Danh mục

Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba 1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : A  40 2  57  40 2  57 chia hết cho 5 2/Tính giá trị của các biểu thức sau :4B82 1 4482 1( 4 7  4 7)82 143/Tính )B 482 1 482 1( 4 7  4 782 14/Cho a,b,c 0 và . Tính : P = Figure 15/ Thu gọn các biểu thức: a) b) c) C  (15 6 1  4a a  b b  c c  3 abc  0B...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : A  40 2  57  40 2  57 chia hết cho 52/Tính giá trị của các biểu thức sau : 4 4 8 2 1  8 2 1 B ( 4 7  4 7) 4 8 2 1 4 4 8 2 1  8 2 13/Tính )B  ( 4 7  4 7 4 8 2 14/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P =Figure 15/ Thu gọn các biểu thức: a a  b b  c c  3 abc  0 a) B  8  8  20  40 b) 15 4 12 c) C  (   )( 6  11) 6 1 62 3 6 x4 x4  x4 x46/Cho biểu thức: A  8 16 1  x x2 a. Rút gọn biểu thức A b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. c.Chứng minh rằng :Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 07/ Tính : A =8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 20499/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức :10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3 Căn thức-Bài 1. x2  x x2  x Cho M   x  1 . Rút gọn M với 0 # x # 1.  x  x 1 x  x 1Bài 2. Rút gọn biểu thức: x 2  5x  x 9  x 2  6 A . 3x  x 2  ( x  2) 9  x 2 x 3  3 x  ( x 2  1) x 2  4  2B ( x  2) x3  3x  ( x 2  1) x 2  4  2 1x 2  2  2x   1 1 4 C , với x < 0. 1x x 2 1  2  2   1 4 1  1  x 2 ( (1  x ) 3  (1  x ) 3 )Bài 3. Cho biểu thức: B = 2  1 x2 1 Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn  khi x = và 2sin   BBài 1: (4,0 điểm) 15 x  11 3 x 2 2 x 3 Cho biểu thức : P(x)    x 2 x 3 1 x x 3 1 a) Tìm giá trị của x để P(x)  . 2 2 b) So sánh P(x) với . 3     2 1 1 1Bài 4. Cho biểu thức: N   .  . 2 2  2 x 1   x  1 3   2 x 1  1    1   3  3     Rút gọn rồi tính giá trị của x để N = 1/3.     2x 1  x 2x x  x  x   x  x 1  x  . .Bài 5: Cho biểu thức: M  1      1 x 1 x x 2 x 1    1. Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2000 – ...

Tài liệu được xem nhiều: