Thông tin tài liệu:
Nhiệt lượng hấp thụ, nhiệt độ khói đầu vào, đầu ra, nhiệt độ không khí đầu vào, đầu ra của bộ sấy không khí đã biết, cho nên nhiêm vụ thiết kế là xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt và cách bố trí của nó. Thiết kế cấu tạo phải tiến hành đồng thời với tính truyền nhiệt.
1. Đặc tính cấu tạo : Bộ sấy không khí cấp II làm bằng các ống thép 40 x 1,5.Theo chiều rộng đường khói chia làm 4 hộp, thiết kế bộ sấy không khí cấp II chỉ có một...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học lò hơi . PHẦN VIII
PHẦN VIII :
THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP II
Nhiệt lượng hấp thụ, nhiệt độ khói đầu vào, đầu ra, nhiệt độ
không khí đầu vào, đầu ra của bộ sấy không khí đã biết, cho nên
nhiêm vụ thiết kế là xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt và cách
bố trí của nó. Thiết kế cấu tạo phải tiến hành đồng thời với tính truyền
nhiệt.
1. Đặc tính cấu tạo :
Bộ sấy không khí cấp II làm bằng các ống thép 40 x 1,5.Theo
chiều rộng đường khói chia làm 4 hộp, thiết kế bộ sấy không khí cấp
II chỉ có một đường khói. Bố trí theo kiểu so le. Để đảm bảo bộ sấy
không khí gọn nhẹ thì khi chọn bước ống ngang, bước ống dọc phải
đảm bảo hệ số có trị số nhỏ nhất. Cách xác định như hình vẽ 9.
Theo tiêu chuẩn thiết kế, để đảm bảo gia công được thì S1 - d = 2(S’ -
d) = 2.
Trong thiết kế này, chọn S1 = 75 mm, S2 = 44 mm.
Trong quá trình bố trí ống, cần phải đảm bảo kích thước đường
khói của bộ sấy không khí bằng đường khói của bộ hâm nước. Tốc độ
tốt nhất khi qua bộ sấy k = (10 14)m/s và kk/k = 0,45 0,55.
Tốc độ không khí phụ thuộc vào chiều cao của bộ sấy không khí.
Nhưng chiều cao của bộ sấy không khí thì sau khi tính toán mới xác
định được. Vì vậy để tính toán nhiệt, ta cần phải giả thiết trước một số
chiều cao của bộ sấy không khí nằm trong phạm vi hợp lý , sau đó
kiểm tra lại, nếu sai số < 5% thì coi như hợp lý, còn nếu >5% thì tính
lại.
Đặc tính cấu tạo : xem hình 10 và bảng 15.
2. Tính truyền nhiệt bộ sấy không khí cấp II : bảng 1
Bảng 15 - Đặc tính bộ sấy không khí cấp II
Kí Đơn
STT Tên đại lượng Công thức tính, cơ s
hiệu vị
1 Đường kính ống D mm Chọn
2 Bước ống ngang S1 mm Chọn
3 Bước ống ngang S2 mm Chọn
4 Bước ống ngang tương đối 1 - S1/d = 75/40
5 Bước ống dọc tương đối 2 - S2/d = 44/40
6 Đường kính ống trung bình dtb mm 1/2(dtr + dn)
Số cụm ống theo chiều rộng
7 n Cụm Chọn
đường khói
8 Chiều rộng của mỗi cụm ống a1 mm Chọn
9 Chiều sâu của mỗi cụm ống b1 mm Chọn
a1
10 Số dãy ống ngang Z1 Dãy +1
S1
b1
11 Số dãy ống dọc Z1 Dãy +1
S1
Số ống trong mỗi cụm ống(có trừ 2.Z 1 1Z 2
12 Z Ông -6
ống ở góc) 2
13 Chiều dài của mỗi ống l m Giả thiết
Tiết diện đường khói đi 0,785.d2tr.n.Z
14 F m2
0,785.(0,037)2.4.
15 Chiều rộng đường khói đi a m Chọn
Tiết diện đường không khí đi l.a - n.Z1.l.dn = 2,98
16 f m2
4.22.2,98.0,04
Diện tích tiết diện bề mặt chịu .dtb.l.n.Z =
17 HsII m2
nhiệt 3,14.0,0385.2,98.4
Bảng 16 - Tính truyền nhiệt bộ sấy không khí cấp II
Đơn Công thức tính,
STT Tên đại lượng Kí hiệu
vị chọn
1 Lượng nhiệt hấp thụ của bộ sấy QsII W Bảng phân phối
không khí cấp II
Nhiệt độ khói trước bộ sấy 0
2 ’SII C ’SII = ’hnI
không khí cấp II
Nhiệt độ khói sau bộ sấy không 0
3 ”SII C Bảng phân phối
khí cấp II
0
4 Nhiệt độ khói trung bình tbskk2 C 1/2(’SII +”
Nhiệt độ không khí vào bộ sấy 0
5 t’SII C Bảng phân phối
không khí cấp II
Nhiệt độ không khí ra bộ sấy 0
6 t”SII C Nhiệm vụ thiế
không khí cấp II
7 Nhiệt độ không khí trung bình ttbSII 0
C 1/2(t’SII + t”S
Thành phần thể tích hơi nước
8 rH2O - Bảng 2
trong khói
Thành phần thể tích khí 3
9 rn Bảng 2
nguyên tử
10 Nồng độ tro bay theo khói Bảng 2
Btt .Vk
11 Tốc độ khói qua bộ sấy cấp II k m/s 1 tb
3600.F 273
Hệ số tản nhiệt W/m2
12 ...