Danh mục

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (tiết 2)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.23 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kì và tần số. Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều, viết được công thức tình gia tốc hướng tâm. 2. Kĩ năng: Vận dụng giải được một số bài toán đơn giản về chuyển động tròn đều. II. Phương pháp: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở …………….
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (tiết 2) CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (tiết 2)I. Mục tiêu giảng dạy:1. Kiến thức cơ bản:Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo củachu kì và tần số.Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều, viết được côngthức tình gia tốc hướng tâm.2. Kĩ năng:Vận dụng giải được một số bài toán đơn giản về chuyển động tròn đều.II. Phương pháp:Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở …………….III. Phương tiện dạy học:Giáo án, bảng viết, phấn, thước cây, compa ………IV. Nội dung và tiến trình dạy :1. Chuẩn bị: (….. phút)a. Ổn định lớp, điểm danhb. Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Thế nào là chuyển động tròn đều?Câu 2: Nêu đặc điểm của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?Câu 3: Bài tập cho về nhà tiết trước.c. Vào bài:Tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu các đại lượng đặc trưng còn lại củachuyển động tròn đều.2. Trình bày tài liệu mới: Thời Hoạt động của Hoạt động của GVLưu bảng gian HS ….ph3. Chu kì và tầnsố.a. Chu kì Chu kì củachuyển động trònđều là thời gian đểvật đi được mộtvòng.b. Tần số Chu kì là gì? Tần số f củachuyển động trònđều là số vòng mà  2vậ đi được trong 1 t   T  giây.*Đơn vị của tần số:(vòng/s) hoặc (Hz) Tần số là gì? 1f  T 2Ví dụ: Bài 11(SGK-34) 1 T: s/vòng  vòng/s: f TIII. Gia tốc hướngtâm.1. Hướng củavectơ gia tốc trongchuyển động tròn ….phđều. f= 400v/60s. Tính T và  ?  va t Gia tốc Vận tốc trong chuyển độnghướng tâm là đại tròn đều có độ lớn không đổilượng đặc trưng nhưng có hướng thay đổi (tiếpcho sự thay đổi tuyến với đường tròn quỹ đạo)hướng của vận tốc và đặc trưng cho sự thay đổitrong chuyển động hướng của vận tốc trong chuyểntròn đều và luôn động tròn đều là gia tốc. Vậy giahướng vào tâm của tốc trong chuyển động tròn đềuquỹ đạo. có gì khác với gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp ở phần III. Xét chất điểm chuyển động tròn đều trên M 1M 2 Hai em lên bảng vẽ vectơ tốc độ dài của chuyển động tại M1 và M 2. Xét gia tốc của chuyển động tại I trên M 1M 2 . Khi tịnh tiến các vectơ tại I2. Độ lớn của giatốc hướng tâm.     v v2  v1 Ta có: a   t t v2aht   r 2 r   Nên a  v (1)v:vận tốc dài (m/s) Xét AIB cân tại I:r: bán kính quỹ đạo 2    180o(m)     90o  2 :tốc độ góc(rad/s)   Xét trong khoảng t nên v1  v2aht : gia tốc hướng   và   0    90o  v  v1 hay 2tâm (m/s )   v  r (2)   Từ (1) và (2) a  r hay ta nói gia tốc trong chuyển động trong đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo, nên được gọi là gia tốc hướng tâm. Một em lên vẽ gia tốc hướngtâm của chuyển động tròn đều tạiA, BXét:IAB  OM1 M 2 ( g .g .g ) AB IA  (*) M 1M 2 OM 1AB = v , M 1M 2 =M1M2 = s  v.ttAI = v ; OM1= r Thế các giá trị trên vào (*) tađược biểu thức như thế nào? v v  vt r v ...

Tài liệu được xem nhiều: