Đặc điểm mô bệnh học của bệnh gan do rượu
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 246.08 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày xác định đặc điểm mô bệnh học của bệnh gan do rượu. Đối tượng và phương pháp: Gồm 60 bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu điều trị nội trú tại Bệnh viện Quân y 103, từ tháng 01/2015 đến 7/2017. Các chỉ số nghiên cứu là hình thái gan nhiễm mỡ và giai đoạn xơ hóa gan theo Metavir, gồm: F0 (không xơ hóa), F1 (xơ hóa nhẹ); F2 (xơ hóa vừa), F3 (xơ hóa nặng) và F4 (xơ gan thực sự).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm mô bệnh học của bệnh gan do rượu TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 506 - THÁNG 9 - SỐ 1 - 2021chưa tầm soát được các nguyên nhân khác. and outcome of pericardiectomy. Int J Tuberc Lung Dis.2006;10(6):701–6.V. KẾT LUẬN 3. Anurag Mehta, Mahaveer Mehta, Abnash C. Viêm màng ngoài tim co thắt có đặc điểm lâm Jan, et al. Constrictive Pericarditis. Clin Cardiol.1999;22(5):334-344.sàng nổi bật là triệu chứng của suy tim phải. 4. Ana M. Peset, Vicens Marti, MontserratSiêu âm tim và cắt lớp vi tính đóng một vai trò Cardona, et al. Outcome of Pericardiectomy forquan trọng trong việc khẳng định chẩn đoán. Chronic Constrictive Pericarditis. Rev Esp Cardiol.Phẫu thuật cắt màng tim rộng rãi đem lại kết 2007;60(10):1097-101. 5. Yoshiyuki Tokuda, Hiroaki Miyata, Noboruquả sớm sau mổ tương đối tốt. Motomura, et al. Outcome of PericardiectomyTÀI LIỆU THAM KHẢO for Constrictive Pericarditis in Japan: A Nationwide Outcome Study. Ann Thorac Surg.2013;96(2):571–6.1. Murat Bicer, Bulent Ozdemir, Iris Kan, et al. 6. Adler Y, Charron P, Imazio M, et al. ESC Long-term outcomes of pericardiectomy for Guidelines for the Diagnosis and Management of constrictive pericarditis. Journal of cardiothorac Pericardial Diseases. Task Force for the Diagnosis surgery.2015;10:177. and Management of Pericardial Diseases of the2. B. Cinar, Y. Enc, O. Gokse, et al. Chronic European Society of Cardiology. G Ital Cardiol constrictive tuberculous pericarditis: Risk factors (Rome).2015;16(12):702-38. ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC CỦA BỆNH GAN DO RƯỢU Seng Someth*, Trần Việt Tú*, Nguyễn Tùng Linh*TÓM TẮT Metavir, including: F0 (no fibrosis), F1 (mild fibrosis); F2 (moderate fibrosis), F3 (severe fibrosis) and F4 11 Mục tiêu: Xác định đặc điểm mô bệnh học của (cirrhosis). Results and conclusion: 100% ofbệnh gan do rượu. Đối tượng và phương phá: Gồm patients with alcoholic liver disease had fatty liver. The60 bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu điều trị nội trú majority were fatty dropsy (71.7%), mild (93.3%),tại Bệnh viện Quân y 103, từ tháng 01/2015 đến and in zone 1 (90.0%). Some other common lesions7/2017. Các chỉ số nghiên cứu là hình thái gan nhiễm are foamy degeneration (100%), Mallory bodymỡ và giai đoạn xơ hóa gan theo Metavir, gồm: F0 (65.0%), chromophore (28.3%) and hepatocellular(không xơ hóa), F1 (xơ hóa nhẹ); F2 (xơ hóa vừa), F3 eosinophilia (15.0%). Evaluation of liver fibrosis stage(xơ hóa nặng) và F4 (xơ gan thực sự). Kết quả và according to Metavir classification showed no liverkết luận: 100% bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu có fibrosis (F0) was 6.7%; mild fibrosis (F1) was 50.0%;gan nhiễm mỡ. Phần lớn là nhiễm mỡ giọt nhỏ moderate liver fibrosis (F2) was 11.7%; Severe(71,7%), mức độ nhẹ (93,3%) và ở vùng 1 (90,0%). cirrhosis (F3) was 15.0% and cirrhosis (F4) was 16.7%.Một số tổn thương khác hay gặp là thoái hóa hạt Keywords: Alcoholic liver disease, histopathology,(100%), thể Mallory (65,0%), nhiễm sắc tố (28,3%) liver fibrosis, liver cirrhosis.và biến đổi ưa toan tế bào gan (15,0%). Đánh giá giaiđoạn xơ hóa gan theo phân loại Metavir thấy không xơ I. ĐẶT VẤN ĐỀhóa gan (F0) là 6,7%; xơ hóa nhẹ (F1) là 50,0%; xơhóa gan vừa (F2) là 11,7%; xơ hóa gan nặng (F3) là Mô bệnh học là tiêu chuẩn vàng để đánh giá15,0% và xơ gan thực sự (F4) là 16,7%. mức độ viêm, hoại tử nhằm tiên lượng, theo dõi Từ khóa: Bệnh gan do rượu, mô bệnh học, xơ điều ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm mô bệnh học của bệnh gan do rượu TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 506 - THÁNG 9 - SỐ 1 - 2021chưa tầm soát được các nguyên nhân khác. and outcome of pericardiectomy. Int J Tuberc Lung Dis.2006;10(6):701–6.V. KẾT LUẬN 3. Anurag Mehta, Mahaveer Mehta, Abnash C. Viêm màng ngoài tim co thắt có đặc điểm lâm Jan, et al. Constrictive Pericarditis. Clin Cardiol.1999;22(5):334-344.sàng nổi bật là triệu chứng của suy tim phải. 4. Ana M. Peset, Vicens Marti, MontserratSiêu âm tim và cắt lớp vi tính đóng một vai trò Cardona, et al. Outcome of Pericardiectomy forquan trọng trong việc khẳng định chẩn đoán. Chronic Constrictive Pericarditis. Rev Esp Cardiol.Phẫu thuật cắt màng tim rộng rãi đem lại kết 2007;60(10):1097-101. 5. Yoshiyuki Tokuda, Hiroaki Miyata, Noboruquả sớm sau mổ tương đối tốt. Motomura, et al. Outcome of PericardiectomyTÀI LIỆU THAM KHẢO for Constrictive Pericarditis in Japan: A Nationwide Outcome Study. Ann Thorac Surg.2013;96(2):571–6.1. Murat Bicer, Bulent Ozdemir, Iris Kan, et al. 6. Adler Y, Charron P, Imazio M, et al. ESC Long-term outcomes of pericardiectomy for Guidelines for the Diagnosis and Management of constrictive pericarditis. Journal of cardiothorac Pericardial Diseases. Task Force for the Diagnosis surgery.2015;10:177. and Management of Pericardial Diseases of the2. B. Cinar, Y. Enc, O. Gokse, et al. Chronic European Society of Cardiology. G Ital Cardiol constrictive tuberculous pericarditis: Risk factors (Rome).2015;16(12):702-38. ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC CỦA BỆNH GAN DO RƯỢU Seng Someth*, Trần Việt Tú*, Nguyễn Tùng Linh*TÓM TẮT Metavir, including: F0 (no fibrosis), F1 (mild fibrosis); F2 (moderate fibrosis), F3 (severe fibrosis) and F4 11 Mục tiêu: Xác định đặc điểm mô bệnh học của (cirrhosis). Results and conclusion: 100% ofbệnh gan do rượu. Đối tượng và phương phá: Gồm patients with alcoholic liver disease had fatty liver. The60 bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu điều trị nội trú majority were fatty dropsy (71.7%), mild (93.3%),tại Bệnh viện Quân y 103, từ tháng 01/2015 đến and in zone 1 (90.0%). Some other common lesions7/2017. Các chỉ số nghiên cứu là hình thái gan nhiễm are foamy degeneration (100%), Mallory bodymỡ và giai đoạn xơ hóa gan theo Metavir, gồm: F0 (65.0%), chromophore (28.3%) and hepatocellular(không xơ hóa), F1 (xơ hóa nhẹ); F2 (xơ hóa vừa), F3 eosinophilia (15.0%). Evaluation of liver fibrosis stage(xơ hóa nặng) và F4 (xơ gan thực sự). Kết quả và according to Metavir classification showed no liverkết luận: 100% bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu có fibrosis (F0) was 6.7%; mild fibrosis (F1) was 50.0%;gan nhiễm mỡ. Phần lớn là nhiễm mỡ giọt nhỏ moderate liver fibrosis (F2) was 11.7%; Severe(71,7%), mức độ nhẹ (93,3%) và ở vùng 1 (90,0%). cirrhosis (F3) was 15.0% and cirrhosis (F4) was 16.7%.Một số tổn thương khác hay gặp là thoái hóa hạt Keywords: Alcoholic liver disease, histopathology,(100%), thể Mallory (65,0%), nhiễm sắc tố (28,3%) liver fibrosis, liver cirrhosis.và biến đổi ưa toan tế bào gan (15,0%). Đánh giá giaiđoạn xơ hóa gan theo phân loại Metavir thấy không xơ I. ĐẶT VẤN ĐỀhóa gan (F0) là 6,7%; xơ hóa nhẹ (F1) là 50,0%; xơhóa gan vừa (F2) là 11,7%; xơ hóa gan nặng (F3) là Mô bệnh học là tiêu chuẩn vàng để đánh giá15,0% và xơ gan thực sự (F4) là 16,7%. mức độ viêm, hoại tử nhằm tiên lượng, theo dõi Từ khóa: Bệnh gan do rượu, mô bệnh học, xơ điều ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết về y học Bệnh gan do rượu Mô bệnh học Xơ hóa gan Nhiễm mỡ ganGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 198 0 0 -
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 186 0 0 -
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 176 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 175 0 0 -
8 trang 173 0 0
-
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 173 0 0 -
6 trang 171 0 0
-
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 168 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 166 0 0 -
6 trang 161 0 0