CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 278.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu về chuyên đề đại số chọn lọc luyện thi đại học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌCGIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:................................................................................................................................................ ( )( )Bài 1, x + 4 − 2 x+5 + x+9 = x x ≥ −4 ĐK : ( )( ) PT ⇔ ( x + 4 − 22 ) x+5 + x+9 = x x+4+2 ⇔ x x + 5 + x + 9 − x + 4 − 2 = 0 x = 0 ( tm ) ⇔ x + 5 + x + 9 = x + 4 + 2; ( 1) Có 2 cách giải (1): ( 1) ⇔ ( )( ) x+5 − x+4 + x+9 −2 = 0 x+5 1 = 0; ( 2 )Cách 1; ⇔ + x+5 + x+4 x+9 +2 VT > 0dox ≥ −4 ⇒ ( 2 ) vn. x ≥ −4 ⇒ x + 9 ≥ 5 > 2 x + 5 > x + 4∀x ≥ −4Cách 2; Do ⇒ VT1 > VP ⇒ ( 1) vn. 1................................................................................................................................................ ( 2 x + 1) x2 + 7 = x2 + 2 x + 7Bài 2. 1 Do x 2 + 2 x + 7 > 0∀x ∈ R ⇒ Cần có 2 x + 1 > 0 ⇔ x > −ĐK : 2 ( ) x 2 + 7 = t ; t ≥ 7 ⇒ PT : t 2 − ( 2 x + 1) t + 2 x = 0 ( ) ⇔ ( t − 1) ( t − 2 x ) = 0 ⇒ t = 2 x dot ≥ 7Đặ t x > 0 7 ⇔ 2 ⇔x= x + 7 = 4x 2 3................................................................................................................................................ 9 − x2 3x + 1 + 2 x =Bài 3. 3x + 1 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC 1 x>−ĐK: 3 ( ) 2PT ⇔ 3x + 1 + 2 x 3 x + 1 + x 2 = 9 ⇔ 3x + 1 + x =9⇒ ... ⇒ x = 1................................................................................................................................................. 10 2 ( x − 1) + = 5 5 − xBài 4. x 0≠ x≤5ĐK :PT ⇔ 2 x 2 + 2 ( 5 − x ) − 5 x 5 − x = 0 ( ) 5 − x = t 0 ≤ t ≠ 5 ; PT ⇔ 2 x 2 + 2t 2 − 5 xt = 0 ⇔ ( x − 2t ) ( t − 2 x ) = 0 ⇒ ...... ⇒ x = 2 6 − 2; x = 1................................................................................................................................................ x2 + x = 4x − 3 + 1Bài 5. 4x − 3 3 x≥ĐK: 4PT ⇔ x − 4 x + 3 + ( x − 1) 4 x − 3 = 0 2 ( )⇔ ( x − 1) x − 3 + 4 x − 3 = 0 x = 1⇔ 4 x − 3 = 3 − x; ( 1) 4 x − 3 = x 2 − 6 x + 9( 1) ⇔ 3 ⇔ x = 5 − 13 ≤ x≤3 4................................................................................................................................................ x 2 + 14 = 6 4 x + 1 Bài 6. 10 x≥ĐK : 9PT ⇔ x − 4 x + 4 + 4 x + 1 − 6 4 x + 1 + 9 = 0 2 ( ) 2⇔ ( x − 2) + 2 4 x + 1 − 3 = 0 ⇒ ..... ⇒ x = 2 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC............................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌCGIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:................................................................................................................................................ ( )( )Bài 1, x + 4 − 2 x+5 + x+9 = x x ≥ −4 ĐK : ( )( ) PT ⇔ ( x + 4 − 22 ) x+5 + x+9 = x x+4+2 ⇔ x x + 5 + x + 9 − x + 4 − 2 = 0 x = 0 ( tm ) ⇔ x + 5 + x + 9 = x + 4 + 2; ( 1) Có 2 cách giải (1): ( 1) ⇔ ( )( ) x+5 − x+4 + x+9 −2 = 0 x+5 1 = 0; ( 2 )Cách 1; ⇔ + x+5 + x+4 x+9 +2 VT > 0dox ≥ −4 ⇒ ( 2 ) vn. x ≥ −4 ⇒ x + 9 ≥ 5 > 2 x + 5 > x + 4∀x ≥ −4Cách 2; Do ⇒ VT1 > VP ⇒ ( 1) vn. 1................................................................................................................................................ ( 2 x + 1) x2 + 7 = x2 + 2 x + 7Bài 2. 1 Do x 2 + 2 x + 7 > 0∀x ∈ R ⇒ Cần có 2 x + 1 > 0 ⇔ x > −ĐK : 2 ( ) x 2 + 7 = t ; t ≥ 7 ⇒ PT : t 2 − ( 2 x + 1) t + 2 x = 0 ( ) ⇔ ( t − 1) ( t − 2 x ) = 0 ⇒ t = 2 x dot ≥ 7Đặ t x > 0 7 ⇔ 2 ⇔x= x + 7 = 4x 2 3................................................................................................................................................ 9 − x2 3x + 1 + 2 x =Bài 3. 3x + 1 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC 1 x>−ĐK: 3 ( ) 2PT ⇔ 3x + 1 + 2 x 3 x + 1 + x 2 = 9 ⇔ 3x + 1 + x =9⇒ ... ⇒ x = 1................................................................................................................................................. 10 2 ( x − 1) + = 5 5 − xBài 4. x 0≠ x≤5ĐK :PT ⇔ 2 x 2 + 2 ( 5 − x ) − 5 x 5 − x = 0 ( ) 5 − x = t 0 ≤ t ≠ 5 ; PT ⇔ 2 x 2 + 2t 2 − 5 xt = 0 ⇔ ( x − 2t ) ( t − 2 x ) = 0 ⇒ ...... ⇒ x = 2 6 − 2; x = 1................................................................................................................................................ x2 + x = 4x − 3 + 1Bài 5. 4x − 3 3 x≥ĐK: 4PT ⇔ x − 4 x + 3 + ( x − 1) 4 x − 3 = 0 2 ( )⇔ ( x − 1) x − 3 + 4 x − 3 = 0 x = 1⇔ 4 x − 3 = 3 − x; ( 1) 4 x − 3 = x 2 − 6 x + 9( 1) ⇔ 3 ⇔ x = 5 − 13 ≤ x≤3 4................................................................................................................................................ x 2 + 14 = 6 4 x + 1 Bài 6. 10 x≥ĐK : 9PT ⇔ x − 4 x + 4 + 4 x + 1 − 6 4 x + 1 + 9 = 0 2 ( ) 2⇔ ( x − 2) + 2 4 x + 1 − 3 = 0 ⇒ ..... ⇒ x = 2 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ CHỌN LỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC............................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toán chuyên đề đại số bí quyết học môn toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 229 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
69 trang 63 0 0
-
7 trang 55 1 0
-
0 trang 42 0 0
-
31 trang 38 1 0
-
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 36 0 0 -
7 trang 34 0 0
-
Chương 6: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ
21 trang 31 0 0 -
Toán cao cấp C2 - Chương II: Không gian vector
99 trang 31 0 0