Danh mục

Đồ án môn học lò hơi, PHẦN IV

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 226.26 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đặc tính cấu tạo dãy pheston : Dãy pheston do dàn ống sinh hơi ở tường sau của buồng lửa làm nên. Vì nó nằm ở đầu ra của buồng lửa có nhiệt độ cao nên ta kéo thưa các ống ra để tránh hiện tượng đóng xỉ. Bước ống ngang và bước ống dọc của nó được chọn theo tieu chuẩn thiết kế. Trong thiết kế này, cụm pheston chia làm 4 dãy như hình 4 + Bước ống ngang S1 = 4S = 4.95 = 380 mm + Chọn bước ống dọc S2 = 300 mm 135 330...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học lò hơi, PHẦN IV Đồ án môn học lò hơi PHẦN IV THIẾT KẾ DÃY PHESTON 1. Đặc tính cấu tạo dãy pheston : Dãy pheston do dàn ống sinh hơi ở tường sau của buồng lửa làm nên. Vì nó nằm ở đầu ra của buồng lửa có nhiệt độ cao nên ta kéo thưa các ống ra để tránh hiện tượng đóng xỉ. Bước ống ngang và bước ống dọc của nó được chọn theo tieu chuẩn thiết kế. Trong thiết kế này, cụm pheston chia làm 4 dãy như hình 4 + Bước ống ngang S1 = 4S = 4.95 = 380 mm + Chọn bước ống dọc S2 = 300 mm 135 330 x 32 = 12160 12800 7600 135 Hình 4 - Bố trí pheston  Đặc tính cấu tạo dãy pheston : xem bảng 7 2. Tính truyền nhiệt dãy pheston : Mục đích là để xác định lượng truyền nhiệt đối lưu Qđlp và nhiệt độ khói ra sau dãy pheston. Vì kết cấu đã chọn trước nên ta sử dụng phương pháp tính kiểm tra để xác định (phương pháp 3 điểm) Bảng tính : xem bảng 8 Trịnh Minh Thành – 00N1 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI Bảng 7 : Đặc tính cấu tạo của dãy pheston TT Tên đại lượng Kí Đơn Công thức hay cơ sở Thứ tự dãy ống hiệu vị chọn 1 2 3 4 1 Đường kính ống ngoài d mm Chọn 76 76 76 76 2 Số ống trong mỗi dãy Z Ông Chọn 32 33 32 32 3 Chiều dài mỗi ống l m Chọn (theo hình vẽ) 7,6 7,6 7,6 7,6 4 Bước ống ngang S1 mm Chọn 380 380 380 380 5 Bước ống dọc S2 mm Chọn 300 300 300 300 6 Bước ống ngang tương đối - S1/d 5 5 5 5 7 Bước ống dọc tương đối - S2/d 3,95 3,95 3,95 3,95 8 Bề mặt hấp thụ của mỗi dãy Hip m2 dlz 58 5,85 58 58 ống 9 Tổng điện tích bề mặt đốt Hp m2 Hip 233,85 bức xạ 10 Hệ số góc mỗi dãy ống i Chọn 0,29 0,29 0,29 0,29 11 Hệ số góc toàn cụm pheston p 1 - (1 - i)n 0,746 12 Diện tích bề mặt chịu nhiệt Hbxp Fp. p = 71,94 . 0,746 53,67 bức xạ 13 Diện tích bề mặt chịu nhiệt Hđlp m2 Hp - Hpbx 180,2 đối lưu 14 Chiều dãy hữu hiệu lớp bức S1  S 2 S m (2,82 . 10,6)d 1,112 xạ khói d Trịnh Minh Thành – 00N1 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI 15 Chiều dày tiết diện ngang l’ m Chọn theo hình vẽ 7,6 đường khói vào 16 Chiều dày tiết diện ngang l” m Chọn theo hình vẽ 7,221 đường khói ra 17 Chiều rộng đường khói ap m Chọn theo hình vẽ 12,81 18 Tiết diện đường khói đi : + F’p m2 l’ (ap - dz) = 7,6 (12,81 - 78,87 78,3 78,87 78,87 đầu vào F”p m2 0,076.32) 74,94 74,94 74,94 74,94 + l” (aP - dz) = 7,221 (12,81 - đầu ra 0,076.32) 19 Tiết diện trung bình đường Fp m2 76,9 khói đi qua dãy pheston Bảng 8 - Tính truyền nhiệt đối lưu dãy pheston T Kí Đơn Công thức tính Trị số Ghi Tên đại lượng T hiệu vị hay cơ sở chọn 1 2 3 chú CÂN BẰNG NHIỆT o 1 Nhiệt độ khói ra sau buồng lửa ”bl C Bảng 6 1139 1139 1139 o 2 Nhiệt độ khói ra sau pheston ”p C Giả thiết kiểm tra 1000 1080 1120 o 3 Nhiệt độ trung bình cụm pheston tb C 1/2 (”bl + ”P) 1069,5 1084,5 1109,5 KJ/K 15909, 15909, 15909, 4 Enthalpi khói sau buồng lửa I”bl Bảng 3 g 74 74 74 KJ/K 13864, 14275, 14960, 5 Enthalpi khói sau pheston I”p Bảng 3 (với  = 1,2) g 56 72 98 Trịnh Minh Thành – 00N1 THUYẾT ...

Tài liệu được xem nhiều: