Danh mục

Đặc điểm cấu trúc và đa dạng sinh học tầng cây gỗ rừng phục hồi sau khai thác tại Khu bảo tồn Thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 595.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung bài viết đề cập đến nghiên cứu cấu trúc và đa dạng sinh học tầng cây gỗ sau khoảng 20 năm đóng cửa rừng cho thấy, rừng thường xanh trung bình (TXB) có mật độ (N) dao động từ 470 - 960 cây/ha, trữ lượng (M) dao động trong khoảng 138,4 ± 30,5 m3/ha, rừng thường xanh nghèo (TXN) có mật độ từ 520 - 820 cây/ha, M = 65,4 ± 8,4 m3/ha và rừng thường xanh kiệt (TXK) có mật độ từ 520 - 820 cây/ha, M = 28,5 ± 11,8 m3/ha.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm cấu trúc và đa dạng sinh học tầng cây gỗ rừng phục hồi sau khai thác tại Khu bảo tồn Thiên nhiên văn hóa Đồng Nai Tạp chí KHLN 4/2016 (4637 - 4645) ©: Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC TẦNG CÂY GỖ RỪNG PHỤC HỒI SAU KHAI THÁC TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI Phùng Đình Trung, Trần Lâm Đồng, Phạm Quang Tuyến, Ninh Việt Khương, Nguyễn Thị Thu Phương, Trần Hoàng Quý Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam TÓM TẮT Bảo ă Từ khóa: D T ê ê Vă ó ( BT ó ê oả ă ó o bình (TXB ó ( o - 960 cây/ha, (M o o oả 138,4 ± 30,5 m3/ha, r èo (TXN) ó 520 - 820 cây/ha, M = 65,4 ± 8,4 m3/ha r (TX ó - 820 cây/ha, M = 28,5 ± 11,8 m3/ha. Trong 3 ô ê ẩ (OTC ề 8ô bố /D eo bố oả 6ô eo bố Me e oả 6ô ô õ P bố ó ỉ oặ ả To ã ã ì o (IV = - 8 6% ố o ó C ò T ả ô Bì T o ớ o Về o o ó ó 63 o ớ 6 o bì 6 o C ỉ ố Simpson (D), DTXB = 0,961, DTXN = 0,966, và DTXK = 6 C ỉ ố Loài ớ (H’ H’TXB = 8 H’TXK = H’TXN = 4,726. Structure and biodiversity of timber layer of logged-over forests in the Dong Nai Culture and Nature Reserve Keywords: Evergreen broadleaf forest, Dipterocarp, Dong Nai Biosphere Reserve Dong Nai Culture and Nature Reserve, belonging to Dong Nai Biosphere Reserve, was established in 2004, with a total area of 97,152ha, mainly logged-over evergreen broadleaf forests. Study on structure and biodiversity of timber layer 20 years after loggings showed that, the stem e o e of e ee (DBH ≥ of e e forests (TXB) were 470 - 960 trees/ha and 138.4 ± 30.5 m3/ha, respecively; which were 520 - 820 trees/ha and 65.4 ± 8.4 m3/ha in the poor forests (TXN), and 520 - 820 trees/ha and 28.5 ± 11.8 m3/ha in the seriously degraded forest (TXK). Diameter distribution of 30 surveyed plots showed that 18 plots were fitted Distance distribution; 6 plots were fitted by both Meyer and Distance distributions; and 6 plots were not fitted by any distributions. Distribution forms were in inverted J-shape curve, a common form of diameter distribution of the logged-over forest. There have been formed a number of dominant species (IV = 5 - 48.6%), such as Shorea guiso (Blco.) Bl, Xerospermum noronhianum (Bl.) Bl, Vitex tripinnata (Lour.) Merr and Cratoxylon formosum (Jack,) Dyer. For biodiversity, 190 timber species were found, including 63 large-size timber species, 65 medium-size timber species and 62 small-size timber species. Simpson index (D) were DTXB = 0.961, DTXN = 0.966, and DTXK = 0.956. Dimensionspecies diversity index (H’ we e H’TXB = 8 H’TXK = 4.751, and H’TXN = 4.726. 4637 Tạp chí KHLN 2016 Phùng Đình Trung et al., 2016(4) I. ĐẶT VẤN ĐỀ Bảo ( BT T ê ê Vă o o ó ă ố ớ ê ơ ở (Mã b o H Lê Vĩ A (T Vă Mù G o ớ ă o ớ ẩ ụ ặ o ề ê P ơ ặ ớ o o ó o ó ị ớ >3 ề bị H ả bị ỡ ả T ớ ì ì ó ă ỉ ã ó ằ ô ụ bảo o ả ă ụ ê ố ò Mặ ù ã ụ ốb ụ o ả ớ o o ụ bảo ê (T Vă Mù Vì ê ặ o o ụ BT ơ ở o ằ ề ả ẩ ì ụ ê ả ụ ớ Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai, ã ố T L XH / . II. ĐỊA ĐIỂM, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đặc điểm khu vực nghiên cứu ê ị b 3 ã H Vĩ C 110o 8’ ” 106o ’ 3” 4638 BT Lê ỉ o o Mã ’3 ” 3’ ” P ĩ Bắ ô ê L o ớ ớ b n. ê 3 o chính: ( ê ù bố ở Mã H Lê 81.058ha; ( ê é ở ãP L 7.478ha; ( ê b z Bắ xã Phú Lý, 1.603ha. L bì ă - 8 / ă ; mù éo ù ô ă . 2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ố ê ụ 1996 ( ê : o ắ ả ề ê (TX nghèo (TX (TXB ( ố 34/2009/TT-BNNPTNT). P ê : ê o; ặ ị ớ bì eo Thông ặ ỉ bố Loài - 8 .Ô /D ỉ ốS o ỉ ố 2.3. Phương pháp nghiên cứu h Dù E bả ù h h bả b o Goo e BT bì èo M p OTC ị trên OTC OTC ã èo ê ê 3 - 500m ê bả D vào ề ị 2 OTC ó (50m  20m); dài o o ớ . Trong OTC, ị ê o ị ,3m (D1.3, cm) bằ ớ o vanh ề o (H vn, m) bằ ớ o o Ve e , ẩ ( ố , A; Phùng Đình Trung et al., 2016(4) trung bình, B; D1,3 ≥ 10cm. C ê ả ề o cao GPS. Tạp chí KHLN 2016 ả , C) cho ô cây có ị o ò ị ô ơ bả bằ ị ề ố o ớ T o ó o bố ở ẽ ơ ề o eo ỉ ố o ớ ê o ô ố ó To ỉ ê : o oô o (1) S ở : Tính D1,3 bình quân (cm), Hvn bình quân ( (G; m2/ (M; m3/ha), (N; cây/ha). ( :( oả ắ bố /D eo bố ớ ỡ (ii) T o: X ị eo ơ D e M o ô ỉ ố o (I o e - IV %) eo P ù ì T 6 IVi %  Ni% ỷ M ố o o ề ặ ĩ Ni %  G i % 2 (1) o (% Gi% ỷ o (% Theo Daniel ó IV% ≥ o ó o . Đa dạng sinh học tầng cây gỗ ( s o (D : D  1   pi2 C ỉ ốS (2) 1 ố o ; i = ni/ ớ ố ả ( C ỉ ố Vă (Hss ) (T ả A bằ o o Lo - k ô et al., 2011). eo /o ố i : ó pij = nij/n, nij ố j( /o / ỡ ả o ; (3 T ố Sinh trưởng và cấu trúc rừng (2) C Me e thành ỡ Cô ớ ỉ ố S o o eo ớ B ó ố o ớ ố ị ỉ ố S o ẽ o ; ố ỡ ở ỡ ố ỡ c ẽ ó C b o ơ sc s Hss    j1 i 1 pij  ln(pij ) (3) Tí h oá , xử ý Số ô có cùng o ê ẻ ô ề C Số ( ê ố o o OTC ố o ở ( OTC ó ù ố o eo ố D ố ị o Tê V (Vụ o Cô ả ẩ bằ ễ Vă T ề 3 6. III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao á h h âm hầ ả ở bả o TXB ó o / 6 / D1.3 o o oả ± ề o 8 ± 6 2 25,7 ± 4,7 m /ha 138,4 ± 30,5 3 m/ Ở TX ả ố ò 520 - 820 cây/ha, D1.3 86 ± 8 ề o o o oả ± 2 8±6 /ha 65,4 ± 8,4 m3/ Vớ TXK o / 8 / D1.3 66 ± ề o o o oả ± 8± 2 3 4,1 m / 28,5 ± 11,8 m /ha. T ì õ ị b Hvn, G ớ ả eo Tuy nhiê b TXB-TXK-TXN. ớ ỉ ê b ề ở D1.3, Về ị TXB-TXN-TXK. eo ề 4639 Tạp chí KHLN 2016 Phùng Đình Trung et al., 2016(4) Bảng 1. ặ ụ M Mật độ G (cây/ha) (m2/ha) (m3/ha) bảo Tỷ lệ phẩm chất Chỉ số đa dạng Phân bố D H’ss N/D T ê ê Vă ó A B C Số loài 110,1 34,1 41,0 25,9 37 0,950 5,228 KC 10.3 Ch.C + 8.6 X.Mu + 7.1 M.Ch + 5.4 V.Ve + 68.6 LK 19,8 111,8 37,3 34,0 29,7 36 0,939 5,173 KC 22.5 Ch.C + 7.4 T.QD + 7.2 T.Be + 5.3 V.Ve + 57.6 LK 910 26,4 145,7 57,5 24,8 18,7 32 0,944 5,296 - 16 ± 5,1 620 29,3 122,8 57,1 31 11,9 30 0,940 4,472 KC 19.8 Ch.C + 10.3 Cày + 7.7 L.Bo + 7.1S.Ot + 6.3 B.HG + 48.8 LK 16,6 ± 9,2 15,9 ± 2,9 960 27,1 100,2 33,3 53,3 13,3 32 0,902 5,464 KC 23.7 Ch.C + 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: