CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN TÌM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 237.77 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D thì f(x,y,…) M với M là hằng số - Tồn tại (x0, y0 ,…) thuộc D sao cho f(x0, y0 ,…) = M 2. Định nghĩa 2: Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN TÌM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN TÌM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦAMỘT BIỂU THỨC 1.Định nghĩa1: Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D thì f(x,y,…) M với M là hằng số - Tồn tại (x0, y0 ,…) thuộc D sao cho f(x0, y0 ,…) = M 2. Định nghĩa 2: Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D thì f(x,y,…) m với m là hằng số - Tồn tại (x0, y0 ,…) thuộc D sao cho f(x0, y0 ,…) = mII. CÁC KIẾN THỨC THƯỜNG DÙNG Xét biểu thức chứa biến P(x), P(x,y),…Ta ký hiệu giá trị lớn nhất củabiểu thức P trên tập xác định D của biến là GTLN(P) hay maxP, còn giá trịnhỏ nhất của P là GTNN(P) hay minP. 1) Cho P = A + B thì maxP = maxA + maxB và min P = min A + minB Trong đó A và B là các biểu thức chứa các biến độc lập với nhau, hoặc nếu A và B chứa cùng một biến thì cùng đạt GTLN (GTNN) tại một giá trị xác định x = x0, tức là maxA = A(x0), maxB = B(x0) thì maxP = P(x0). 1 1 2) Cho P = với A 0 thì maxP = A min A 3) a) P(x,y) = [Q(x,y)]2n + a a với a là hằng số, n N* Nếu có (x0, y0) sao cho Q(x0, y0) = 0 thì min P(x,y) = a với mọi x, ythuộc D b) P(x,y) = - [Q(x,y)]2n + b b với b là hằng số, n N* Nếu có (x0, y0) sao cho Q(x0, y0) = 0 thì maxP(x,y) = b với mọi x, ythuộc D 4) A 0 thì max(A2) = (maxA)2 và min(A2) = (minA)2 5) Các dạng của bất đẳng thức Cô-si: a) a + b 2 ab ( a 0, b 0) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b a b b) + 2 (ab 0) b a Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b 6) Bất đẳng thức Bunhiacopsky (ax + by)2 (a2 + b2) (x2 + y2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay = bx 7) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối a + b ab Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab 0 8) Định lý về dấu của tam thức bậc hai. Cho tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c ( a 0 )Khi đó:Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a, x R bNếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a, x R , x 2aNếu 0 thì f(x) cùng dấu với a nếu x nằm ngoài khoảng 2 nghiệm và tráidấu với a nếu x nằm trong khoảng 2 nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN TÌM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN TÌM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦAMỘT BIỂU THỨC 1.Định nghĩa1: Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D thì f(x,y,…) M với M là hằng số - Tồn tại (x0, y0 ,…) thuộc D sao cho f(x0, y0 ,…) = M 2. Định nghĩa 2: Cho biểu thức f(x,y,…) xác định trên miền D. Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x,y,…) trên D nếu hai điều kiện sau được thoả mãn: - Với mọi (x, y,…) thuộc D thì f(x,y,…) m với m là hằng số - Tồn tại (x0, y0 ,…) thuộc D sao cho f(x0, y0 ,…) = mII. CÁC KIẾN THỨC THƯỜNG DÙNG Xét biểu thức chứa biến P(x), P(x,y),…Ta ký hiệu giá trị lớn nhất củabiểu thức P trên tập xác định D của biến là GTLN(P) hay maxP, còn giá trịnhỏ nhất của P là GTNN(P) hay minP. 1) Cho P = A + B thì maxP = maxA + maxB và min P = min A + minB Trong đó A và B là các biểu thức chứa các biến độc lập với nhau, hoặc nếu A và B chứa cùng một biến thì cùng đạt GTLN (GTNN) tại một giá trị xác định x = x0, tức là maxA = A(x0), maxB = B(x0) thì maxP = P(x0). 1 1 2) Cho P = với A 0 thì maxP = A min A 3) a) P(x,y) = [Q(x,y)]2n + a a với a là hằng số, n N* Nếu có (x0, y0) sao cho Q(x0, y0) = 0 thì min P(x,y) = a với mọi x, ythuộc D b) P(x,y) = - [Q(x,y)]2n + b b với b là hằng số, n N* Nếu có (x0, y0) sao cho Q(x0, y0) = 0 thì maxP(x,y) = b với mọi x, ythuộc D 4) A 0 thì max(A2) = (maxA)2 và min(A2) = (minA)2 5) Các dạng của bất đẳng thức Cô-si: a) a + b 2 ab ( a 0, b 0) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b a b b) + 2 (ab 0) b a Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b 6) Bất đẳng thức Bunhiacopsky (ax + by)2 (a2 + b2) (x2 + y2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay = bx 7) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối a + b ab Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab 0 8) Định lý về dấu của tam thức bậc hai. Cho tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c ( a 0 )Khi đó:Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a, x R bNếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a, x R , x 2aNếu 0 thì f(x) cùng dấu với a nếu x nằm ngoài khoảng 2 nghiệm và tráidấu với a nếu x nằm trong khoảng 2 nghiệm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 198 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 67 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0