Chương 3_ Bảo quản thịt
Số trang: 76
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.32 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguyên tắc của bảo quản:Bảo quản là quá trình kéo dài đời sống của sản phẩm, trong đó hạn chế sự thay đổi cảm quan và thành phần hóa học.Nguyên tắc:Kiểm soát sự vấy nhiễm ban đầuPhá hủy hay hạn chế hoạt động của enyme.Tạo điều kiện không thuận lợi cho VSV xâm nhập và phát triển.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3_ Bảo quản thịt Chương3: BẢOQUẢNTHỊT Cácnguyênnhângâyhưhỏngthịt Các phản ứng sinh hoá Sự phân hủy của vi sinh vật Bảo quản: là ngăn ngừa sự hư hỏng của nguyên liệu, thực phẩm chế biến NguyêntắccủabảoquảnBảoquảnlàquátrìnhkéodàiđờisốngcủasảnphẩm,trongđóhạnchếsựthayđổicảmquanvàthànhphầnhoáhọcNguyêntắckiểmsoátsựvấynhiễmbanđầuPháhủyhayhạnchếhoạtđộngcủaenzymeTạođiềukiệnkhôngthuậnlợichovsvxâmnhập&pháttriển Nhiệtđộvàsựpháttriểncủavisinhvật Nhiệtđộvàhọattínhcủaenzyme Các phương pháp bảo quản• Phương pháp dùng nhiệt độ thấp• Phương pháp sấy khô• Phương pháp muối thịt• PP sử dụng nhiệt độ cao-đồ hộpPhương pháp dùng nhiệt độ thấp Phương pháp lạnh/đông• Nguyên lý làm lạnh• Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian và vận tốc làm lạnh Q=S/M*α*Z*(tsp – t mt) Z = Q * M / S (tsp-tmt)• Q: nhiệt lượng rút ra khỏi sản phẩm cần làm lạnh (kj/kg)• S: diện tích bề mặt sản phẩm (m2)• M: khối lượng sp• α: hệ số truyền nhiệt của sp• T: nhiệt độ• Z: thời gian Tác dụng của nhiệt độ lạnh• Ức chế tốc độ phản ứng của enzyme• Ngăn ngừa sự phát triển của VK & nấm hại• ảnh hưởng đến ký sinh vật (gạo, sacrcos) và côn trùng• YTAH: ññ & SLVK, thôøi gian, nhiệt ñộ & ññieåm thöïc phaåm CácPPlàmlạnhthịtcá Trongmôitrườngkhôngkhí:nửacon,nguyêncon (treo),thịtblock(giàn&khay).TrướckhixếpthịtT0kk230C,h=9598%QuátrìnhlàmlạnhT0kk100C,h=9092% Vkk=0,52m/s;kếtthúcT0qt40C1824hEx:*ỞĐứclàmlạnhtĩnhT0kk00C,h=85%;*làmlạnhnhanhtrongtunenvới2gđọan:1.52h,T0kk50C,34m/s(H);T0kk10C,26m/s(B)T0kk10C(H),T0kk20C(B),V2m/s,h95%(1314h/heo;2024h/bò)*ỞĐanMạch:tĩnhởT0kk110C,8085%;tăngcường khiheonguyênconT0kk570C,9095%;sau2giờ CácPPlàmlạnhthịtcá Trongmtrườngẩmbằngcáchphunnướcmuốilạnhthànhtialạnhkkhílàmlạnhsphẩm.PPnàynhanhnhưngbềmặtsphẩmướt&thấmmuối• Làmlạnhthịtgiacầm:T0kk010C,8085%,từ12 24giờ,T=340C.LạnhnhanhtunenT0kk250C, h=8590%,4m/skhiT060Cmất46h(ngỗng),23h (gà)• LàmlạnhcátrongmtrườngkkhíT0kk230C chấtlượngsphẩmgiảm.Làmlạnhtrongmtlỏng NaCl1.50Cchocá1kghết1h,cá13kghết1.5h, cá>3kghết23h;bquản20Cđược15ngày Cáckiểubảoquảnlạnh Ướplạnh Bảoquảnlạnh Bảoquảnlạnhđông Bảoquảnlạnh Nhiệtđộ05oC độẩmkhôngkhí85% Tốcđộgió0.5m/s Bảoquảnquàythịttrong24giờ sửdụngtrongbàybántrongvàingày –1tuần Bảoquảnlạnhsúcsản Bảoquảnlạnhthịt:30ngàyởT0kk010C,85 90%v=0,1m/s.Hạnchếẩmhoặcbayhơibề mặtnhiều40C/70%,30C/76%,20C/82%, 10C/87%,00C/92%,10C/96%.Thịtgcầm: T0kk00C,8590% Bquảntrứng:haohụt0.5%/thág,00Choặc 22.50C8588%12m/s.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3_ Bảo quản thịt Chương3: BẢOQUẢNTHỊT Cácnguyênnhângâyhưhỏngthịt Các phản ứng sinh hoá Sự phân hủy của vi sinh vật Bảo quản: là ngăn ngừa sự hư hỏng của nguyên liệu, thực phẩm chế biến NguyêntắccủabảoquảnBảoquảnlàquátrìnhkéodàiđờisốngcủasảnphẩm,trongđóhạnchếsựthayđổicảmquanvàthànhphầnhoáhọcNguyêntắckiểmsoátsựvấynhiễmbanđầuPháhủyhayhạnchếhoạtđộngcủaenzymeTạođiềukiệnkhôngthuậnlợichovsvxâmnhập&pháttriển Nhiệtđộvàsựpháttriểncủavisinhvật Nhiệtđộvàhọattínhcủaenzyme Các phương pháp bảo quản• Phương pháp dùng nhiệt độ thấp• Phương pháp sấy khô• Phương pháp muối thịt• PP sử dụng nhiệt độ cao-đồ hộpPhương pháp dùng nhiệt độ thấp Phương pháp lạnh/đông• Nguyên lý làm lạnh• Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian và vận tốc làm lạnh Q=S/M*α*Z*(tsp – t mt) Z = Q * M / S (tsp-tmt)• Q: nhiệt lượng rút ra khỏi sản phẩm cần làm lạnh (kj/kg)• S: diện tích bề mặt sản phẩm (m2)• M: khối lượng sp• α: hệ số truyền nhiệt của sp• T: nhiệt độ• Z: thời gian Tác dụng của nhiệt độ lạnh• Ức chế tốc độ phản ứng của enzyme• Ngăn ngừa sự phát triển của VK & nấm hại• ảnh hưởng đến ký sinh vật (gạo, sacrcos) và côn trùng• YTAH: ññ & SLVK, thôøi gian, nhiệt ñộ & ññieåm thöïc phaåm CácPPlàmlạnhthịtcá Trongmôitrườngkhôngkhí:nửacon,nguyêncon (treo),thịtblock(giàn&khay).TrướckhixếpthịtT0kk230C,h=9598%QuátrìnhlàmlạnhT0kk100C,h=9092% Vkk=0,52m/s;kếtthúcT0qt40C1824hEx:*ỞĐứclàmlạnhtĩnhT0kk00C,h=85%;*làmlạnhnhanhtrongtunenvới2gđọan:1.52h,T0kk50C,34m/s(H);T0kk10C,26m/s(B)T0kk10C(H),T0kk20C(B),V2m/s,h95%(1314h/heo;2024h/bò)*ỞĐanMạch:tĩnhởT0kk110C,8085%;tăngcường khiheonguyênconT0kk570C,9095%;sau2giờ CácPPlàmlạnhthịtcá Trongmtrườngẩmbằngcáchphunnướcmuốilạnhthànhtialạnhkkhílàmlạnhsphẩm.PPnàynhanhnhưngbềmặtsphẩmướt&thấmmuối• Làmlạnhthịtgiacầm:T0kk010C,8085%,từ12 24giờ,T=340C.LạnhnhanhtunenT0kk250C, h=8590%,4m/skhiT060Cmất46h(ngỗng),23h (gà)• LàmlạnhcátrongmtrườngkkhíT0kk230C chấtlượngsphẩmgiảm.Làmlạnhtrongmtlỏng NaCl1.50Cchocá1kghết1h,cá13kghết1.5h, cá>3kghết23h;bquản20Cđược15ngày Cáckiểubảoquảnlạnh Ướplạnh Bảoquảnlạnh Bảoquảnlạnhđông Bảoquảnlạnh Nhiệtđộ05oC độẩmkhôngkhí85% Tốcđộgió0.5m/s Bảoquảnquàythịttrong24giờ sửdụngtrongbàybántrongvàingày –1tuần Bảoquảnlạnhsúcsản Bảoquảnlạnhthịt:30ngàyởT0kk010C,85 90%v=0,1m/s.Hạnchếẩmhoặcbayhơibề mặtnhiều40C/70%,30C/76%,20C/82%, 10C/87%,00C/92%,10C/96%.Thịtgcầm: T0kk00C,8590% Bquảntrứng:haohụt0.5%/thág,00Choặc 22.50C8588%12m/s.
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 216 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu quy trình sản xuất cà phê bột
29 trang 171 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Báo cáo tốt nghiệp: Quy trình sản xuất lạp xưởng tại Xí nghiệp chế biến thực phẩm Nam Phong
69 trang 128 0 0 -
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 115 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 112 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 20: Nấm ăn và nấm men trong đời sống (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 107 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
Giáo trình Lạnh đông rau quả xuất khẩu: Phần 1 - GS.TSKH. Trần Đức Ba (chủ biên)
195 trang 88 1 0