Danh mục

Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.97 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình 'chương 4: kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt Kế toan ́ Ngân hang ̀ thương maị Giảng viên: Ths Đinh Đức Thinh ̣ ̀ Khoa Ngân hang - Hoc̣ viên ̣ Ngân hang ̀ 01/28/13 Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ &thanh toán không dùng tiền mặt  Những vân ́ đề chung về nghiêp ̣ vụ ngân quỹ  Tiên ̀ măṭ taị quỹ là taì san ̉ có có tính thanh khoản cao nhất nhưng lại là TSCó không sinh lời nên luôn cần phải xać đinh ̣ mức tôn ̀ quỹ hợp lý  Khi TTCK phat́ triên ̉ cać NHTM có thể duy trì tiên ̀ măṭ ở mức thâp ́ phân ̀ con ̀ laị đâu ̀ tư vao ̀ taì san̉ có sinh lời có thanh khoan ̉ cao  Quỹ tiêǹ măṭ do bộ phân ̣ ngân quỹ quản lý  Trường hợp thực hiên ̣ mô hinh ̀ giao dich ̣ môṭ cửa theo chương trinh ̀ ngân hang ̀ ban ́ lẻ thì quỹ tiên ̀ măṭ con ̀ bao gôm ̀ cả quỹ do cać nhân viên giao dich ̣ (Tellers) trực tiêp ́ thu, chi tiêǹ măṭ theo han ̣ mức quy đinh ̣ 2 Taì liêu ̣ dung ̀ cho lớp Ngân hang ̀ phat́ triên ̉ Nghiệp vụ Ngân quỹ  Taì khoan ̉ - chứng từ và sổ sách sử dung: ̣  Taì khoan ̉ sử dung ̣  TK - Tiên ̀ măṭ taị đơn vị (SH 1011/ 1031)  TK “Tiên ̀ măṭ đang vân ̣ chuyên ̉ ” (SH 1019/ 1039)  Ctừ, sổ sach ́ sử dung ̣  Ctừ kế toan ́ tiên ̀ măt:̣ Ctừ thu TM, ctừ chi TM  Sổ sach́ kế toan ́ tiên ̀ măṭ  Nhât ̣ ký quỹ  Sổ tai ̀ khoan ̉ chi tiêt́ tiên ̀ măṭ  Sổ quỹ  Cac ́ loaị sổ khać 3 Taì liêu ̣ dung ̀ cho lớp Ngân hang ̀ phat́ triên ̉ Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản tiền mặt tại quỹ 1011/1031: Nội dung: Sử dụng để hạch toán số TM thuộc quỹ nghiệp vụết cấu: K 1011 hoặc 1031 Số TM thu vào Số TM chi ra từ quỹ nghiệp vụ quỹ nghiệp vụ Dư nợ: Số TM hiện có tại quỹ nghiệp vụ 4 Taì liêu ̣ dung ̀ cho lớp Ngân hang ̀ phat́ triên ̉ Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản tiền mặt đang trên đường vận chuyển 1019/1039: Nội dung: Phản ánh số TM xuất khỏi quỹ nghiệp vụ của đơn vị để chuyển cho đơn vị khác Kết cấu: 1019 hoặc 1039 Số TM xuất quỹ Số TM đã vận để chuyển đến chuyển đến đơn vị nhận đơn vị nhận Dư nợ: Số TM đang trên đường vận chuyển 5 Taì liêu ̣ dung ̀ cho lớp Ngân hang ̀ phat́ triên ̉ Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng  Tài khoản Tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý - 3614: Nội dung: Phản ánh các khoản phải thu phát sinh trong nội bộ TCTD Kết cấu: 3614 Số tiền TCTD Số tiền phải thu phải thu đã được xử lý Dư nợ: Số tiền TCTD còn phải thu Mở tiểu khoản cho từng đơn vị, cá nhân có liên quan 6 Taì liêu ̣ dung ̀ cho lớp Ngân hang ̀ phat́ triên ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: