Danh mục

Chuyên đề Toán lớp 6: Số nguyên

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 17.24 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu hệ thống lý thuyết kiến thức về số nguyên giúp các em củng cố kiến thức để giải các bài toán vận dụng; hỗ trợ hoạt động tự học của học sinh ngay tại nhà. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Toán lớp 6: Số nguyên CHUYÊNĐỀ:SỐNGUYÊN LÝTHUYẾT. 1. Sốnguyên.Tậphợp:{…;3;2;1;0;1;2;3;…}gồmcácsốnguyênâm,số0vàsốnguyêndươnglàtậphợpcácsốnguyên.TậphợpcácsốnguyênđượckíhiệulàZ. Số0khôngphảilàsốnguyênâm,cũngkhôngphảilàsốnguyên dương. 2. Giátrịtuyệtđốicủamộtsốnguyên.Khoảngcáchtừđiểmađếnđiểm0trêntrụcsốlàgiátrịtuyệtđốicủasốnguyêna.Vídụ:|12|=12;|7|=7. 3. Cộnghaisốnguyêncùngdấu. Cộnghaisốnguyêndươngchínhlàcộnghaisốtựnhiên. Muốncộnghaisốnguyênâm,tacộnghaigiátrịtuyệtđốicủa chungsbrồiđặtdấu““trướckếtquả. Vídụ1:(+4)+(+7)=4+7=11 Vídụ2:(13)+(17)=(13+17)=30 4. Cộnghaisốnguyênkhácdấu. Haisốđốinhaucótổngbằng0. Muốncộnghaisốnguyênkhácdấukhôngđốinhau,tatìmhiệuhai giátrịtuyệtđốicủachúng(sốlớntrừsốbé)rồiđặttrướckếtquả tìmđượcdấucủasốcógiátrịtuyệtđốilớnhơn. Vídụ1:(27)+(+27)=0 Vídụ2:(89)+66=(89–66)=23 5. Tínhchấtcơbảncủaphépcộngsốnguyên. Tínhchấtgiaohoán:a+b=b+a Tinhchấtkếthợp:(a+b)+c=a+(b+c) Cộngvớisố0:a+0=0+a=a Cộngvớisốđối:a+(a)=0 Tínhchấtphânphối:a.(b+c)=a.b+a.c 6. Phéptrừhaisốnguyên.Muốntrừsốnguyênachosốnguyênb,tacộngavớisốđốicủab. a–b=a+(b) 7. Quytắcdấungoặc. 7.1. Quytắcphángoặc.Khibỏdấungoặccódấu““đằngtrước,taphảiđổidấutấtcảcácsốhạngtrongdấungoặc:dấu“+”chuyểnthànhdầu““vàdấu““chuyểnthànhdấu“+”.Khibỏdấungoặccódấu“+”đằngtrướcthìdấucácsốhạngtrongngoặcvẫnđượcgiữnguyên. Vídụ:34–(12+20–7)=34–12–20+7=22–20+7=2+7=9. 7.2. Quytắchìnhthànhngoặc.Khihìnhthànhngoặc,nếutađặtdấu““đằngtrướcdấungoặcthìtấtcảcácsốhạngbanđầukhichovàotrongngoặcđềuphảiđổidấu.Dấu““chuyểnthànhdấu“+”vàdấu“+”chuyểnthànhdấu““.Khihìnhthànhngoặc,nếutađặtdấu“+”đằngtrướcdấungoặcthìtấtcảcácsốhạngbạnđầukhichovàotrongngoặcđềuphảiđượcgiữnguyêndấu. Vídụ:102–32–68=102–(32+68)=102–100=2. 8. Quytắcchuyểnvế.Khichuyểnvếmốtsốhạngtừvếnàysangvếkiacủamộtđẳngthức,taphảidổidấusốhạngđó:dấu“+”chuyểnthànhdấu““vàdấu““chuyểnthànhdấu“+”. A+B+C=D→A+B=DC 9. Nhânhaisốnguyên. Muốnnhậnhaisốnguyênkhácdấu,tanhânhaigiátrịtuyệtđốicủa chúngrồiđặtdấu““trướckếtquảnhậnđược.Vídụ:5.(4)=20 Muốnnhậnhaisốnguyêncùngdấu,tanhânhaigiátrịtuyệtđốicủa chúngrồiđặtdấu“+”trướckếtquảcủachúng. BÀITẬPSỐNGUYÊNBàitoán1:Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần. 3;18;0;21;7;12;33Bàitoán2:Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựgiảmdần. 19;22;20;0;27;33;101;2.Bàitoán3:Sosánh. a. (3)và0 k.|3–5|và(2) b. 3và(+2) l.|120–100|và|100–120| c. (18)và(21) m.(120–100)và(100–120) d. |12|và(12) n.(120–100)và|120–100| e. 0và|9| o.(2)2và(4) f. (15)và(20) p.12và2.(6) g. |+21|và|21| q.|1|và0 h. (+21)và(21) r.1và0Bàitoán4:Tính a. (+18)+(+2) k.(89)9 b. (3)+13 l.28+42 c. (12)+(21) m.(56)+|32| d. (30)+(23) n.40|14| e. 52+102 o.|4|+|+15| f. 88+(23) p.|30||17| g. 13+|13| q.13+|39| h. 4326 r.123+(123)Bàitoán5:Tính. a. (5)+(9)+(12) k.56+(32)–78+44–10 b. (8)+(13)+(54)+(67) l.32+|23|57+(23) c. (9)+(15)+(6)+(3) m.|8|+|4|(12)+5 d. –5–9–1124 n.126+(20)+2004+(106) e. –14–7–1224 o.(199)+(200)+(201) f. 12+38–30–22 p.(4)–(8)+(15)+(10) g. 34+(43)+66–57 q.|13|(17)+(20)–(18) h. –10–14–16+43 r.16–(3)+(5)–7+12Bàitoán6:Bỏ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: