông dành cho học sinh điếc CHUÊÍN ÀÊÌU RA VÏÌ NÙNG LÛÅC TIÏËN<br /> TRONG CHÛÚNG TRÒNH GIAÁO DUÅC PHÖ<br /> NGUYÏÎN MINH TUÊËN*<br /> <br /> Ngaây nhêån baâi: 30/10/2017; ngaây sûãa chûäa: 01/11/2017; ngaây duyïåt àùng: 09/11/2017.<br /> Abstract: <br /> Learning outcomes play a key role in quality assurance of an educational curriculum and educational activities. Ho<br /> yet been many studies and official documents on identifying English learning outcomes for preschool children who take part i<br /> familiar to  English in  the kindergarten,  particularly for deaf  children. The paper discusses some  principles in learning out<br /> initiates some suggestions for key contents of English learning outcomes for children with hearing impairment.<br /> Keywords:<br />  English, learning outcomes, preschoolers, for children with hearing impairment.<br /> <br /> 1. Àùåt vêën àïì<br /> giaáo duåc treã khiïëm thñnh cuãa Nguyïîn Thõ Hoaâng Yïën<br /> Thûåc hiïån Nghõ àõnh 26/CP ngaây 17/4/1995 cuãa (2005), sûã duång NNKH höî trúå trong daåy hoaâ nhêåp HS<br /> Chñnh phuã vïì viïåc giao nhiïåm vuå daåy vùn hoáa cho khiïëm thñnh cêëp tiïíu hoåc cuãa  Buâi  Thõ Anh  Phûúng<br /> treã khuyïët têåt (TKT) chuyïín sang Böå GD-ÀT, giaáo (2015)...<br /> duåc TKT cuãa Viïåt Nam àaä coá nhûäng thaânh tûåu nhêët Viïåc xaác àõnh CÀR vïì nùng lûåc tiïëng Anh àöëi vúái<br /> àõnh, söë lûúång TKT àûúåc ài hoåc àaä tùng lïn hún 10 giaáo duåc phöí thöng daânh cho ngûúâi àiïëc rêët cêìn caác<br /> lêìn, trong àoá coá hoåc sinh (HS) àiïëc. Muåc tiïu haâng cöng trònh nghiïn cûáu cuãa caác nhaâ khoa hoåc, chuyïn<br /> àêìu trong giaáo duåc HS àiïëc laâ giao tiïëp töët trong möi gia vaâ nhaâ quaãn lñ giaáo duåc. Baâi viïët àïì cêåp cú súã phaáp<br /> trûúâng xaä höåi bùçng NNKH vaâ sûã duång ngön ngûä viïët<br /> lñ, cú súã thûåc tiïîn vaâ möåt söë nguyïn tùæc trong viïåc xaác<br /> àïí  hoaâ nhêåp  cöång àöìng.  Xêy dûång chuêín  àêìu  ra àõnh CÀR ngoaåi ngûä tûâ àoá àïì xuêët möåt söë nöåi dung cú<br /> (CÀR)  vïì  nùng  lûåc  ngoaåi ngûä  trong  giaáo  duåc  phöí baãn àöëi vúái CÀR ngoaåi ngûä tiïëng Anh chûúng trònh<br /> thöng daânh cho ngûúâi àiïëc coá yá nghôa quan troång, phöí thöng daânh cho ngûúâi àiïëc.<br /> mang tñnh àõnh  hûúáng cho viïåc thûåc  hiïån chûúng<br /> 2. Nöåi dung<br /> trònh giaáo duåc theo chiïën lûúåc  ngoaåi ngûä quöëc gia 2.1. Cú súã phaáp lñ trong viïåc xaác àõnh CÀR vïì<br /> (NNQG nhû: xêy dûång vaâ phaát triïín chûúng trònh; nùng lûåc ngoaåi  ngûä<br /> xêy  dûång  giaáo  trònh,  taâi  liïåu;  nghiïn  cûáu  àöíi  múái Khung nùng lûåc ngoaåi ngûä 6 bêåc duâng cho Viïåt<br /> phûúng  giaãng daåy,  kiïím  tra ,  àaánh  giaá;  chuêín  hoáa Nam àûúåc phaát triïín trïn cú súã tham chiïëu, ûáng duång<br /> àöåi nguä caán böå giaãng daåy vaâ quaãn lñ; chuêín bõ cú súã<br /> Khung tham chiïëu nùng lûåc ngoaåi ngûä chung Chêu<br /> vêåt chêët, haå têìng cöng nghïå thöng tin vaâ nguöìn hoåc Êu (CEFR) vaâ möåt söë khung trònh àöå tiïëng Anh cuãa<br /> liïåu; xêy dûång möi trûúâng hoåc têåp...<br /> caác nûúác, kïët húåp vúái tònh hònh vaâ àiïìu kiïån thûåc tïë<br /> CÀR vïì nùng lûåc ngoaåi ngûä tiïëng Anh cho giaáo daåy, hoåc v<br /> aâ  sûã duång ngoaåi ngûä úã Viïåt Nam. Khung<br /> duåc phöí thöng àaä àûúåc nghiïn cûáu vaâ cuå thïí trong nùng lûåc ngoaåi  ngûä 6 bêåc duâng cho Viïåt Nam àûúåc<br /> chûúng trònh giaáo duåc, àaä coá cú súã khoa hoåc vaâ phaápchia laâm 3 cêëp (Sú cêëp, Trung cêëp vaâ Cao cêëp) vaâ 6<br /> lñ giuáp xaác àõnh CÀR vïì nùng lûåc ngoaåi ngûä nhû Àïì bêåc (tûâ Bêåc 1 àïën Bêåc 6) tûúng thñch vúái caác bêåc tûâ A1<br /> aán  daåy  vaâ  hoåc  ngoaåi  ngûä  trong  hïå  thöëng  giaáo  duåc<br /> àïën C2 trong CEFR. Thöng tû söë 01/2014/TT-BGDÀT<br /> quöëc dên giai àoaån 2008-2020 cuãa Thuã tûúáng Chñnh ngaây 24/1/ 2014 cuãa Böå trûúãng Böå GD-ÀT vïì viïåc ban<br /> phuã (2008), Khung tham chiïëu nùng lûåc Ngön ngûä haânh Khung nùng lûåc ngoaåi ngûä 6 bêåc duâng cho Viïåt<br /> chung  Chêu  Êu  Höåi àöìng  chêu  Êu  (2001.  Nghiïn<br /> Nam àaä mö taã töíng quaát nùng lûåc ngoaåi ngûä aáp duång<br /> cûáu vïì giaáo duåc daânh cho ngûúâi àiïëc coá: nghiïn cûáu àöëi vúái ngûúâi Viïåt Nam úã 6 bêåc àïí coá thïí vêån duång àöëi<br /> vïì àùåc àiïím cuãa sûå phaát triïín têm lñ treã àiïëc cuãa Sinhiak vúái ngûúâi <br /> àiïëc nhû sau (xem  baãng trang bïn):<br /> V.A, Nudenman N.M (1998); sûã duång NNKH höî trúå<br /> 2.2. Àùåc àiïím nùng lûåc hoåc têåp cuãa HS àiïëc<br /> daåy hoåc cho HS àiïëc cuãa Truax, Foo and Whitesell<br /> HS àiïëc coá khaã nùng phaát triïín nhêån thûác giöëng<br /> (2002),  Sandy  Niemann,  Devorah  Greenstein  and<br /> nhû HS nghe àöìng lûáa khaác nïn coá thïí xêy dûång<br /> Darienna David (2006), Kirstin Bostelmann & Vivien<br /> chûúng trònh theo chuêín àöëi vúái HS nghe, song cêìn<br /> Heller (2007), Audrey C. Cooper & Samuel L. Weber<br /> (2015)... ÚàViïåt Nam, coá caác nghiïn cûáu vïì àaåi cûúng * Trûúâng Cao àùèng Sû phaåm Trung ûúng<br /> <br /> 28 Taåp chñ Giaáo duåc SÖË ÀÙÅC BIÏÅT<br /> <br /> (Thaáng 11/2017)<br /> <br /> Tuy nhiïn,  HS àiïëc khöng nghe àûúåc<br /> Mö taã töíng quaát<br /> dêîn àïën khaã nùng tû duy bõ haån chïë, caác<br /> Coá thïí hiïíu, sûã duång caác cêëu truác quen thuöåc thûúâng nhêåt;<br /> caác tûâ<br /> ngûä cú baãn àaáp ûáng nhu cêìu giao tiïëp cuå thïí; tûå giúái thiïåuem hiïíu caác khaái niïåm chó gùæn vúái sûå vêåt,<br /> baãn thên<br /> Bêåc 1<br /&g ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: