Chuẩn mực kễ toán - hàng tồn kho
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 137.50 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hàng hóa mua về để bán: hàng tồn kho, hàng mua đang đitrên đường, hàng gửi để bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuẩn mực kễ toán - hàng tồn khoChuẩnmựckếtoánsốChu 02Hàngtồnkho 1. KHÁI NIỆM HÀNG TỒN KHO 1.Hàng tồn kho là những tài sản: a) Được gửi để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. 2.Kháiniệmhàngtồnkho 2.Kh (tiếp)Hàngtồnkhobaogồm: +Hànghóamuavềđểbán:hàngtồnkho,hàngmuađangđi trênđường,hànggửiđểbán,hànghóagửiđigiacôngchếbiến +Thànhphẩmtồnkhovàthànhphẩmgửiđibán +Sảnphẩmdởdang:sảnphẩmchưahoànthànhvàsảnphẩm đãhoànthànhnhưngchưalàmthủtụcnhậpkhothànhphẩm +Nguyênliệu,vậtliệu,côngcụ,dụngcụtồnkho,gửiđigia côngchếbiếnvàđãmuađangđitrênđường +Chiphídịchvụdởdang +Hànghóatồnkhobaothuế3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04) Hàngtồnkhođượctínhtheogiágốc Trườnghợpgiátrịthuầncóthểthựchiệnđượcthấp hơngiágốcthìphảitínhtheogiátrịthuầncóthểthực hiệnđược. Lưuý: Giábánướctính Chiphíước Giátrị Chiphí củahàngtồnkho tínhcần thuầncó ướctínhđể = trongkỳSXkinh thiếtcho thểthực hoànthành doanhbình việcbánhiệnđược sảnphẩm thường chúng3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04) Vídụ1:Tàiliệutồnkhongày31/12/XcủacôngtycổphầndượcphẩmViệtCườngtheosốlượngkiểmkêthuốcVitamintổnghợp3B(B1,B6,B12)loạiviênnénđóngthànhvỉ(10viên/vỉ)nhãnhiệuViệtNamlà100vỉvớigiághisổ10000đ/vỉgiátrịtồnkhothuốcVitamin3Blà= 100vỉx10000đ/vỉ=1000000đTrongkhiđógiáthịtrườngcủaloạithuốcnàytạithờiđiểm31/12/Xlà9000đ/vỉvàgiábánướctínhcho1vỉthuốclà=0.1đ/vỉNhưvậygiátrịthuầncóthểthựchiệnđượccủaloạithuốcVitamin3Blà: (9000đ/vỉx100vỉ)–(0.1đ/vỉx100vỉ)=899990Trongtrườnghợpnàygiátrịhàngtồnkhophảixácđịnhtheogiátrịthuầncóthểthựchiệnđượclà:899990đdoanhnghiệpphảilậpdựphònggiảmgiáhàngtồnkho=100010(1000000–899990)3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04)Vídụ2:Cótàiliệutồnkhochèbúpsấykhôloại1củadoanhnghiệpchèTháiNguyên: 100000kgvớigiátrịghisổlà90000đ/kg Loạichènàyđembántrênthịtrườngcầnphảiđóngtúinilôngvớichiphíđónggói(kểcảtúibóng)là5000đ/kgvàchiphíbánướctínhlà2000đ/kg(kểcảchiphívậnchuyểnướctính). Giátrịtạithờiđiểmnàylà70000đ/kg.Nhưvậygiátrịthuầncóthểthựchiệnchochèbúploại1là:(70000đ/kgx100000kg)–(5000đ/kgx100000kg)–(2000đ/kgx100000kg)=6300000đTrongtrườnghợpnày,giátrịthuầncóthểthựchiệnthấphơngiátrịghisổ Xácđịnhgiátrịhàngtồnkhotheogiátrịthuầncóthểthựchiệnđược. 4.Giágốchàngtồnkho 4.GiGiágốchàngtồnkhobaogồm:Chiphímua,ChiphíchếbiếnvàCácchiphíkhácphátsinhliênquantrựctiếpđểcóđượchàngtồnkhoởđịađiểmvàtrạngtháihiệntại Chiphívậnchuyển Thuế bốcxếpbảoquản ChiếtkhấuChi không Giá trongquátrìnhmua thươngmạiphí = + được + mua vàcácchiphíkhác vàgiảmgiámua hoàn liênquantrựctiếp hàngmua lạ i đếnviệcmua 4.Giágốchàngtồnkho 4.Gi (tiếp)Chiphíchếbiếnhàngtồnkho:lànhữngchiphícóliênquantrựctiếpđếnsảnphẩmsảnxuất(đoạn07).Gồm:Chiphínhâncôngtrựctiếp Chiphísảnxuấtchungcốđịnh Chiphísảnxuấtchungbiếnđổi5.Chiphíchếbiếnhàngtồnkho5.ChiphAChi phí sản xuất chung cố định: Kháiniệm: Là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường không thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như: chi phí khấu hao, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố định, chi phí hành chính của các tổ, đội, phân xưởng. Phân bổ vào chi phí chế biến mỗi đơn vị sản phẩm: Cơ sở phân bổ: Công suất bình thường của máy móc sản xuất. Chiphíchếbiếnhàngtồnkho Chiph Ứng dụng vào thực tế theo các trường hợp: Mức sản xuất thực tế bằng công suất máy móc bình thường phân bố theo chi phí phát sinh thực tế. Mức sản xuất thực tế lớn hơn công suất máy móc bình thường phân bố theo chi phí phát sinh thực tế. Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn công suất máy móc bình thường phân bố theo công suất máy móc bình thường. Số chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ vào chi phí chế biến được Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh 5.Chiphíchếbiếnhàngtồnkho 5.Chiph (tiếp) Ví dụ minh họa 1: Chiphísảnxuấtchungcốđịnhphátsinhtạiphân xưởngdệtcủanhà máydệtsợiXtrongkỳlà650000 000đvớisảnlượngsảnphẩmsản xuấtlà15000triệum xu vải.Biếtrằngcôngsuấtmáymóctheotàiliệukỹ thuật thu củanhàmáylà13000triệumvải. Trườnghợpnàylàcôngmấtthựctếcủamáymóclớn hơncôngsuất thiếtkếbìnhthườngcủamáy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuẩn mực kễ toán - hàng tồn khoChuẩnmựckếtoánsốChu 02Hàngtồnkho 1. KHÁI NIỆM HÀNG TỒN KHO 1.Hàng tồn kho là những tài sản: a) Được gửi để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. 2.Kháiniệmhàngtồnkho 2.Kh (tiếp)Hàngtồnkhobaogồm: +Hànghóamuavềđểbán:hàngtồnkho,hàngmuađangđi trênđường,hànggửiđểbán,hànghóagửiđigiacôngchếbiến +Thànhphẩmtồnkhovàthànhphẩmgửiđibán +Sảnphẩmdởdang:sảnphẩmchưahoànthànhvàsảnphẩm đãhoànthànhnhưngchưalàmthủtụcnhậpkhothànhphẩm +Nguyênliệu,vậtliệu,côngcụ,dụngcụtồnkho,gửiđigia côngchếbiếnvàđãmuađangđitrênđường +Chiphídịchvụdởdang +Hànghóatồnkhobaothuế3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04) Hàngtồnkhođượctínhtheogiágốc Trườnghợpgiátrịthuầncóthểthựchiệnđượcthấp hơngiágốcthìphảitínhtheogiátrịthuầncóthểthực hiệnđược. Lưuý: Giábánướctính Chiphíước Giátrị Chiphí củahàngtồnkho tínhcần thuầncó ướctínhđể = trongkỳSXkinh thiếtcho thểthực hoànthành doanhbình việcbánhiệnđược sảnphẩm thường chúng3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04) Vídụ1:Tàiliệutồnkhongày31/12/XcủacôngtycổphầndượcphẩmViệtCườngtheosốlượngkiểmkêthuốcVitamintổnghợp3B(B1,B6,B12)loạiviênnénđóngthànhvỉ(10viên/vỉ)nhãnhiệuViệtNamlà100vỉvớigiághisổ10000đ/vỉgiátrịtồnkhothuốcVitamin3Blà= 100vỉx10000đ/vỉ=1000000đTrongkhiđógiáthịtrườngcủaloạithuốcnàytạithờiđiểm31/12/Xlà9000đ/vỉvàgiábánướctínhcho1vỉthuốclà=0.1đ/vỉNhưvậygiátrịthuầncóthểthựchiệnđượccủaloạithuốcVitamin3Blà: (9000đ/vỉx100vỉ)–(0.1đ/vỉx100vỉ)=899990Trongtrườnghợpnàygiátrịhàngtồnkhophảixácđịnhtheogiátrịthuầncóthểthựchiệnđượclà:899990đdoanhnghiệpphảilậpdựphònggiảmgiáhàngtồnkho=100010(1000000–899990)3.Xácđịnhgiátrịhàngtồnkho(đoạn3.X 04)Vídụ2:Cótàiliệutồnkhochèbúpsấykhôloại1củadoanhnghiệpchèTháiNguyên: 100000kgvớigiátrịghisổlà90000đ/kg Loạichènàyđembántrênthịtrườngcầnphảiđóngtúinilôngvớichiphíđónggói(kểcảtúibóng)là5000đ/kgvàchiphíbánướctínhlà2000đ/kg(kểcảchiphívậnchuyểnướctính). Giátrịtạithờiđiểmnàylà70000đ/kg.Nhưvậygiátrịthuầncóthểthựchiệnchochèbúploại1là:(70000đ/kgx100000kg)–(5000đ/kgx100000kg)–(2000đ/kgx100000kg)=6300000đTrongtrườnghợpnày,giátrịthuầncóthểthựchiệnthấphơngiátrịghisổ Xácđịnhgiátrịhàngtồnkhotheogiátrịthuầncóthểthựchiệnđược. 