Chuyên đề III: Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.13 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề iii: hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit., tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề III: Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. Chuyên đề III:Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.1. Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ.Lý huyết- Ghi nhớ các phép toán với lũy thừa, mũ. (Với 0 a 1 ) y x a x y a x .a y ; a x a x. y a y ax 1 ; x a x .a x y y a aGhi nhớ công thức khử cơ số: a f x a g x f x g x a 1 f x 0 ; fxa c f x log a c fxDạng 1: Phương trình mũ bậc hai m.a 2 x n.a x p 0 (1)Cách giải: 2 Đặt t a x , t 0 , khi đó t 2 a x a2x . Ta có p/trình m.t 2 n.t p 0, t 0 (2) Giải p/trình (2), tìm nghiệm t 0 Giải p/trình a x t x log a t Kết luận, nghiệm của (1) Ví dụ: Giải các phương trình sau 1) 32 x 1 4.3x 1 0 x x 2) 2. 3 2 2 2 1 1 0Lời giải :1) 32 x 1 4.3x 1 0 3.32 x 4.3x 1 0Đặt t 3x , t 0 , khi đó t 2 32 x .Ta có p/trình 3t 2 4t 1 0 , t 0 1Giải p/trình này được t 1; t (thỏa mãn đ/k t 0 ) 3 Với t 1 , ta có 3x 1 3x 30 x 0 1 1 3x 31 x 1- Với t , ta có 3x 3 3 Vậy p/trình đã cho có hai nghiệm x 0; x 1 Chú ý: 32 x1 32 x.31 3.32 x 2 2) Để ý 2 1 2 2 2 1 3 2 2 x 2 1 , t 0 ,Đặt t 2 x x 2 x 2 1 2 1 t 2Khi đó 3 2 2 P/trình đã cho trở thành 2t 2 t 1 0 , t 0 1Giải p/trình này ta được t 1 (nhận); t 0 (loại) 2 x Với t 1 , ta có 2 1 1 x 0 Vậy p/trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0 . nDạng 2: m.a x n.a x p 0 hay m.a x p0 axCách giải: 11 Đặt t a x , t 0 , khi đó a x ax t Thay vào p/trình đã cho, giải tìm nghiệm t 0 . Rồi tìm x. Kết luận. Ví dụ : Giải các phương trình sau 1) 6 x 61 x 5 0 1 2) 5 x1 26 0 5 x1Lời giải:1) Ta có 6 x 61 x 5 0 6 x 6.6 x 5 0 11 Đặt t 6 x , t 0 ta có 6 x 6x t 1 Ta có p/trình t 6. 5 0 , t 0 t t 2 5t 6 0 .Giải p/trình này được t 6 (thỏa); t 1 0 (không thỏa) Vậy ta có 6 x 6 x 1 .Kết luận: P/trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 . 1 1 52) Để ý : 5 x1 5 x.51 5.5 x ; x x 1 1 x 5 5 .5 5 1 5Ta có 5 x1 26 0 5.5 x 26 0 x 1 5x 5Đặt t 5 x , t 0 ta có p/trình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề III: Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. Chuyên đề III:Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.1. Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ.Lý huyết- Ghi nhớ các phép toán với lũy thừa, mũ. (Với 0 a 1 ) y x a x y a x .a y ; a x a x. y a y ax 1 ; x a x .a x y y a aGhi nhớ công thức khử cơ số: a f x a g x f x g x a 1 f x 0 ; fxa c f x log a c fxDạng 1: Phương trình mũ bậc hai m.a 2 x n.a x p 0 (1)Cách giải: 2 Đặt t a x , t 0 , khi đó t 2 a x a2x . Ta có p/trình m.t 2 n.t p 0, t 0 (2) Giải p/trình (2), tìm nghiệm t 0 Giải p/trình a x t x log a t Kết luận, nghiệm của (1) Ví dụ: Giải các phương trình sau 1) 32 x 1 4.3x 1 0 x x 2) 2. 3 2 2 2 1 1 0Lời giải :1) 32 x 1 4.3x 1 0 3.32 x 4.3x 1 0Đặt t 3x , t 0 , khi đó t 2 32 x .Ta có p/trình 3t 2 4t 1 0 , t 0 1Giải p/trình này được t 1; t (thỏa mãn đ/k t 0 ) 3 Với t 1 , ta có 3x 1 3x 30 x 0 1 1 3x 31 x 1- Với t , ta có 3x 3 3 Vậy p/trình đã cho có hai nghiệm x 0; x 1 Chú ý: 32 x1 32 x.31 3.32 x 2 2) Để ý 2 1 2 2 2 1 3 2 2 x 2 1 , t 0 ,Đặt t 2 x x 2 x 2 1 2 1 t 2Khi đó 3 2 2 P/trình đã cho trở thành 2t 2 t 1 0 , t 0 1Giải p/trình này ta được t 1 (nhận); t 0 (loại) 2 x Với t 1 , ta có 2 1 1 x 0 Vậy p/trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0 . nDạng 2: m.a x n.a x p 0 hay m.a x p0 axCách giải: 11 Đặt t a x , t 0 , khi đó a x ax t Thay vào p/trình đã cho, giải tìm nghiệm t 0 . Rồi tìm x. Kết luận. Ví dụ : Giải các phương trình sau 1) 6 x 61 x 5 0 1 2) 5 x1 26 0 5 x1Lời giải:1) Ta có 6 x 61 x 5 0 6 x 6.6 x 5 0 11 Đặt t 6 x , t 0 ta có 6 x 6x t 1 Ta có p/trình t 6. 5 0 , t 0 t t 2 5t 6 0 .Giải p/trình này được t 6 (thỏa); t 1 0 (không thỏa) Vậy ta có 6 x 6 x 1 .Kết luận: P/trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 . 1 1 52) Để ý : 5 x1 5 x.51 5.5 x ; x x 1 1 x 5 5 .5 5 1 5Ta có 5 x1 26 0 5.5 x 26 0 x 1 5x 5Đặt t 5 x , t 0 ta có p/trình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 198 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 67 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
13 trang 30 0 0