Chiều cao lò đốt là 1,5mChiều dài lò đốt là 1mChiều rộng lò đốt là 0,8m.Tường buồng đốt chụi lực có 3 lớp. Lớp trong cùng lót bằng gạch chụi lửa xốp samôt có kích thước 250 125 65mm. Lớp thứ 2 gồm các tấm peclit dày 50mm, lớp thứ 3 là gạch có kích thước 250 125 65mm.Vậy tổng chiều dày tường buồng đốt là 300mm.Nhiệt trở lớp cáu trong ống ở lò hạ áp, nhưng vì để đảm bảo sự làm việc bình thường của lò hơi, bề dày lớp cáu không được vượt quá giá trị...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN NHIỆT LÒ HƠI CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN NHIỆT LÒ HƠI1.1 Thành phần nhiên liệu. Thành phần khô của nhiên liệu : C k 47%, H k 6,5%, O k 44%, Ak 2,5%,W lv 50% (theo (2)) Thành phần làm việc của bã mía theo sách (4): Ck 47 C lv 23,5% (theo (2)) 100 100 100 W lv 100 50 H k 6,5 Ak 2,5 H lv 3, 25% , Alv 1, 25% 0,5 0,5 0,5 0,5 Ok 44 Olv 22% 0,5 0,5 Cũng theo (2) ta có : Qtlv 4226 48,5.W lv 4226 48,5.50 1801(kcal / kg ) Thể tích không khí và sản phẩm cháy .Thể tích không khí khô lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiênliệu: V o 0,0899(C lv 0,375S lv ) 0, 265 H lv 0,0333Olv V o 0,0899(23,5 0,375.0) 0, 265.3, 25 0,0333.22 2, 2413( Nm 3 / kg ) N lvThể tích khí N 2 : VN0 0,79.V 0 0,8. 0,79.2,2413 1, 771( Nm3 / kg ) 2 100 C lv 0,375S lv 23,5Thể tích khí 3 nguyên tử: VRO 1,866 0 1,866 0, 439( Nm3 / kg ) 2 100 100Thể tích lý thuyết của hơi nước: VH 2O 0,111H lv 0,0124W lv 0,0161V 0 ( Nm3 / kg ) 0 VH 2O 0,111.3, 25 0,0124.50 0,0161.0, 4.2, 2413 1, 031( Nm3 / kg ) 0Thể tích sản phẩm cháy :Vk VN2 VRO2 VH 2O ( 1)V 0 0, 439 1, 771 1, 031 0, 4.2, 2413 4,138( Nm3 / kg ) 0Các phần thể tích của khí 3 nguyên tử bằng áp suất riêng phần của các khí ởáp suất tổng là 0,1MPa, được tính theo các công thức 2.21 đến 2.23 trang 80sách (2): rRO2 VRO2 / Vk 0, 439 / 4,138 0,11 rH 2O VH 2O / Vk 1, 031/ 4,138 0, 25 rn rH 2O rRO2 0,11 0, 25 0,36 Entapi của không khí và sản phẩm cháy. Chọn nhiệt độ khói thải là 2000 C Entapi của khói thải: I k0 VRO (c )CO VN (c ) N VH0 O (c ) H O (kcal / kg ) 2 2 2 2 2 2 Tra bảng 3.2 theo (1) ta có giá trị của c : I k0 0, 439.85, 4 1, 771.62,1 1, 031.72,7 222, 4(kcal / kg ) Entapi của không khí lý thuyết : I 0 V 0 (c ) 2,2413.63, 6 142,5(kcal / kg ) Entapi của khói đối với 1kg nhiên liệu được xác định I k I k0 ( 1) I 0 222, 4 (1, 4 1)142,5 279, 4( kcal / kg )1.2 Cân bằng nhiệt lò hơi.Phương trình cân bằng nhiệt : Q0l Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 (kcal / kg )Tổng nhiệt khi đốt 1kg nhiên liệu : Q0l Qth Qk in Q f (kcal / kg ) lDo không khí được đưa trực tiếp vào buồng đốt không qua bộ sấy không khínên không có Qk , Q f , in . Q0 Qth 1801(kcal / kg ) l lTổn thất nhiệt do cháy không hết về mặt hóa học q3 :Khi đốt nhiên liệu rắn trên lò ghi thủ công. Chọn q3 3% (theo 1)Tổn thất nhiệt do cháy không hết về mặt cơ học q4 :Đốt nhiên liệu trên ghi chọn q4 11% (theo 1)Tổn thất nhiệt ra môi trường q5 không đáng kể. chọn q5 0,5% (theo 1)Tổn thất nhiệt do xỉ thải q6 : axi (ct ) xi Alv q6 l Q0axi - phần xỉ thải ra khỏi lò. Đối với lò ghi chọn a xi 0,8(ct ) xi - entapi của xỉ, kcal/kg. chọn nhiệt độ xỉ thải t xi 6000 C Theo (1) ta chọn (ct ) xi 133,8(kcal / kg ) 0,8.133,8.1, 25 q6 0, 08% 1801Tổn thất nhiệt do khói thải q2 :Chọn nhiệt độ không khí lạnh là 300C, độ ẩm 80% , I l0 85(kJ / kg ) 20,3(kcal / kg ) (279, 4 0, 4.20,3)(100 10) q2 13, 6% 1801Tổng tổn thất trong lò hơi :q q 2 q3 q4 q5 q6 13, 6 3 11 0,5 0,07 28,17%Hiệu suất lò hơi :l 100 q 100 28,17 71,83%Lượng nhiên liệu tiêu hao : D(i p i pb ) 500(654, 09 27)100B 237,8(kg / h) Q . l 0 1801.73, 2Lượng nhiên liệu tiêu hao tính toán : q4 11Bt B(1 ) 237,8(1 ) 211, 6(kg / h) 100 1001.3 Tính toán nhiệt trao đổi trong buồng lửaNhiệt lượng hữu ích sinh ra trong buồng lửa ...