Danh mục

Chương II: Kinh tế sản xuất lâm sản gỗ

Số trang: 15      Loại file: doc      Dung lượng: 165.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trữ lượng cây đứng là vốn rừng. Câu hỏi trong kinh tế sản xuất lâm nghiệp(gỗ): cần phải đầu tư bao nhiêu; trong thời gian bao lâu?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương II: Kinh tế sản xuất lâm sản gỗCHƯƠNG III. KINH TẾ SẢN XUẤT LÂM SẢN GỖ (timber production economics) Mục tiêu tài chính trong sản xuất gỗ- (Rừng sản xuất) FINANCIAL OBJECTIVE FOR TIMBER PRODUCTION• Trong SX lâm nghiệp, một câu hỏi quan trọng là khi nào thì thu hoạch s ản phẩm.• Thời gian - một yếu tố quan trọng cần cân nhắc trong SX lâm nghiệp.• Việc xác định chu kỳ sản xuất (chu kỳ khai thác) là một vấn đề kinh tế.• Trữ lượng cây đứng là vốn rừng. Câu hỏi trong kinh t ế s ản xu ất lâm nghi ệp (gỗ): cần phải đầu tư bao nhiêu; trong thời gian bao lâu? Yếu tố thời gian trong sản xuất lâm nghiệp I. Cố định các yếu tố đầu vào khác, sản lượng gỗ tăng theo thời gian. • • Hàm sản xuất sinh học của một loại cây gỗ thể hiện qua hình sau: Y Total product (TP) T 1Năng xuất trung bình (Average product - AP) AP = TP/T Trong lâm nghiệp là AP là lượng tăng trưởng trung bình hàng năm (mean annual increment - MAI).Năng xuất biên (Marginal product - MP) MP = ∂ TP/∂ T Trong lâm nghiệp là lượng tăng trưởng trong năm hiện tại (current annual increment - CAI).Mối quan hệ giữa TP, MP, AP:Y Y TP TP 0 T 0 TMP: thể hiện qua độ dốc đường AP: thể hiện qua góc của đường thẳng nốitiếp tuyến tại một điểm trên từ điểm 0 tới một điểm bất kỳ trên đườngđường TP TP. 2Để quyết định khi nào khai thác cần phải cân nhắc giữa doanh thu và chiphí đối với rừng trồng tại độ tuổi (t) tương ứng.Doanh thu trên 1 ha dự kiến tại độ tuổi t: TR=P. Y TR: Tổng doanh thu; P: giá $/m3 ; Y: Năng xuất m3/haChi phí: • Các khoản chi phí trực tiếp bao gồm chi phí tr ồng r ừng, chăm sóc và các biện pháp lâm sinh, thu hoạch, bốc xếp, vận chuyển. • Ngoai ra, yếu tố thời gian là một yếu tố đầu vào quan tr ọng trong sản xuất cây gỗ do đó nếu bỏ qua yếu tố này sẽ d ẫn đ ến sai sót trong phân tích kinh tế đối với rừng sản xuất gỗ. • Đối với rừng sản xuất gỗ, một số chi phí xuất hiện tại các thời điểm khác nhau. Tổng các khoản chi tích luỹ qua các năm (accumulated expenditure) chưa thể hiện toàn bộ các khoản chi phí do chưa chú ý đến yếu tố thời gian của các khoản chi phí này. • Sự khác biệt giữa tổng chi phí và chi tích lu ỹ qua các năm (accumulated expenditure) thể hiện tổng mức lãi xuất (interest charges) như trong hình dưới đây. Cost, Total cost Revenue Total revenue (with interest charges) Interest charges Accumulated expenditure (total cost without interest charges) 0 Year 3 Các phương pháp xác định độ tuổi khai thác (Rừng sản xuất) (Approaches for determining rotation age) • Khác với trạng thái ổn định trong ngành ngư nghiệp, khi thu hoạch cây lấy gỗ sau một thời gian thì toàn bộ trữ lượng và lượng tăng thêm (tăng trưởng) trong năm đó đầu được thu hoạch chứ không chỉ thu hoạch lượng tăng thêm mà thôi. Chu trình sử dụng đất trồng rừng: tiếp diễn quá trình trồng rừng, • chặt hạ, trồng lại rừng, chặt hạ,... Một số chỉ tiêu được sử dụng trong lâm nghiệp để xác định tuổi • chặt hạ gồm: 1. Net Present Worth (NPW) or Net Present Value (NPV) 2. Soil expectation value (SeV) (giá trị kỳ vọng đối với đất đai) 3. Internal Rate of Return (IRR) 4. Forest rent (thặng dư từ rừng) 5. Financial maturing (thành thục về tài chính).Net Present Worth (NPW). (hiện giá thuần) r r ∑R (1 + i ) − ∑Ct (1 + i )r −t r −t tPNW = t =0 t =0 (1 + i ) rTrong đó: Rt: Doanh thu tại năm t. Ct: Chi phí xuất hiện tại năm t r: Rotation age i: Mức lãi xuất t: Thời gian tính theo số năm (với t=0 là năm hiện tại) 4Ghi chú: Công thức tính PNV tương đương với NPV đã học! PNV=NPV ( Bt − Ct ) N NPV = ∑ t = 0 (1 + r ) t Trong đó t= thời gian (năm); r= suất chiết khấu.Soil (or land) expectation Value: (Giá trị đất kỳ vọng) r r ∑Rt (1 +i ) − ∑ t (1 +i )r −t r −t C SeV = t =0 t =0 (1 +i ) −1rTrong đó: Doanh thu tại năm t. Rt: Chi phí xuất hiện tại năm t Ct: r: Rotation age Mức lãi xuất i: Thời gian tính theo số năm (với t=0 là năm hiện tại) t: 5Internal Rate of Return (IRR):Internal rate of return is the rate which will result to a PNW=0. r ...

Tài liệu được xem nhiều: