Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 570.04 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Báo cáo trình bày kết quả kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của 6 dòng keo lại gồm AHH, AH7, BV32, BV33, KL2, KL20 và keo lai dòng BV32, BV33 trồng theo ba công thức mật độ 1660 cây/ha, 2220 cây/ha, 3330 cây/ha trồng năm 2011 tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai cho thấy, năng suất rừng trồng các dòng keo lại đạt từ 30 m/ha/năm đến 34,6 moha/năm, cụ thể dòng BV32 đạt 31,7 mo/ha/năm, BV33 đạt 30,0 mo/ha/năm, AH1 đạt 34,6 m/ha/năm, AH7 đạt 31,3 mo/ha/năm, KL2 đạt 30,2 mo/ha/năm, KL20 đạt 32,3 mo/ha/năm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng NaiTạp chí KHLN 2/2016 (4326 - 4334)©: Viện KHLNVN - VAFSISSN: 1859 - 0373Đăng tải tại: www.vafs.gov.vnĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC DÒNG KEO LAITR NG TAI HUY N XUÂN LỘC TINH Đ NG NAI1122TÓM TẮTKeo lai ààâyọóều u ếả ăíấ ố . Kế quảê ứuủ 6AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20BV32 BV33b ôứ ậ1660 ây3330 âyă 2011 ạ uyuâ Lấy: ăuấáạ30 3ă33ăụBV32 ạ 31 7ă BV33 ạă AH1 ạ 34 6 m3ă AH7 ạ 31 3 3ă KL233ă KL20 ạ 32 3ă . T ế quả áá vềíềuăuấáp ẩây và ế ợpá vớ á ế quảê ứu ủ á áấy ạ uâ LAH1 và AH7 àvápụ íả xuấỗ xẻ váp ứợ ụ íỗ uyêu.và ả ạvà2220 âyNế 34 630,0 m3ạ 30 2êu ờấ âgảứợả xuấNăuấôó1.660 cây/ha3.330 âyậ1.660BV32 BV33b ôứậự êáụu: ôứậvà 2.220 âyạ 31 9 3ăôứậ3ạ 32 1ă . Kết quả nghiên cứuấy ôứâyà ố ấ ạ uâ L .Growth characteristics of hybrid acacia clones planted at Xuan Locdistrict, Dong Nai provinceKeywords: Plantationforest, acacia hybrid,acacia clones, growthcharacteristicsAcacia hybrid is a fast growing species, it has many advantages of highadaptability, fast growth and good soil improvement. Growth characteristicsof acacia hybrid clones, including AH1, AH7, BV32, BV33, KL2, KL20and BV32, BV33, planted in 2011 at Xuan Loc district, Dong Nai provincewith three plant density treatments 1660 trees/ha and 2220 tr ees/ha,3330 trees/ha planted. Results showed that productivity of acacia clonesare ranging from 30 m3/ha/year to 34.6 m3/ha/year. Specifically, BV32clone is 31.7 m3/ha/year, BV33 clone is 30 m3/ha/year, AH1 clone is34.6 m3/ha/year, AH7 clone is 31.3 m3/ha/year, KL2 clone is30.2 m3/ha/year and KL20 clone is 32.3 m3/ha/year. From the results ofthe evaluation of the diameter, height, productivities of acacia hybridclones, trunk quality and referring to other related researches. The studyrecommends that acacia hybrid clones of AH1 and AH7 are suitable toplant at Xuan Loc district, these clones meet business production purposesof both sawn timber and wood materials.Productivities of acacia hybrid clones BV32, BV33 planted with threedensity treatments has no significant differences, as follows: thetreatments of 1660 trees/ha and 2220 trees/ha reached 31.9 m 3/ha/years,and the treatment of 3330 trees/ha reached 32.1 m3/ha/year. As results thedensity treatment of 1660 trees/ha is the best at Xuan Loc district.4326T nng ả et al., 2016(2)Tạp chí KHLN 2016I. ĐẶT VẤN ĐỀảLuấp uyêuàôp ấy váâ ạỗ xẻ ôp và óụựêóửìvầup áả xuấ vớữà ây ọà ấ ầế.Tố ữà ây ọp ụ vụả xuấ ìà à óềuvọvớ u ếảăívà ảạ ấ ố N uy H à N2003 . ếy á àợ áá à nhóm loài cóu quảếu ỳắó ị ờvà ó vquọv p áế xãV Nó u vàN ó êbà ố vớờ â áề ú.uảàpLHuâíữvị óả xuấ ớ ê ị bàN vớ ầ bốàảxuấ uầàvà áu àpó óxâyà ây pợ. Hy ê ị bàNóuvà BL H uâêảbảạợ ăuấ và ấ ợả xuấì ốàữ yếu ố quọàầu ảế ăuấ và ấ ợỗ quốLê ì K ảH2003 . Tữă qu vớ ự ầuủ N à ớ và ỗ ự ủ áàêứuọ về ốây âpềuốớ ó ăuấ và ấ ợãợọ ạy ếá ốũ óăuấ và ấ ợấp. Năuấấợà vp ụ u vàoấợốì vựọậíợp ũàữ yếuố quọ ảế ăuấấợ.BLóềuủáBLẳị .ứu à về vợp vớ ềuự.ử ụáBVxuấêịờ xuấáuăuấố vớvị ả xuấ ụH uâ Lìợá ũóêựọậíả xuấ ủvị ợBà v ế ày ì bày óứu(Acacia auriculiformis áậL H uâ L .ắ ế quảêủ 6Acacia mangium)áu ạ BII. VẬT LIỆU, ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨUK6:AH1 AH7ợ B Nôp vàáôô ôậốế bỹ uậ ă 2007 ủó áả N uyHoàng NgN uyVăếạuT u Tụ Lâp 2013 .KL2 ợ B Nôp và áôô ôậốế b ỹ uậă 2004 ủ áả Huỳứ N â vàáả.KL20ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹ uậ ă 200 ủ áảHuỳứ N â vàáả TụLâp 2013 .BV32ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹuậ ă 2000 ủ áả Lê ì K ả vàáả.BV33ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹ uậ ă 2006 ủ á ả LêìK ả vàáả Tụ Lâp 2013 .4327Tạp chí KHLN 2016T nng ả et al., 2016(2)áTạ B quảpuâxãXuâ Tâuyuâ LN .K u vự ằví ậuớ ậxíạ vớữíu: Nvà ều quău bì 24 oC),í ô ớubì9.271oC ă .Hầuôó êbão ụ ; ấuậ ợp áôâp.L ợuếó: óớ1.9 6 - 2.139ăờ bắ ầuáế ú và uố á 11ôờbắ ầuầu á12 ế uốá4ău.Nạtháng 5 - 11à vàố bìquâbìớó íịà vàó ô Bắạôá 12 - 4.ớoạấ xáàó Tâyịvà .(1) P ương p áp bố trí t í ng iệm+í1:6AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20ậ2.220 âyờ2011.+í2: 3 ôứậ:1660 cây/ha; 2220 cây/ha; 3330 cây/ha keo laiBV32 BV33 ờă 2011.T íợ bố í3 ô ỗ ô óí0ứ vớ 3 ạ ậ.TBV32 BV33. T íbố íà ự ịô bịbó xuquị ìóốả 6o áềuáạậố àấ. áêuõ: ờínhạ vị íều13â ây1,3) vàềuvúọ Hvn p ẩấ ây. Sốu ợu ập ịỳ vàá 9 àă . Ô êu uẩ óí00 2 ỗôứ ậập 6 ô êu uẩ18 OTC).(2) Dự đoán trữ lượng r ng trồng eo l i tạituổi 6ăThí nghiợc bố trí theo khố ầy ủ ngẫunhiên hoàn toàn, g m 6 nghi m thức và 3 lầnl p lại, di n tích thí nghiợc chia ra 3khối sao cho trong mỗi khố ó ợ ều ki nlập ịống nhất. Trong t ng khốisẽ bố í ầy ủ các nghi m thức tham gia thínghi m. T íbố íàựịô bịbó xu quị ìóoốả 6 áềuáạdòng keo lai) trong ố àấ.íỗvị ô íà02 . Ô íó ạìvuôều àỗạ 4á ôợ óốáấubằ quép â b . ậí2.220 ây a, hàng cách hàng 3m, cây4328ây 1ấ ả á ô í. áêuõ: ờíạ vị íềucao 1,3m thân cây (D1,3 và ềuvúọ(Hvn p ẩấ ây. Số u ợu ậpịỳ vàá 9 àă . Ô êu uẩ2cóí00ỗ ô íập 1 ôêu uẩ1 OT .dự á ữ ợng r ng tr ng cuối chu kỳkinh doanh, sử dụng các hàm mô tả quan hgiững th tích của cây theo tu i.á àợc sử dụng là:- Hàm Schumacher Y = b1*exp( - b2/A^b3)Hàm Gompertz: Y = b1*exp( - b2*exp( b3*A)Với Y là các th tích (V) theo tu i; b1; b2; b3 làcác tham số; A là tu i.- Sử dụng phần mề S SStìm các tham số2b1; b2; b3; R cho các hàm Schumacher vàGompertz. S u óásố R2 của hàmnào có trị số lớì ử dụng hàóớợng th tích cho cuối chu kỳ kinhdoanh. T th tích dự áuối chu kỳ vàmậăứ 4 của r ng tr ng thì sẽ dựáợc trữ ợng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng NaiTạp chí KHLN 2/2016 (4326 - 4334)©: Viện KHLNVN - VAFSISSN: 1859 - 0373Đăng tải tại: www.vafs.gov.vnĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC DÒNG KEO LAITR NG TAI HUY N XUÂN LỘC TINH Đ NG NAI1122TÓM TẮTKeo lai ààâyọóều u ếả ăíấ ố . Kế quảê ứuủ 6AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20BV32 BV33b ôứ ậ1660 ây3330 âyă 2011 ạ uyuâ Lấy: ăuấáạ30 3ă33ăụBV32 ạ 31 7ă BV33 ạă AH1 ạ 34 6 m3ă AH7 ạ 31 3 3ă KL233ă KL20 ạ 32 3ă . T ế quả áá vềíềuăuấáp ẩây và ế ợpá vớ á ế quảê ứu ủ á áấy ạ uâ LAH1 và AH7 àvápụ íả xuấỗ xẻ váp ứợ ụ íỗ uyêu.và ả ạvà2220 âyNế 34 630,0 m3ạ 30 2êu ờấ âgảứợả xuấNăuấôó1.660 cây/ha3.330 âyậ1.660BV32 BV33b ôứậự êáụu: ôứậvà 2.220 âyạ 31 9 3ăôứậ3ạ 32 1ă . Kết quả nghiên cứuấy ôứâyà ố ấ ạ uâ L .Growth characteristics of hybrid acacia clones planted at Xuan Locdistrict, Dong Nai provinceKeywords: Plantationforest, acacia hybrid,acacia clones, growthcharacteristicsAcacia hybrid is a fast growing species, it has many advantages of highadaptability, fast growth and good soil improvement. Growth characteristicsof acacia hybrid clones, including AH1, AH7, BV32, BV33, KL2, KL20and BV32, BV33, planted in 2011 at Xuan Loc district, Dong Nai provincewith three plant density treatments 1660 trees/ha and 2220 tr ees/ha,3330 trees/ha planted. Results showed that productivity of acacia clonesare ranging from 30 m3/ha/year to 34.6 m3/ha/year. Specifically, BV32clone is 31.7 m3/ha/year, BV33 clone is 30 m3/ha/year, AH1 clone is34.6 m3/ha/year, AH7 clone is 31.3 m3/ha/year, KL2 clone is30.2 m3/ha/year and KL20 clone is 32.3 m3/ha/year. From the results ofthe evaluation of the diameter, height, productivities of acacia hybridclones, trunk quality and referring to other related researches. The studyrecommends that acacia hybrid clones of AH1 and AH7 are suitable toplant at Xuan Loc district, these clones meet business production purposesof both sawn timber and wood materials.Productivities of acacia hybrid clones BV32, BV33 planted with threedensity treatments has no significant differences, as follows: thetreatments of 1660 trees/ha and 2220 trees/ha reached 31.9 m 3/ha/years,and the treatment of 3330 trees/ha reached 32.1 m3/ha/year. As results thedensity treatment of 1660 trees/ha is the best at Xuan Loc district.4326T nng ả et al., 2016(2)Tạp chí KHLN 2016I. ĐẶT VẤN ĐỀảLuấp uyêuàôp ấy váâ ạỗ xẻ ôp và óụựêóửìvầup áả xuấ vớữà ây ọà ấ ầế.Tố ữà ây ọp ụ vụả xuấ ìà à óềuvọvớ u ếảăívà ảạ ấ ố N uy H à N2003 . ếy á àợ áá à nhóm loài cóu quảếu ỳắó ị ờvà ó vquọv p áế xãV Nó u vàN ó êbà ố vớờ â áề ú.uảàpLHuâíữvị óả xuấ ớ ê ị bàN vớ ầ bốàảxuấ uầàvà áu àpó óxâyà ây pợ. Hy ê ị bàNóuvà BL H uâêảbảạợ ăuấ và ấ ợả xuấì ốàữ yếu ố quọàầu ảế ăuấ và ấ ợỗ quốLê ì K ảH2003 . Tữă qu vớ ự ầuủ N à ớ và ỗ ự ủ áàêứuọ về ốây âpềuốớ ó ăuấ và ấ ợãợọ ạy ếá ốũ óăuấ và ấ ợấp. Năuấấợà vp ụ u vàoấợốì vựọậíợp ũàữ yếuố quọ ảế ăuấấợ.BLóềuủáBLẳị .ứu à về vợp vớ ềuự.ử ụáBVxuấêịờ xuấáuăuấố vớvị ả xuấ ụH uâ Lìợá ũóêựọậíả xuấ ủvị ợBà v ế ày ì bày óứu(Acacia auriculiformis áậL H uâ L .ắ ế quảêủ 6Acacia mangium)áu ạ BII. VẬT LIỆU, ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨUK6:AH1 AH7ợ B Nôp vàáôô ôậốế bỹ uậ ă 2007 ủó áả N uyHoàng NgN uyVăếạuT u Tụ Lâp 2013 .KL2 ợ B Nôp và áôô ôậốế b ỹ uậă 2004 ủ áả Huỳứ N â vàáả.KL20ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹ uậ ă 200 ủ áảHuỳứ N â vàáả TụLâp 2013 .BV32ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹuậ ă 2000 ủ áả Lê ì K ả vàáả.BV33ợ B Nôp vàáôô ôậốế b ỹ uậ ă 2006 ủ á ả LêìK ả vàáả Tụ Lâp 2013 .4327Tạp chí KHLN 2016T nng ả et al., 2016(2)áTạ B quảpuâxãXuâ Tâuyuâ LN .K u vự ằví ậuớ ậxíạ vớữíu: Nvà ều quău bì 24 oC),í ô ớubì9.271oC ă .Hầuôó êbão ụ ; ấuậ ợp áôâp.L ợuếó: óớ1.9 6 - 2.139ăờ bắ ầuáế ú và uố á 11ôờbắ ầuầu á12 ế uốá4ău.Nạtháng 5 - 11à vàố bìquâbìớó íịà vàó ô Bắạôá 12 - 4.ớoạấ xáàó Tâyịvà .(1) P ương p áp bố trí t í ng iệm+í1:6AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20ậ2.220 âyờ2011.+í2: 3 ôứậ:1660 cây/ha; 2220 cây/ha; 3330 cây/ha keo laiBV32 BV33 ờă 2011.T íợ bố í3 ô ỗ ô óí0ứ vớ 3 ạ ậ.TBV32 BV33. T íbố íà ự ịô bịbó xuquị ìóốả 6o áềuáạậố àấ. áêuõ: ờínhạ vị íều13â ây1,3) vàềuvúọ Hvn p ẩấ ây. Sốu ợu ập ịỳ vàá 9 àă . Ô êu uẩ óí00 2 ỗôứ ậập 6 ô êu uẩ18 OTC).(2) Dự đoán trữ lượng r ng trồng eo l i tạituổi 6ăThí nghiợc bố trí theo khố ầy ủ ngẫunhiên hoàn toàn, g m 6 nghi m thức và 3 lầnl p lại, di n tích thí nghiợc chia ra 3khối sao cho trong mỗi khố ó ợ ều ki nlập ịống nhất. Trong t ng khốisẽ bố í ầy ủ các nghi m thức tham gia thínghi m. T íbố íàựịô bịbó xu quị ìóoốả 6 áềuáạdòng keo lai) trong ố àấ.íỗvị ô íà02 . Ô íó ạìvuôều àỗạ 4á ôợ óốáấubằ quép â b . ậí2.220 ây a, hàng cách hàng 3m, cây4328ây 1ấ ả á ô í. áêuõ: ờíạ vị íềucao 1,3m thân cây (D1,3 và ềuvúọ(Hvn p ẩấ ây. Số u ợu ậpịỳ vàá 9 àă . Ô êu uẩ2cóí00ỗ ô íập 1 ôêu uẩ1 OT .dự á ữ ợng r ng tr ng cuối chu kỳkinh doanh, sử dụng các hàm mô tả quan hgiững th tích của cây theo tu i.á àợc sử dụng là:- Hàm Schumacher Y = b1*exp( - b2/A^b3)Hàm Gompertz: Y = b1*exp( - b2*exp( b3*A)Với Y là các th tích (V) theo tu i; b1; b2; b3 làcác tham số; A là tu i.- Sử dụng phần mề S SStìm các tham số2b1; b2; b3; R cho các hàm Schumacher vàGompertz. S u óásố R2 của hàmnào có trị số lớì ử dụng hàóớợng th tích cho cuối chu kỳ kinhdoanh. T th tích dự áuối chu kỳ vàmậăứ 4 của r ng tr ng thì sẽ dựáợc trữ ợng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí Khoa học lâm nghiệp Tài liệu sinh học Dòng keo lai trồng Chỉ tiểu đường kính Năng suất rừng trồngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Nghiên cứu sản xuất ván dăm sử dụng nguyên liệu gỗ cây hông và keo PMDI
10 trang 107 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
9 trang 87 0 0
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 56 0 0 -
Lần đầu tiên ghi nhận sâu ăn lá gây hại cây dầu rái và sao đen trồng phân tán tại Đông Nam Bộ
7 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 31 0 0 -
Đánh giá thực trạng chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ thành rừng trồng gỗ lớn tại tỉnh Thừa Thiên Huế
13 trang 30 0 0 -
Tác động của con người lên môi trường
27 trang 30 0 0