4.Giágốchàngtồnkho 4.GiGiágốchàngtồnkhobaogồm:Chiphímua,ChiphíchếbiếnvàCácchiphíkhácphátsinhliênquantrựctiếpđểcóđượchàngtồnkhoởđịađiểmvàtrạngtháihiệntại Chiphívậnchuyển Thuế bốcxếpbảoquản ChiếtkhấuChi không Giá trongquátrìnhmua thươngmạiphí = + được + mua vàcácchiphíkhác vàgiảmgiámua hoàn liênquantrựctiếp hàngmua lạ i đếnviệcmua 4.Giágốchàngtồnkho 4.Gi (tiếp)Chiphíchếbiếnhàngtồnkho:lànhữngchiphícóliênquantrựctiếpđếnsảnphẩmsảnxuất(đoạn07).Gồm:Chiphínhâncôngtrựctiếp Chiphísảnxuấtchungcốđịnh Chiphísảnxuấtchungbiếnđổi5.Chiphíchếbiếnhàngtồnkho5.ChiphAChi phí sản xuất chung cố định: Kháiniệm: Là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường không thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như: chi phí khấu hao, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố định, chi phí hành chính của các tổ, đội, phân xưởng. Phân bổ vào chi phí chế biến mỗi đơn vị sản phẩm: Cơ sở phân bổ: Công suất bình thường của máy móc sản xuất. Chiphíchếbiếnhàngtồnkho Chiph Ứng dụng vào thực tế theo các trường hợp: Mức sản xuất thực tế bằng công suất máy móc bình thường phân bố theo chi phí phát sinh thực tế. Mức sản xuất thực tế lớn hơn công suất máy móc bình thường phân bố theo chi phí phát sinh thực tế. Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn công suất máy móc bình thường phân bố theo công suất máy móc bình thường. Số chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ vào chi phí chế biến được Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh 5.Chiphíchếbiếnhàngtồnkho 5.Chiph (tiếp) Ví dụ minh họa 1: Chiphísảnxuấtchungcốđịnhphátsinhtạiphân xưởngdệtcủanhà máydệtsợiXtrongkỳlà650000 000đvớisảnlượngsảnphẩmsản xuấtlà15000triệum xu vải.Biếtrằngcôngsuấtmáymóctheotàiliệukỹ thuật thu củanhàmáylà13000triệumvải. Trườnghợpnàylàcôngmấtthựctếcủamáymóclớn hơncôngsuất thiếtkếbìnhthườngcủamáy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàng hóa tồn kho bao thuế hàn tồn kho chi phí dịch vụ giá trị hàng tồn kho Giá gốc hàng tồn Giá gốc hàng tồn khoTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - ĐH Mở
29 trang 24 0 0 -
Đề thi nguyên lí kế toán Đại học kinh tế
4 trang 20 0 0 -
Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp - Chương 5: Hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp (Năm 2022)
8 trang 19 0 0 -
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3 Kế toán hàng tồn kho
103 trang 16 0 0 -
Chỉ số KPI về chăm sóc khách hàng
1 trang 16 0 0 -
7 trang 14 0 0
-
ĐỀ ÁN HỆ THỐNG NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHI TRONG DOANH NGHIỆP
20 trang 14 0 0 -
172 trang 14 0 0
-
Yếu tố tác động đến kế toán doanh thu, chi phí dịch vụ trong doanh nghiệp tư vấn xây dựng
3 trang 14 0 0 -
Thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích
3 trang 13 0 0